Go down with nghĩa là gì năm 2024

Ví dụ: When I was on the road last night, the police were going after the robber (Khi tôi đang trên đường tối hôm qua, cảnh sát đang đuổi theo sau tên cướp).

Going after his father, the small boy looked very happy (Đi theo sau bố, cậu bé trông rất vui vẻ).

2. Go along with somebody: Đi cùng ai

Ví dụ: When I felt in love with her, I promised in my heart to go along with her all my life (Khi yêu, tôi thầm hứa đi cùng cô ấy suốt cuộc đời này).

I am happy to go along with my classmates on our summer holiday (Tôi rất vui khi đi nghỉ hè cùng với các bạn trong lớp).

3. Go back on one’s words: Không giữ lời

Ví dụ: Going back on your words leads to no one believes you (Không giữ lời hứa sẽ dẫn đến việc không ai tin bạn cả).

You can say whatever you want, but you always go back on your words (Bạn có thể nói những gì bạn muốn, nhưng bạn luôn là người không giữ lời).

4. Go beyond something: Vượt quá, vượt ngưỡng

Ví dụ: The inflation is going beyond our control (Lạm phát đang vượt quá ngưỡng kiểm soát của chúng ta).

The performance of the little girl went beyond her age (Phần trình bày của cô bé đã vượt quá ngưỡng so với tuổi của nó).

5. Go by: Đi qua, trôi qua (thời gian)

Ví dụ: Taking the examination, all of us found the time going by so fast (Khi ngồi làm bài thi, tất cả chúng tôi đều nhận thấy thời gian trôi quá nhanh).

When we are old, the time goes by slowly (Khi chúng ta già, thời gian đi qua như chậm lại).

6. Go down: Giảm, hạ

Ví dụ: The rate of using online lessons has been decreasing after the Covid-19 goes down gradually (Tỷ lệ người dùng bài giảng online sau Covid-19 đang giảm dần).

The price of many products is going down because of the limited consumption (Giá cả nhiều mặt hàng đang giảm vì số lượng tiêu thụ hạn chế).

7. Go down with: Mắc bệnh, bị bệnh

Ví dụ: Many people have gone down with an attack of coronavirus for 3 years (Nhiều người đã bị nhiễm virus corona trong vòng ba năm).

The old often go down with absent-mindedness (Người già thường mắc bệnh đãng trí).

8. Go in for: Tham gia

Ví dụ: We are practicing for going in for the singing contest (Chúng tôi đang luyện tập để tham gia cuộc thi văn nghệ).

We should go in for volunteer works to make our community better (Chúng ta nên tham gia các hoạt động tình nguyện để cho cộng đồng tốt đẹp hơn).

9. Go into: Điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra

Ví dụ: I think we need to go into the cause of the acccident immediately (Tôi nghĩ chúng ta cần phải điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn ngay lập tức).

Going into the information before sending to the counterpart is necessary (Kiểm tra thông tin trước khi gửi cho đối tác là cần thiết).

10. Go off: Đổ chuông, nổi giận, nổi tung, hỏng/ thối rữa

Ví dụ: You ought to put milk in the fridge because it is easy to go off in hot weather (Bạn nên để sữa vào tủ lạnh vì nó rất dễ bị hỏng trong thời tiết nóng).

The bomb went off on the bus last week, which was the result of the parties' conflict (Vụ nổ bom trên xe buýt tuần trước là hậu quả của xung đột giữa các đảng phái).

Find out which words work together and produce more natural-sounding English with the Oxford Collocations Dictionary app. Try it for free as part of the Oxford Advanced Learner’s Dictionary app.


Trang trước

Trang sau


Cụm động từ Go down có 11 nghĩa:

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Giảm đi, bé hơn

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

  • The price of scanners has GONE DOWN recently. Gía của máy quét gần đây đang giảm.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Chìm

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

  • The Titanic WENT DOWN after it hit an iceberg on its maiden voyage. Tàu Titanic chìm sau khi nó đã đâm trúng một tảng băng trôi trong chuyến đi đầu tiên của nó.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Lặn (mặt trời)

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

  • The sun WENT DOWN at seven o'clock. Mặt trời lặn lúc 7 giờ.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Bị tống vào tù

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

  • He WENT DOWN for ten years for armed robbery. Anh ta bị tống tù mười năm vì tội cướp có vũ trang.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Được biết là, được ghi chép là

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

  • It WENT DOWN as the worst day in the history of the company. Nó được ghi chép là ngày tồi tệ nhất trong lịch sử công ty.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Được uống, được nuốt

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

  • The medicine WENT DOWN easily. Viễn thuốc được nuốt xuống dễ dàng.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Ngã trên mặt đất

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

  • The boxer WENT DOWN in the second round. Vận động viên đấm bốc ngã trên sàn ở hiệp thứ 2.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Xảy ra, diễn ra

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

  • The police thought that the burglary was GOING DOWN that night. Cảnh sát nghĩ rằng vụ trộm đã diễn ra tối qua.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Dừng làm việc (máy tính)

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

  • The computer system WENT DOWN for an hour last night. Hệ thống máy tính bị hỏng khoảng một giờ tối qua.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Mờ hơn

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

  • The lights WENT DOWN and the audience stopped talking. Ánh đèn mờ dần di và khán giả ngừng nói.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Được mọi người đón nhận (phản ứng của họ)

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

  • The Titanic WENT DOWN after it hit an iceberg on its maiden voyage. Tàu Titanic chìm sau khi nó đã đâm trúng một tảng băng trôi trong chuyến đi đầu tiên của nó.

0

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Go down trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Go about
  • Cụm động từ Go across
  • Cụm động từ Go after
  • Cụm động từ Go against
  • Cụm động từ Go ahead
  • Cụm động từ Go ahead with
  • Cụm động từ Go along with
  • Cụm động từ Go Go around
  • Cụm động từ Go at
  • Cụm động từ Go away
  • Cụm động từ Go back
  • Cụm động từ Go back on
  • Cụm động từ Go before
  • Cụm động từ Go below
  • Cụm động từ Go by
  • Cụm động từ Go down
  • Cụm động từ Go down on
  • Cụm động từ Go down to
  • Cụm động từ Go down with
  • Cụm động từ Go for
  • Cụm động từ Go for it
  • Cụm động từ Go forth
  • Cụm động từ Go forward
  • Cụm động từ Go in
  • Cụm động từ Go in for
  • Cụm động từ Go in with
  • Cụm động từ Go into
  • Cụm động từ Go it
  • Cụm động từ Go it alone
  • Cụm động từ Go off
  • Cụm động từ Go off with
  • Cụm động từ Go on
  • Cụm động từ Go on about
  • Cụm động từ Go on at
  • Cụm động từ Go on to
  • Cụm động từ Go on with
  • Cụm động từ Go one
  • Cụm động từ Go out
  • Cụm động từ Go out for
  • Cụm động từ Go out to
  • Cụm động từ Go out with
  • Cụm động từ Go over
  • Cụm động từ Go over to
  • Cụm động từ Go past
  • Cụm động từ Go round
  • Cụm động từ Go through
  • Cụm động từ Go through with
  • Cụm động từ Go to
  • Cụm động từ Go together
  • Cụm động từ Go towards
  • Cụm động từ Go under
  • Cụm động từ Go up
  • Cụm động từ Go up to
  • Cụm động từ Go with
  • Cụm động từ Go without

Trang trước

Trang sau

g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp



Bài viết liên quan

  • 160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất
  • 155 bài học Java tiếng Việt hay nhất
  • 100 bài học Android tiếng Việt hay nhất
  • 247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất
  • 197 thẻ HTML cơ bản
  • 297 bài học PHP
  • 101 bài học C++ hay nhất
  • 97 bài tập C++ có giải hay nhất
  • 208 bài học Javascript có giải hay nhất