Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 6 năm 2024

Bác Vân có 150 000 đồng. Sau khi mua 4 kg cam thì bác còn lại 30 000 đồng. Hỏi mỗi ki-lô-gam cam có giá bao nhiêu tiền?

Phương pháp giải:

Bước 1. Số tiền mua 4 kg cam hết = số tiền bác Vân có – số tiền bác còn lại

Bước 2. Giá tiền của mỗi kg cam = số tiền mua 4 kg cam : 4

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt:

Có: 150 000 đồng

Mua 4 kg cam

Còn lại: 30 000 đồng

Mỗi kg: ? đồng

Bài giải

Bác Vân mua 4 kg cam hết số tiền là:

150 000 – 30 000 = 120 000 (đồng)

Mỗi ki-lô-gam cam có giá tiền là:

120 000 : 4 = 30 000 (đồng)

Đáp số: 30 000 đồng

Câu 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Sóng vô tuyến được phát ra từ điểm A đi thẳng đến điểm B rồi quay ngược trở lại thẳng về điểm A và dừng lại. Biết rằng, sóng vô tuyến đã đi được 982 250 km. Hỏi điểm A cách điểm B bao nhiêu ki-lô-mét?

Môn Ngữ văn

Môn Toán học

Môn Tiếng Anh

Môn Lịch sử và Địa lí

Môn Âm nhạc

Môn Mỹ thuật

Môn Giáo dục thể chất

Môn Tin học

Môn Công nghệ

Môn Khoa học

Môn HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp

Môn Đạo đức

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 6, 7 Bài 1 Tiết 2 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 6, 7 Bài 1 Tiết 2 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 1: >; <; =?

a)

100 000 □ 9 999

83 689 □ 83 700

42 000 □ 41 999

b)

7 452 □ 7 000 + 500 + 40 + 2

68 704 □ 60 000 + 8 000 + 700 + 4

90 990 □ 90 000 + 900 + 90

Hướng dẫn giải

a)

100 000 > 9 999

83 689 < 83 700

42 000 > 41 999

b)

7 452 < 7 000 + 500 + 40 + 2

68 704 = 60 000 + 8 000 + 700 + 4

90 990 = 90 000 + 900 + 90

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

  1. Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là:
  1. 41 678 B. 40 768 C. 39 999 D. 50 000
  1. Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?
  1. 62 597 B. 85 468 C. 51 490 D. 70 259
  1. Số dân của một phường là 16 469 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là:
  1. 16 400 B. 16 000 C. 16 470 D. 16 500

Hướng dẫn giải

  1. Đáp án đúng là: C

Ta có: 39 999 < 40 768 < 41 678 < 50 000. Số bé nhất là: 39 999.

  1. Đáp án đúng là: B

Số có chữ số hàng nghìn là 5 là: 85 468.

  1. Đáp án đúng là: D

Số dân của một phường là 16 469 người.

Ta thấy chữ số hàng chục là 6 nên khi làm tròn đến hàng trăm, ta cộng thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm và thay các chữ số hàng chục, đơn vị bằng các chữ số 0.

Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là: 16 500

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 3: Số?

Hướng dẫn giải

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Trong bốn ngày cuối của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố Đại Dương đã tiêm được số liều vắc-xin Sởi như sau:

Thứ Năm: 29 650 liều vắc-xin Thứ Sáu: 26 986 liều vắc-xin

Thứ Bảy: 31 875 liều vắc-xin Chủ nhật: 32 008 liều vắc-xin

  1. Thành phố Đại Dương tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất vào ngày ………………… Thành phố Đại Dương tiêm được ít liều vắc-xin nhất vào ngày …………………
  1. Tên các ngày được sắp xếp theo thứ tự tiêm được số liều vắc-xin từ nhiều nhất đến ít nhất là ……………………………………………………………………………………..

Hướng dẫn giải

  1. Thành phố Đại Dương tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất vào ngày Chủ nhật. Thành phố Đại Dương tiêm được ít liều vắc-xin nhất vào ngày Thứ Sáu.
  1. Tên các ngày được sắp xếp theo thứ tự tiêm được số liều vắc-xin từ nhiều nhất đến ít nhất là Chủ nhật; Thứ Bảy; Thứ Năm; Thứ Sáu.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Lấy các que tính xếp thành số 39 458 như sau:

- Chuyển chỗ một que tính xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là …………………

- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là …………………

Hướng dẫn giải

- Chuyển chỗ một que tính xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là 99 459.

- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là 20 458.

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 hay, chi tiết khác:

  • Bài 1 Tiết 1 trang 5, 6 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 3: Số chẵn, số lẻ
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức chữ
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 6: Luyện tập chung
  • Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 6 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Nước tẩy trang làm sạch L'Oreal giảm 50k
  • Kem khử mùi Dove giảm 30k
  • Khăn mặt khô Chillwipes chỉ từ 35k

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 6 năm 2024

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 6 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.