Giải Vở bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 36

Home - Video - Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO trang 36, 37

Prev Article Next Article

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

source

Xem ngay video Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO trang 36, 37

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO trang 36, 37 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=0s2bZfsbClw

Tags của Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO trang 36, 37: #Bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #ZOO #trang

Bài viết Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO trang 36, 37 có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Giải Vở bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 36

Từ khóa của Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO trang 36, 37: tiếng anh lớp 5

Thông tin khác của Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO trang 36, 37:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-10-29 17:15:11 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=0s2bZfsbClw , thẻ tag: #Bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #ZOO #trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO trang 36, 37.

Prev Article Next Article

Bài 2

2. Listen and number.

(Nghe và điền số.)

Giải Vở bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 36

Phương pháp giải:

Audio script:

1. Nam: Where are you going next weekend, Tony?

Tony: We're going to Ha Long Bay.

Nam: Oh, that's nice. What will you do there?

Tony: I think we may take a boat around the islands and visit some caves.

Nam: That sounds great!

2. Mai: I didn't see you at Linda's party. Where were you?

Nam: I visited my grandma.

Mai: Oh, how was your grandma?

Nam: She was sick before, but now she's better.

Mai: Oh, I'm happy to hear that.

3. Linda: Did you go to the book fair last week?

Mai: Yes, I did. I didn't see you.

Linda: I was on a trip to Ho Chi Minh City.

Mai: Oh, really? How was the trip?

Linda: It was very interesting. I saw a lot of things.

4. Phong: What will you do next Sunday, Mai?

Mai: I don't know. I think I'm going to stay home to help my mother cook.

Phong: I hope you'll enjoy it.

Tạm dịch:

1. Nam: Tuần tới các bạn định đi đâu, Tony?

Tony: Chúng mình định đi Vịnh Hạ Long.

Nam: Ồ hay đó. Các bạn sẽ làm gì ờ đó?

Tony: Mình nghĩ chúng mình sẽ đi thuyền quanh các hòn đảo và đi khám phá các hang động.

Nam: Nghe thú vị quá.

2. Mai: Mình không thấy bạn ở bữa tiệc của Linda. Bạn đã ở đâu?

Nam: Mình đã đi thăm bà ở vùng quê.

Mai: Ồ, bà cùa bạn có khỏe không?

Nam: Ngày trước bà mình bị ốm, nhưng bây giờ bà đỡ rồi.

Mai: Ồ, mình rất vui khi nghe điều đó.

3. Linda: Bạn có đi hội trợ sách tuần trước không?

Mai: Có. Mình không thấy bạn.

Linda: Mình đi du lịch đến Thành phố Hồ Chí Minh.

Mai: Ồ vậy sao? Chuyến đi thế nào?

Linda: Rất thú vị. Mình thấy rất nhiều thứ

4. Phong: Chủ nhật tới bạn định làm gì, Mai?

Mai: Mình không biết. Mình nghĩ mình sẽ ở nhà để giúp mẹ nấu ăn.

Phong: Mình hi vọng bạn sẽ thích điều đó.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3. Listen and tick Yes (Y) or No (N).

(Nghe và đánh dấu chọn (✓) vào ô Đúng (Y) hoặc vào ô Sai (N).)

Y

N

1. Nam often goes to the cinema.

(Nam thường đi đến rạp chiếu phim.)

2. Nam went to the countryside.

(Nam đã đi đến miền quê.)

Phương pháp giải:

Audio script:

1. Linda: What do you do in your free time, Mai?

Mai: I usually read books and watch cartoons on TV.

Linda: How often do you go to the cinema?

Mai: Oh, I never go to the cinema. I only watch films on TV.

2. Tony: What did you do last weekend, Nam?

Nam: I visited my grandparents.

Tony: Where do they live?

Nam: They live in the countryside.

Tạm dịch:

1. Linda: Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh, Mai?

Mai: Mình thường đọc sách và xem phim hoạt hình trên tivi.

Linda: Bạn có đến rạp chiếu phim thường xuyên không?

Mai: Ồ, mình chưa bao giờ đi rạp chiếu phim. Mình chỉ xem phim trên tivi thôi.

2. Tony: Bạn làm gì cuối tuần trước Nam?

Nam: Mình đi thăm ông bà.

Tony: Họ sống ớ đâu?

Nam: Họ sống ở vùng quê.

Lời giải chi tiết:

1. N      2. Y

Bài 4

4. Read and circle a or b.

(Đọc và khoanh tròn a hoặc b.)

Linda usually goes to school in the morning. Yesterday, she didn't go to school because it was Sunday. She went shopping with her mother after breakfast. They shopped for food and drink and a lot of things for the family. In the afternoon, the family visited Linda's grandparents in the countryside. The grandparents were very happy to see them. The family enjoyed their day in the countryside and went back home in the evening. Next week, they will visit Linda's grandparents again.

1. What does Linda usually do in the morning? 

a. She does morning exercise. 

b. She goes to school. 

2. Did she go to school yesterday?

a. Yes, she did. 

b. No, she didn't. 

3. Shere did she go in the morning?

a. She went shopping. 

b. She went to the countryside. 

4. Where do Linda's grandparents live?

a. In the city.

b. I the countryside. 

5. When will the family visit Linda's grandparents? 

a. next week. 

b. Next month. 

Phương pháp giải:

Tạm dịch

Linda thường xuyên đi học vào buổi sáng. Ngày hôm qua, cô ấy không đi học bởi vì nó là Chủ nhật. Cô ấy đã đi mua sắm với mẹ sau bữa sáng. Họ mua sắm thức ăn thức uống và nhiều thứ cho gia đình. Vào buổi chiều, gia đình đã viếng thăm ông bà của Linda ở miền quê. Ông bà đã rất vui khi gặp họ. Gia đình đã thích những ngày của họ ở quê và trở về nhà vào buổi tối. Tuần tới, họ sẽ lại viếng thăm ông bà của Linda.

Lời giải chi tiết:

1. What does Linda usually do in the morning? - b. She goes to school.

(Linda thường xuyên làm gì vào buổi sáng? -  Cô ấy đi học.)

2. Did she go to school yesterday? - b. No, she didn’t.

(Cô ấy có đi học vào ngày hôm qua không? -  Không, cô ấy không đi học.)

3. Where did she go in the morning? - a. She went shopping.

(Cô ấy đã đi đâu vào buổi sáng? - Cô ấy đã đi mua sắm.)

4. Where do Linda’s grandparents live? - b. In the countryside.

(Ông bà Linda sống ở đâu? - Ở miền quê.)

5. When will the family visit Linda’s grandparents? - a. Next week.

(Gia đình sẽ viếng thăm ông bà Linda khi nào? - Tuần tới.)