Giải tiếng anh lớp 5 unit 12 lesson 1

Click tại đây để nghe:

Don't play  with the knife!

Đừng chơi với dao!

OK, I won't.                                  

Được rồi, tôi sẽ không.

Don't play with matches! - Đừng chơi với những que diêm!

OK, I won't.                    - Được rồi, tôi sẽ không.

Why shouldn't I play with the knife? 

Tại sao bạn không nên chơi với dao?

Because you may cut yourself

Bởi vì bạn có thể đứt tay.

Why shouldn't I play with the stove?

Tại sao bạn không nên chơi với bếp lò?

Because you may get a burn. 

Bởi vì bạn có thể bị bỏng/phỏng.

2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau

Click tại đây để nghe:

1. a

Don't play with the knife!

Đừng chơi với dao!

2. a

Don't climb the wall!

Đừng trèo tường!

3. b

Why shouldn't he ride his motorbike too fast?

Tại sao cậu ấy không nên đi xe máy quá nhanh?

4. b

Why shouldn't she play with the stove?

Tại sao cô ấy không nên chơi với bếp lò?

3. Chúng ta cùng ca hát

Click tại đây để nghe:

Why shouldn’t he do that?

Tại sao cậu ấy không nên làm việc đó?

Look at Jim.

What's he doing?

He's riding his bike too fast.

Should he ride it too fast?

No, he shouldn't.

Why not?

He may fall off his bike. Hãy nhìn Jim.

Cậu ấy đang làm gì?

Cậu ấy đang đạp xe đạp quá nhanh.

Cậu ấy có nên đi xe đạp quá nhanh không? Không, cậu ấy không nên.

Tại sao không?

Cậu ấy có thể té/ngã xe.

Look at Mary.

What's she doing?

She's playing with a cat on the street.

Should she play with the cat?

No, she shouldn't.

Why not?

She may scratch her face.

Hãy nhìn Mary.

Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang chơi với con mèo trên đường.

Cô ấy có nên chơi với con mèo không?

Không, cô ấy không nên. Tại sao không?

Nó có thể cào mặt cô ấy.

4. Đọc và làm những bài tập

1)  Khoanh tròn tiêu đề tốt nhất

Preventing children from falling (Phòng ngừa trẻ khỏi té/ngã)

Ngã/té là một dạng tai nạn phổ biến dành cho trẻ ở nhà. Bé trai hay bé gái của bạn có thể té ngã từ giường hoặc ghế sô pha. Cậu ấy cô ấy có thể ngã/té xuống cầu thang. Những lời khuyên sau đây có thể giúp giữ bé trai hay bé gái của bạn an toàn:

Đảm bảo cậy ấy hoặc cô ấy không thể lăn khỏi giường

Đảm bảo cậu ấy hoặc cô ấy không thể mở bất kỳ cửa sổ.

Đừng để cậu ấy hoặc cô ấy đến gần cầu thang

Đừng để cậu ấy hoặc cô ấy ra ngoài ban công

2)  Đánh dấu chọn (√) Đúng (T) hoạc Sai (F)

1. Những em bé có thể lăn khỏi ghế sô pha. (T)

2. Bạn không nên chặn bé trai hay bé gái của bạn leo cầu thang. (F)

3. Bạn nên đảm bảo cậu ấy hoặc cô ấy không thể lăn khỏi giường. (T)

4. Đừng mở bất kỳ cửa sổ nào ở nhà. (F)

5. Cho phép cậu ấy hoặc cô ấy chơi trên ban cồng thỉnh thoảng một mình. (F)

5. Viết những gì có thể xảy ra

1. Tony đang chơi với một con dao bén (sắc).

He may cut himself.

Cậu ấy có thể bị đứt toy.

2. Linda đang chơi với một con mèo của hàng xóm.

It may scratch her face. Nó có thể cào mặt của cô ấy.

3. Quân đang đi xe đạp quá nhanh.

He may fall of his bike. Cậu ấy có thể té/ ngã xe.

6. Dự án

Tạo ra một bức tranh khổ lớn về tai nạn ở nhà và làm thế nào để phòng tránh chúng.

7. Tô màu những ngôi sao

Bây giờ tôi có thể....

- hỏi và trả lời những câu hỏi về phòng ngừa những tai nạn ở nhà.

- nghe và gạch dưới những đoạn văn về phòng ngừa những tai nạn ở nhà.

- viết về những tai ngn có thể xảy ra.

- đọc và gạch dưới những đoạn văn về phòng ngừa những tai nạn ở nhà.

Lesson 1 Unit 12 trang 12,13 SGK Tiếng Anh 5 mới

1. Nhìn, nghe và lặp lại

Click tạiđâyđể nghe:

a) What are you doing, Mary? Bạn đang làm gì vậy Mary?

I'm cutting the cabbage. Mình đang cắt cải bắp.

b) Don't play with the knife! You may cut yourself.

Đừng chơi với dao! Bạn có thể bị đứt tay.

Được rồi.

c) What are you doing with the stove?

Bạn đang làm gì với bếp lò vậy?

I want to cook the cabbage. Mình muốn nấu cải bắp.

d) Don't touch the stove. You may get a burn.

Đừng chạm/đụng vào bếp. Bạn có thể bị phỏng/bỏng đấy.

I won't. Được rồi. Mình sẽ không đụng vào.

2. Chỉ và đọc

Click tạiđâyđể nghe:

a) Don't play with matches! Đừng chơi với những que diêm!

I won't. Được rồi.Mình sẽ không chơi.

b) Don't ride your bike too fast! Đừng đi xe quá nhanh!

I won't.

Được rồi. Mình sẽ không đi xe quá nhanh.

c) Don't climb the tree! Đừng trèo/leo cây!

I won't. Đượcrồi. Mình sẽ không trèo/leo cây.

d) Don't run down the stairs! Đừng chạy xuống cầu thang!

I won't

Được rồi. Mình sẽ không chạy xuống cầu thang.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những tai nạn ở nhà và đưa ra lời khuyên. What are you doing...? Bạn đang làm gì.. ?

I want to... Tôi muốn...

Don't...! Đừng/Không..!

I won't. Được rồi. Tôi sẽ không.

4. Nghe và đánh dấu chọn(√ )

Click tạiđâyđể nghe:

1. b 2. c 3. a 4. b

Audio script

1. Mother: What are you doing with the knife, Mary?

Mary: I'm cutting the fruit.

Mother: Don't play with the sharp knife! You may cut yourself! Mary: OK, I won't, Mum.

2. Phong: I'm going to run down the stairs.

Tom: Don't do it!

Phong: Why not?

Tom: It's dangerous.

Phong: OK.

3.Linda: Hey, Trung. Where are you going?

Trung: I'm riding to the sports centre.

Linda: Don't ride your bike too fast!

Trung: Don't worry.I won't.

Mai: What are you doing here, Nam?

Nam: Look. I'm going to climb the tree to pick some apples.

Mai: Don't climb the tree!

Nam: OK, I won't.

5. Đọc và hoàn thành

(1)room (2) cooking (3) answered (4) run (5) won't

Một ngày nọ, Peter buồn chán. Cậu ấy đã ở trong phòng mình và mẹ cậu ấy đang nấu ăn trong nhà bếp. Bà ấy hỏi thật to: "Con ở đâu vậy Peter?". Cậu ấy đã trả lời: "Con lên cầu thang, mẹ à". Mẹ cậu nghe cậu chạy xuống và nói: "Đừng chạy xuống cầu thang!" Peter liền đáp: "Dạ, con không lặp lại việc đó mẹ à".

6. Chúng ta cùng hát

Click tạiđâyđể nghe:

Don’t do that!

Đừng làm việc đó!

What are you doing?

I'm going to run down the stairs.

Don't do that! It's dangerous.

Really?Yes! OK, I won't.

Bọn đang làm gì?

Mình sẽ chạy xuống cầu thang.

Đừng làm việc đó! Nó nguy hiểm.

Thật không? Vâng! Được rồi, tôi sẽ không.

What are you doing?

I'm going to climb that tree over there.

Don't do that! It's dangerous.

Really?Yes! OK, I won't.

Bạn đang làm gì?

Mình sẽ trèo cây đó ở đàng kia.

Đừng làm việc đó! Nó nguy hiểm.

Thật không? Vâng! Được rồi, tôi sẽ không.

What are you doing?

I'm going to ride my bike down this busy road.

Don't do that! It's dangerous.

Really?Yes! OK, I won't.

Bạn đang làm gì?

Mình sẽ đi xe đạp xuống đường náo nhiệt nàỵ

Đừng làm việc đó! Nó nguy hiểm.

Thật không? Vâng! Được rồi, tôi sẽ không.

  • a) What are you doing, Mary? (Bạn đang làm gì vậy Mary?)
    I'm cutting the cabbage. (Mình đang cắt cải bắp.)
  • b) Don't play with the knife! You may cut yourself. (Đừng chơi với dao! Bạn có thể bị đứt tay.)
    OK. (Được rồi.)
  • c) What are you doing with the stove? (Bạn đang làm gì với bếp lò vậy?)
    I want to cook the cabbage. (Mình muốn nấu cải bắp.)
  • d) Don't touch the stove. You may get a burn. (Đừng chạm/đụng vào bếp. Bạn có thể bị phỏng/bỏng đấy.)
    OK. I won't. (Được rồi. Mình sẽ không đụng vào.)
  • a) Don't play with matches! (Đừng chơi với những que diêm!)
    OK. I won't. (Được rồi. Mình sẽ không chơi.)
  • b) Don't ride your bike too fast! (Đừng đi xe quá nhanh!)
    OK. I won't. (Được rồi. Mình sẽ không đi xe quá nhanh.)
  • c) Don't climb the tree! (Đừng trèo/leo cây!)
    OK. I won't. (Được rồi. Mình sẽ không trèo/leo cây.)
  • d) Don't run down the stairs! (Đừng chạy xuống cầu thang!)
    OK. I won't. (Được rồi. Mình sẽ không chạy xuống cầu thang.)
  • What are you doing...?  (Bạn đang làm gì.. ?)
  • I want to... (Tôi muốn...)
  • Don't...! (Đừng/Không..!)
  • OK. I won't. (Được rồi. Tôi sẽ không.)

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Mother: What are you doing with the knife, Mary?Mary: I'm cutting the fruit.Mother: Don't play with the sharp knife! You may cut yourself!

    Mary: OK, I won't, Mum.

  • 2. Phong: I'm going to run down the stairs.Tom: Don't do it!Phong: Why not?Tom: It's dangerous.

    Phong: OK.

  • 3. Linda: Hey, Trung. Where are you going?Trung: I'm riding to the sports centre.Linda: Don't ride your bike too fast!

    Trung: Don't worry.I won't.

  • 4. Mai: What are you doing here, Nam?Nam: Look. I'm going to climb the tree to pick some apples.Mai: Don't climb the tree!

    Nam: OK, I won't.

5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

One day, Peter was bored. He was in his (1) __room__ and his mother was (2) __cooking__ in the kitchen. She asked loudly “Where are you, Peter?” He (3) __answered__ “I’m upstairs, Mum.” His mother heard him running down and said “Don’t (4) __run__ down the stairs!” Peter replied “OK, I (5) __won’t__ do it again, Mum.”

Hướng dẫn dịch:

Một ngày nọ, Peter buồn chán. Cậu ấy đã ở trong phòng mình và mẹ cậu ấy đang nấu ăn trong nhà bếp. Bà ấy hỏi thật to: "Con ở đâu vậy Peter?". Cậu ấy đã trả lời: "Con đang ở trên lầu, mẹ à". Mẹ cậu nghe cậu chạy xuống và nói: "Đừng chạy xuống cầu thang!" Peter liền đáp: "Dạ, con sẽ không làm như vậy nữa mẹ ạ".

6. Let’s sing (Chúng ta cùng hát)

Don’t do that! (Đừng làm việc đó!)

What are you doing?

I'm going to run down the stairs.

Don't do that! It's dangerous.

Really? Yes! OK, I won't.

  • (Bạn đang làm gì thế?
  • Mình sẽ chạy xuống cầu thang.
  • Đừng làm việc đó! Nó nguy hiểm lắm.
  • Vậy à? Vâng! Được rồi, mình sẽ không làm vậy.)

What are you doing?

I'm going to climb that tree over there.

Don't do that! It's dangerous.

Really? Yes! OK, I won't.

  • (Bạn đang làm gì thế?
  • Mình sẽ trèo lên cái cây ở đằng kia.
  • Đừng làm việc đó! Nó nguy hiểm lắm.
  • Vậy à? Vâng! Được rồi, mình sẽ không làm thế đâu.)

What are you doing?

I'm going to ride my bike down this busy road.

Don't do that! It's dangerous.

Really?Yes! OK, I won't.

  • (Bạn đang làm gì thế?
  • Mình sẽ đi xe đạp xuống đường phố náo nhiệt nàỵ
  • Đừng làm việc đó! Nó nguy hiểm lắm.
  • Vậy à? Vâng! Được rồi, mình sẽ không làm thế đâu.)