Giải tiếng anh 7 unit 12 lets eat

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 LET'S EAT!</b>

<b>A. What shall we eat? (Phần 1-5 trang 114-118 SGK Tiếng Anh 7)</b>

<b>1. Listen and read. Then practice with a partner.</b><b>(Nghe và đọc. Sau đó luyện tập với bạn học.)</b>


<b>Hướng dẫn dịch:</b>


<i>Hôm qua, Hoa và cô của mình đi chợ. Trước tiên họ đến quầy thịt. Trên quầy có nhiều thịt để</i><i>chọn: thịt gà, thịt lợn (thịt heo) và thịt bị.</i>


<b>Cơ: Hoa, cháu muốn thịt gì cho bữa ăn tối? Có thịt gà, bị và lợn.</b>


<b>Hoa: Cháu khơng thích thịt lợn.</b>


<b>Cơ: Cơ cũng vậy. Vậy cháu có thể dùng thịt bị hay gà.</b>


<b>Hoa: Chúng ta hãy mua một ít thịt bị.</b>


<b>Cơ: Được.</b>


<i>Sau đó họ đến quầy rau. Có rất nhiều loại rau đang bày bán.</i><b>Hoa: Cơ ơi, mình cũng cần ít rau cho bữa tối nữa.</b>


<b>Cơ: Cháu muốn rau gì?</b>


<b>Hoa: Cháu muốn mua đậu và vài củ cà rốt.</b>


<b>Cô: Nhưng cô lại ghét củ cà rốt Hoa à. Mà cơ cũng khơng thích đậu hạt.</b>


<b>Hoa: Vậy rau dền và dưa chuột nhé? Cháu thích chúng.</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Sau cùng, Hoa và cô dừng lại ở quầy trái cây.</i><b>Hoa: Cơ ơi, mình cần một ít trái cây.</b>


<b>Cơ: Chúng ta mua gì nào?</b>


<b>Hoa: Chúng ta hãy mua đu đủ và quả thơm đi.</b>


<b>Cơ: Chúng chưa chín, cả chuối cũng vậy.</b>


<b>Hoa: Vậy mình mua cam đi.</b>


<b>Cơ: Được. Cháu có ngửi được mùi sầu riêng khơng? Cơ khơng thích chúng.</b>


<b>Hoa: Cháu cũng không. Cháu ghét sầu riêng.</b>


<i>Now answer. What did Hoa and her aunt buy at the market? Write a list in your exercise book. (Bây giờ trả lời.</i><i>Hoa và cơ của mình đã mua gì ở chợ? Hãy viết một danh sách vào vở bài tập của em.)</i>


=> Hoa and her aunt bought some meat, some vegetables and some fruit, too.


<b>Meat Vegetables Fruits</b>


beef spinach oranges cucumbers


<b>2. Ask and answer the questions with a partner. Talk about the food you like.</b><b>(Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn học. Hãy nói về thực phẩm bạn thích.)</b>


<b>1) pineapple: quả dứa; durian: quả sầu riêng</b>


<b>A: I like pineapples. Do you like them? (Tơi thích quả dứa. Bạn có thích chúng khơng?)</b>


<b>B: No, I don't. And I don't like durians, either. (Khơng, tơi khơng thích. Và tơi cũng khơng thích quả sầu riêng.)</b>


<b>A: Neither do I. (Tôi cũng không.)</b>


<b>2)</b>


<b>A: What about bananas? Do you like them?</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A: So do I. (Tơi cũng thích.)</b>


<b>3)</b>


<b>A: I like beef. What about you?</b>


<b>B: Oh, yes, I like it a lot. But I don't like pork.</b>


<b>A: Neither do I.</b>


<b>4) mineral water: nước khoáng</b>


<b>A: I don't like carrots. But I like potatoes and beans. What about you?</b>


<b>B: Oh, so do I.</b>


<b>A: I don't like coffee. I prefer milk. Do you like it?</b>


<b>B: Yes, I do. I also like tea. What about you?</b>


<b>A: No, I don't. I prefer mineral water.</b>


<b>3. Read. Then answer the questions.</b><b>(Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)</b>


<b>Hướng dẫn dịch:</b>


Chiều hôm ấy, cô của Hoa nấu bữa tối. Trước tiên, bà thái mỏng thịt bò. Kế đó bà cắt ớt xanh vàcủ hành thành miếng mỏng.


Sau đó, bà nấu cơm và luộc rau dền. Bà thêm vào rau luộc một ít muối để nó có vị ngon.


Tiếp theo bà đun nóng cháo và xào thịt bị và rau với chút dầu thực vật. Bà thêm vào món xàomột ít nước tương.


Cuối cùng, bà xắt dưa chuột thành lát mỏng và làm món trộn dưa chuột với củ hành.

</div>

<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>a) Answer the question. (Trả lời câu hỏi.)</i>


- What did Hoa, her aunt and uncle have for dinner? Write the menu. (Hoa và cô chú của bạn ấy đã ăn tối<i>những gì? Hãy viết thực đơn.)</i>


=> Hoa, her aunt and uncle have rice, boiled spinach, beef fried with green pepper and onions, cucumber saladfor their dinner.


Menu:


Rice (cơm)





Beef fried with green pepper and onions (thịt bò xào với ớt xanh và hành tây)





Boiled spinach (cải luộc)





Cucumber salad with onions (dưa leo trộn hành tây)




<i>Here is the recipe Hoa's aunt used. Add the missing verbs. Then match the instructions to the pictures.</i> (Đây là<i>công thức nấu nướng mà cơ của Hoa đã sử dụng. Điền động từ cịn thiếu. Sau đó ghép các lời chỉ dẫn với các</i><i>tranh.)</i>


<b>Tranh c) - 1) Slice the beef (Thái mỏng thịt bò)</b>


<b>Tranh f) - 2) Slice the green peppers and onions (Thái mỏng ớt xanh và hành tây)</b>


<b>Tranh a) - 3) Heat the pan (Làm nóng chảo)</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tranh b) - 5) Add some soy sauce to the dish (Thêm một ít xì dầu vào món ăn)</b>



<b>Tranh e) - 6) Cook rice (Nấu cơm)</b>


<b>Tranh g) - 7) Add salt to the spinach (Cho muối vào cải)</b>


<b>4. Write. What did you eat and drink yesterday?</b><b>(Viết. Hôm qua bạn đã ăn và uống gì?)</b>


- For breakfast, I ate an egg sandwich and drank a glass of milk.


- For lunch, I had rice, vegetables soup and fried fish. I had a banana for dessert and I drank fresh water.


- For dinner, I had rice, pork stew and boiled spinach. I had a cake for dessert and I drank some tea.


<b>5. Play with words.</b><b>(Chơi với chữ.)</b>


<b>Hướng dẫn dịch:</b>


Tơi khơng thích cà phê.Tơi khơng thích trà.


Tơi thích nước trái cây.


Nó tốt cho tơi.


Tơi khơng chiên ngập dầu,


Tơi dùng một ít dầu.Để thức ăn bổ dưỡng,


Tơi hấp hoặc luộc.


Một bữa ăn cân đối


Là có một ít thịt,Rau củ và trái cây,Kem như là món chiêu đãi.

</div>

<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Past simple tense (Thì quá khứ đơn)Regular verbs</b>


stir-fry - stir-fried


I'd like some peas. I like spinach.


I'd like some carrots, too. So do I.


I'd like carrots. I don't like durian.


I don't like peas, either. Neither do I.


<b>B. Our food (Phần 1-5 trang 119-122 SGK Tiếng Anh 7)</b><b>1. Listen. Then practice with a partner.</b>


<b>(Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)</b>


<b>Hướng dẫn dịch:</b>


<b>Bác sĩ: Ba, em bị làm sao thế?</b>


<b>Ba: Em thấy đau kinh khủng. Em bị đau bụng dữ lắm.</b>


<b>Bác sĩ: Chắc chẳn là do món gì em đã ăn. Bố mẹ em có khoẻ khơng?</b>



<b>Ba: Dạ, bố mẹ em khoẻ.</b>


<b>Bác sĩ: Tối qua em ăn gì?</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bác sĩ: Vậy có lẽ là món rau dền. Mẹ em có rửa rau kỹ không?</b>


<b>Ba: Dạ mẹ em không rửa rau. Em rửa rau đấy ạ.</b>


<b>Bác sĩ: Rau dền rất tốt cho em, nhưng em phải rửa nó thật kỹ. Rau thường có bụi bẩn từ nơng</b>trại. Bụi bẩn đó có thể làm em bệnh. Cơ sẽ cho em một ít thuốc giúp em thấy khỏe hơn.


<b>Ba: Cám ơn bác sĩ.</b>


<i>Now complete the story. (Bây giờ hoàn thành câu chuyện sau.)</i>


<b>Ba went to the doctor because he was (2) ill/ sick. The doctor (3) asked Ba some questions. Ba said he (4) ate/</b><b>had some (5) spinach last night. The doctor said he must 6) wash the spinach (7) carefully. (8) Vegetables can</b><b>be dirty. The dirt can (9) make people sick. (10)She gave Ba some (11) medicine to make him feel better.</b>


<b>2. Listen and read. Then answer the questions.</b><b>(Nghe và đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)</b>


<b>Hướng dẫn dịch:</b>


<b>Chế độ ăn uống cân đối</b>


Chúng ta biết thực phẩm chúng ta ăn ảnh hưởng đến cả cuộc sống của chúng ta. Chẳng hạn nhưđường có trong nhiều loại thực phẩm. Nó thêm khẩu vị cho thức ăn. Đường không phải là loạithức ăn không bổ dưỡng. Chúng ta cần đường để sống. Với số lượng vừa phải, thì đường tốt chobạn. Nó cho bạn năng lượng và bạn cảm thấy ít đói hơn.


Nhưng chúng ta phải nhớ ăn một cách hợp lý. Chúng ta nên có một chế độ ăn uống cân bằng.Chúng ta nên:




Ăn các thức béo và đường với số lượng vừa phải.





Ăn một số thực phẩm cấu tạo cơ thể như thịt và các sản phẩm sữa.

</div>

<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ăn nhiều ngũ cốc, trái cây và rau cải.




<i>"Chế độ ăn uống cân đối" có nghĩa là gì? Nó có nghĩa là ăn nhiều loại thực phẩm, mà không ăn</i>quá nhiều bất cứ loại thực phẩm nào. Sự điều độ rất quan trọng. Hãy ăn các thức ăn mà bạn thích,nhưng đừng ăn quá nhiều. Điều này giúp cho bạn mạnh khỏe và cường tráng. Cũng đừng quêntập thể dục. Tất cả chúng ta đều cần tập thể dục. Hãy tuân theo những nguyên tắc này và thưởngthức các thức ăn bạn ăn - đó là bí quyết cho lối sống khỏe mạnh.


<i>Questions.</i>


<b>a) Name two advantages of eating sugar. (Hãy kể tên hai lợi ích mang lại của việc ăn đường.)</b>


=> Eating sugar in moderate amounts can give us energy and make you feel less hungry.


<b>b) Is a balanced diet alone enough for a healthy lifestyle? Why?/Why not? (Có phải một chế độ ăn uống cân</b>
<i>bằng là đủ cho một nếp sống khỏe mạnh? Tại sao?/Tại sao không?)</i>


=> No, because we all need exercise. Doing exercise regularly helps us stay fit and healthy.


<i>About you</i>


<b>c) Do you think your diet is balanced? Why?/Why not? (Bạn có nghĩ chế độ ăn uống của bạn là cân bằng? Tại</b><i>sao?/Tại sao không?)</i>


=> Yes, I think I have a balanced diet because I eat variety of food in moderate amounts.


<b>3. Write a menu for yourself and your family, including details of breakfast, lunch and dinner. Make each</b><b>meal healthy and balanced. Use this pie chart to help you.</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) Breakfast


Food Drink- eggs - milk- toast or bread - orange juice- harm or cheese sandwiches- beef soya noodles


b) Lunch


Food Drink Dessert- rice - tea - bananas- cooked or fried fish/ meat - mineral water - oranges- vegetable soya or salad - fruit juice - pineapples- beans/ vegetables with


stir-fried pork/beef


c) Dinner



Food Drink Dessert- rice - tea - apples-cooked/ fried fish/ meat - mineral water - bananas- vegetables soup/ salad


<b>4. Listen and write the letters of what they ate and drank.</b><b>(Lắng nghe và viết mẫu tự của những thứ họ đã ăn và uống.)</b>


Lan Ba Nga Hoa


<b>Đáp án:</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nội dung bài nghe:</b>


- Lan ate noodles, vegetables, meat and drank juice.


- Ba ate fish, rice, fruit and drank water.


- Nga ate vegetables and drank juice.


- Hoa ate noodles, fruit and drank juice.


<b>5. Play with words.</b><b>(Chơi với chữ.)</b>


<b>Hướng dẫn dịch:</b>


Rau tươi thì tốt,Nhưng bạn nên


Rửa chúng thật sạch


Nếu khơng bạn sẽ bị ốm.


Xà lách cũng thế Tốt cho sức khỏe bạn


Nhưng bạn nên


Rửa chúng thật sạch bằng nước.


Mọi người đều hiểu


Rằng chúng ta cần rửa sạch tayTrước khi chúng ta ngồi xuống


Và bắt đầu ăn.


<b>Remember.</b><b>(Ghi nhớ.)</b>


I ate spinach, but Mom and Dad didn't.

</div>

<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Language Focus 4 (Bài 1-5 trang 123-128 SGK Tiếng Anh 7)</b><i><b>1. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)</b></i>


a) Did you do your homework last week? No, I didn't. I watched TV.


b) Did you eat dinner at home Wednesday?


No, I didn't. I ate dinner at a food stall.



c) Did you play basketball yesterday?


No, I didn't. I went to the movie theatre.d) Did you watch a video film at the weekend?


No, I didn't. I learned English lessons.e) Did you play table-tennis yesterday?


No, I didn't. I played football with my friends.


<i><b>2. Indefinite Quantifiers (Từ định lượng bất định)</b></i>


a) Write the correct expression.


A. a little coffee B. a lot of tea C. a little sugar


D. lots of salt E. a lot of coffee


b) Complete the dialoguesNga: Hoa, bạn làm sao thế?Hoa: Tôi cảm thấy bệnh. Tôi đã ăn quá nhiều kẹo.


A. Mrs Quyen: Lan, add some salt to the vegetables, please.


Lan : A lot or little?


Mrs Quyen: Only a little, I think.


B. Dr Le: You must drink a lot of water every day.


Ba : Yes, doctor.


C. Mr Nhat : Stop, please. That is too much coffee.

</div>

<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D. Minh: Can you give me some paper, Nam?


Nam : I'm sorry. I only have a little and I need it.


<b>3. TOO and EITHER</b>


a) Thực hành với một bạn. Đọc bài hội thoại.- Ba : Tơi thích xồi. - Ba : Tôi không thích chuối.


Nam: Tơi cũng thích xồi. Nam: Tơi cũng khơng thích chuối.- Ba : Tơi thích kẹo. - Ba : Tơi khơng thích trứng.


Nam: Tơi cũng thích kẹo. Nam: Tơi cũng khơng thích trứng.


b) Hãy nhìn vào hình. Viết bài hội thoại tương tự cùng với một bạn.- A: I like mangoes. - A: I don't like papaya.


B: I like mangoes, too. B: I don't like papaya, either.- A: I don't like bananas. - A: I like corn.


B: I don't like bananas, either. B: I like corn, too.- A: I don't like spinach. - A: I don't like fish.


B: I don't like spinach, either. B: I don't like fish, either.- A: I don't like potatoes. - A: I don't like chicken.


B: I don't like potatoes, either. B: I don't like chicken, either.- A: I like beef.


B: I like beef, too.


<b>4. SO and NEITHER</b>


Thực hành cùng với một bạn. Đọc. Sau đó nhìn vào các hình ở bài tập3. Viết 8 đoạn hội thoại với SO và NEITHER.


a) A: I like mangoes. c) A: I don't like papaya. B: So do I. B: Neither does my brother.


b) A: I don't like bananas. d) A: I like corn. B: Neither do I. B: So do I.

</div>

<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B: Neither does my sister. B: So do I.


g) A: I don't like chicken. h) A: I like beef.


B: So do my family. B: So does my brother.


<i><b>5. Imperatives (Câu mệnh lệnh)</b></i>


Hoàn thành các lời chỉ dẫn.


a) Peel the onions. (Lột củ hành.)


b) Wash the cucumbers and the onions. (Rửa dưa và củ hành.)


c) Slice the cucumbers and the onions. (Cắt dưa và củ hành thành<i>từng miếng.)</i>


d) Mix the slices. (Trộn các miếng này.)


e) Add a little salt, sugar and vinegar to the mixture.(Thêm một ít muối, đường và giấm <i>vào hỗn hợp.)</i>


f) Stir the mixture. (Đảo hỗn hợp.)


g) Wait for five minutes and the salad is ready to serve.(Chờ 5 phút và món rau trộn sẵn <i>sàng để dùng.)</i>


ingredient (n) : thành phần vinegar (n): giấm


tea spoonful (n): một muỗng đầy peel (v) : lột vỏ


mix (v) : trộn stir (v) : trộn, khuấy


mixture (n) : hỗn hợp slice (v) : một lát mỏng

</div><!--links-->