Bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 22

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

Click tại đây để nghe:

- ir: first. My birthday is on the first of July.

Sinh nhật của tôi vào ngày 1 tháng 7.

- ur: Thursday. I have English on Thursdays.

Tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm.

- er: her  Mr Loc is her English teacher.

Thầy Lộc là giáo viên tiếng Anh của cô ấy.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 22

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

1.b 2. b 3. a

Bài nghe:

1. My birthday is on the first of July.

2. We have English on Wednesdays and Thursdays.

3. This is her class.

3. Let’s chant.

Click tại đây để nghe:

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 22

Chúng ta cùng hát ca.

What do you do on...?

Bạn làm gì vào...?

What day is it today?

It's Friday.

What do you do on Fridays?

I go to school in the morning.

How about in the afternoon?

I go swimming.

What day is it tomorrow?

It's Saturday.

Do you go to school on Saturdays?

No, I don't.

I go to the zoo in the morning.What do you do on Saturdays?

I help my parents in the afternoon.

Hôm nay là thứ mây?

Hôm nay là thứ Sáu.

Bạn làm gì vào nhừng ngày thứ Sáu?

Tôi đi học vào buổi sáng.

Còn buổi chiều thì sao?

Tôi đi bơi.

Ngày mai là thứ mấy?

Ngày mai là thứ Bảy.

Bọn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?

Không, tôi không đi học.

Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?

Tôi đi sở thú vào buổi sáng.

Tôi phụ giúp ba mẹ vào buổi chiều.

4. Read and answer.

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 22

Đọc và trả lời.

Tôi tên là Mai. Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là ngày đi học. Tôi đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi không đi học vào cuối tuần. Tôi đi bơi vào thứ Bày và thăm ông bà tôi vào Chủ nhật.

1. What is her name? Cô ấy tên là gì?

Her name is Mai. Cô ây tên là Mai.

2. What day is it today? Hôm nay là thứ mây?

Today is Monday. Hôm nay là thứ Hai.

3. Does she go to school every day?

Cô ấy đi học mỗi ngày phải không?

No. She goes to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays.

Không. Cô ây đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu.

4. What does she do on Saturdays and Sundays?

Cô ây làm gì vào những ngày thứ Bảy và Chủ nhật?

She goes swimming on Saturdays and visit her grandparents on Sundays.

Cô ấy đi bơi vào nhừng ngày thứ Bảy và thởm ông bò của cô ây vào Chủ nhật.

5. Write about you.

Viết về em.

- What class are you in? Bạn học lớp mấy?

->I'm in 4A. Tôi học lớp 4A.

- What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?

-> Today is Wednesday. Hôm nay là thứ tư.

- What do you do at the weekend? Bạn làm gì vào cuối tuần?

—► I go to the zoo on Saturday morning and play football on Saturday afternoon.

Tôi đi sở thú vào sáng thứ Bảy và chơi bóng đá vào chiều thứ Bảy.

I  visit my grandparents on Sunday morning and go swimming on Sunday afternoon.

Tôi thăm ông bà tôi vào sáng Chủ nhật và đi bơi vào chiều Chủ nhật.

6. Project.

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 22

Dự án.

Phỏng vấn một người bạn học xem cô ấy/cậu đấy làm gì vào cuối tuần (những ngày thứ Bảy và Chủ nhật). Sau đó báo cáo kết quả trước lớp.

Giaibaitap.me


Page 2

January (n) tháng Một ['dʒænjuəri]

Ex: Her birthday is in January.

Sinh nhật của cô ấy vào thảng Một

February (n) tháng Hai [‘febrʊəri]

Ex: I went to this town in February.

Tôi đã đến thị trấn này vào tháng Hai.

March (n) tháng Ba [ma:tj]

Ex: I was born on March 2nd 2000.

Tôi sinh ngày 2 thảng 3 năm 2000.

April (n) tháng Tư [ ‘eiprəl]

Ex: He lived in that house in April.

Anh ấy sống ở căn nhà đó hồi tháng Tư.

May (n) tháng Năm [mei]

Ex: My mother’s birthday is in May.

Sinh nhật của mẹ tôi vào tháng Năm.

June (n) tháng Sáu [d3u:n]

Ex: Pupils do not go to school in June.

Học sinh không đi học vào tháng Sáu.

July (n) tháng Bấy [d3u:'lai]

Ex: My father work at the hopital in July.

Bố tôi làm việc ở bệnh viện hồi tháng Bảy.

August (n) tháng Tám [ɔ:'gʌst]

Ex: She started to learn English in August.

Cô ấy bắt đầu học tiếng Anh vào tháng Tám.

September (n) tháng Chín [Sep'tembe(r)]

Ex: Children go to school in September.

Trẻ em đi học vào tháng Chín.

October (n) tháng Mười [ɒk'təʊbə(r)]

Ex: My brother drives the tractor in October.

Bố tôi lái xe tải vào thảng Mười.

November (n) tháng Mười một [nəʊ'vembə(r)]

Ex: I met her at the library in November.

Tôi gặp cô ấy ở thư viện hồi thảng Mười một.

December (n) tháng Mười hai [di'sembe(r)]

Ex: My birthday is in December.

Sinh nhật của tôi vào thảng Mười hai.

birthday (n) ngày sinh, lễ sinh nhật [‘bɜ:θdei ]

Ex: My birthday is on the twelfth of May.

Sinh nhật của tôi vào ngày 12 tháng Năm.

 friend (n) người bạn, bạn bè [frend]

Ex: This is my friend. Đấy là bạn tôi.

Giaibaitap.me


Page 3

1. Khi muốn hỏi và trả lời hôm nay là ngày mấy, chúng ta thường sử dụng mầu câu hỏi và đáp sau đấyHỏi:What’s the date today?Hôm nay là ngày mấy?Đáp:It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.Là ngày... tháng... Ex: What is the date today?Hôm nay là ngày may?It's the tenth of August.Hôm này là ngày 10 tháng 8.

2. Hỏi và đáp về ngày sinh (sinh nhật)

Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sinh vào ngày nào hay sinh nhật lúc nào thì chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:Hỏi:When’s your/her/his birthday?Ngày sinh của bạn/cô ấy/cậu ấy là khi nào?Đáp:It’s + in + tháng.Vào tháng...It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng.Vào ngày... tháng… * Để hỏi về nơi sinh, có thể dùng cấu trúc sau:Hỏi:Where’s your / her / his birthplace?Nơi sinh của bạn / cô ấy / cậu ấy là ở đâu?Đáp:It’s + in + danh từ chỉ nơi chốn (nơi sinh)ềEx: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào? It's on the twelfth of May. Vào ngày 12 tháng Năm. Where's your birthplace? Nơi sinh của bạn ở đâu?

It's in Khanh Hoa. Ở Khánh Hòa.

3. Dùng số thứ tự để chỉ các ngày trong tháng1st - first 2nd - second 3rd _ third4th _ fourth 5th - fifth 6th - sixth7th - seventh 8th - eighth 9th _ ninth10th - tenth 11th - eleventh 12th - twelfth

13th - thirteenth 14th - fourteenth 15th - fifteenth

4. Những câu nói chúc mừngHappy birthday to you! Chúc mừng sinh nhật bạn! Happy New Year! Chúc mừng năm mới!

Merry Chirstmas! Chúc mừng Giáng sinh!

Mẫu câu tặng quà hay vật dụng cho ai đó. Người tặng nói:This gift/cake/hat... is for you.Đấy là quà/bánh/mũ... tặng bạn.Người nhận đáp:Thank you very much.

Cám ơn bạn rất nhiều.

Người tặng nói tiếp: Not at all. Không có chi.

Giaibaitap.me