Giải bài tập tiếng nhật minano nihongo bài 5 năm 2024

例(れい):

サントスさんは おととい

新幹線(しんかんせん)で 京都(きょうと)へ 行(い)きました

Anh Santos ngày hôm kia đã đến Kyoto bằng tàu điện.

1)

サントスさんは きのう

9時(とき)に うちへ 帰(かえ)りました

Anh Santos ngày hôm qua đã về nhà lúc 9 giờ.

2)

サントスさんは きょう

どこも 行(い)きません

Anh Santos ngày hôm nay chẳng đi đâu cả.

3)

サントスさんは あしたの 午後(ごご)

友達(ともだち)と 美術館(びじゅつかん)へ 行(い)きます

Anh Santos chiều ngày mai sẽ đi bảo tàng mỹ thuật với bạn.

4)

サントスさんは あさって

[一人(ひとり)で] 松本(まつもと)さんの うちへ 行(い)きます

Anh Santos ngày mốt sẽ đi đến nhà anh Matsumoto (một mình).

5)

サントスさんは 日曜日(にちようび)に

家族(かぞく)と 自動車(じどうしゃ)で 神戸(こうべ)へ 行(い)きました

Anh Santos đã đi Kobe bằng xe hơi cùng với gia đình vào ngày chủ nhật.

Bài 1 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn một số cấu trúc và từ vựng cơ bản nhất trong tiếng Nhật dùng để giới thiệu về bản thân. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 1 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 1 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
  • Phần 2: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống
  • Phần 3: Hoàn thành đoạn hội thoại giới thiệu bản thân

Phần 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Bài tập

例:

あなたは ( がくせい )ですか。

……はい、がくせいです。

1)

あなたは (_______)ですか。

……はい、わたしは ミラーです。

2)

ミラーさんは (_______)ですか。

……はい、アメリカじんです。

3)

ワットさんも (_______)ですか。

……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。

4)

あの かたは (_______)ですか。

……サントスさんです。

5)

テレサちゃんは (_______)ですか。

……9さいです。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

1)

……はい、わたしは ミラーです。

→ Đáp án: ミラー

2)

……はい、アメリカじんです。

→ Đáp án: アメリカじん

3)

……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。

→ Đáp án: アメリカじん

4)

……サントスさんです。

→ Đáp án: どなた

5)

Phần 2: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống

Bài tập

例:

わたし ( は ) ミラーです。

1)

ワンさん (_______)いしゃです。

2)

カリナさん (_______)せんせいです (_______)。

……いいえ、せんせいじゃ ありません。

3)

ミラーさんは IMC (_______)しゃいんです。

4)

ミラーさんは かいしゃいんです。

サントスさん (_______)かいしゃいんです。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

1)

ワンさん ( は )いしゃです。

→ Đáp án: は

Giải thích :Áp dụng cấu trúc A は B です。

2)

……いいえ、せんせいじゃ ありません。

→ Đáp án: は / か

Giải thích : Áp dụng cấu trúc nghi vấn A は B ですか

3)

ミラーさんは IMC ( の )しゃいんです。

→ Đáp án: の

Giải thích : Nhân viên của công ty IMC.

4)

サントスさん ( も )かいしゃいんです。

→ Đáp án: も

Giải thích : Ông Miller là một nhân viên công ty Ông Santos cũng là một nhân viên công ty.

Phần 3: Hoàn thành đoạn hội thoại giới thiệu bản thân

Bài tập

はじめまして。

わたしは ( )です。

( )からきました。

どうぞ よろしく。

Đáp án và giải thích chi tiết

Bài đọc Bài dịch Rất vui được gặp bạn.

Tôi là ( ).

Tôi đến từ ( ).

Rất vui được gặp bạn.

……

Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 1 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.

I.Kiểm tra từ vựng.

  1. かれ
  1. Bạn
  1. Cô ấy, bạn gái
  1. Bọn chúng
  1. Anh ấy, bạn trai
  1. でんしゃ
  1. Tàu điện ngầm
  1. Tàu điện
  1. Máy bay
  1. Điện thoại
  1. らいげつ
  1. Tháng sau
  1. Cuối tháng
  1. Tháng trước
  1. Đầu tháng
  1. かぞく
  1. Chị em gái
  1. Anh em trai

c.Họ hàng

  1. Gia đình
  1. ひと
  1. Đồ vật
  1. Động vật
  1. Cây cối
  1. Người
  1. Ga, nhà ga
  1. えき

b.えきいん

c.えいき

d.えいきい

  1. Đến
  1. かえります
  1. いきます
  1. きます
  1. まいりします
  1. Xe đạp
  1. しでんしゃ
  1. じてんしゃ
  1. してんしゃ
  1. じでんしゃ
  1. Xe buýt
  1. バース
  1. パス
  1. パース
  1. バス
  1. Bạn bè
  1. ともだち
  1. ともたち
  1. どもたち
  1. どもだち
  1. じてんしゃ
  1. 自転車
  1. 自伝車
  1. 白転車
  1. 白伝車
  1. こんしゅう
  1. 今周
  1. 来週
  1. 来周
  1. 今週
  1. がっこう
  1. 学校
  1. 大学
  1. 字校
  1. 学交
  1. ふね
  1. あるいて
  1. 聞いて
  1. 書いて
  1. 歩いて
  1. 買いて
  1. 普通
  1. ふつ
  1. ふうつう
  1. ふつう
  1. ふうつ
  1. 飛行機
  1. ひこき
  1. ひこうき
  1. ひきょうき
  1. ひきょき
  1. 帰ります
  1. がえります
  1. もどります
  1. もどうります
  1. かえります
  1. 新幹線
  1. しかせん
  1. しんかせん
  1. しかんせん
  1. しんかんせん
  1. 地下鉄
  1. ちかてつ
  1. ちかつ
  1. ちかてっつ
  1. ちかつう

Trang: 1 2 3