Prev Article Next Article
Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn … source Xem ngay video Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 12 WHAT DOES YOUR FATHER DO? – Trang 48, 49 Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn … “Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 12 WHAT DOES YOUR FATHER DO? – Trang 48, 49 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=uouA5c9zRAw Tags của Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 12 WHAT DOES YOUR FATHER DO? – Trang 48, 49: #Bài #tập #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #FATHER #Trang Bài viết Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 12 WHAT DOES YOUR FATHER DO? – Trang 48, 49 có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn … Từ khóa của Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 12 WHAT DOES YOUR FATHER DO? – Trang 48, 49: tiếng anh lớp 12 Thông tin khác của Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 12 WHAT DOES YOUR FATHER DO? – Trang 48, 49: Cảm ơn bạn đã xem video: Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 12 WHAT DOES YOUR FATHER DO? – Trang 48, 49. Prev Article Next Article
My family (Gia đình tôi) This is a picture of my family. (Đây là tấm hình của gia đình mình.) This is my grandpa. He's a driver. (Đây là ông mình. Ông là tài xế.) This is my grandma. She's a factory worker. (Đây là bà mình. Bà là công nhân nhà máy.) This is my father. He's a farmer. (Đây là ba mình. Ba là nông dân.) This is my mother. She's a nurse. (Đây là mẹ mình. Mẹ là y tá.) And this is me. I am a pupil. (Và đây là mình. Mình là học sinh.)
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 12: What does your father do? giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ sau) 1. reading 2. teacher 3. field 4. a piece of cake 2. Complete with the words… (Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau) 1. a piece of cake 2. teacher 3. field 4. reading Hướng dẫn dịch: 1. Tôi đang đói. Tôi muốn một miếng bánh. 2. Bác tôi là giáo viên ở một trường tiểu học. 3. Ông bà tôi đang làm việc trên đồng lúa bây giờ. 4. Tôi đang đọc một cuốn sách bây giờ. 1. Write their jobs and where they work (Viết về công việc của họ và nơi họ làm việc) 1. a teacher in a school 2. a farmer in the field 3. a doctor in a hospital 4. a worker in a factory 5. a driver in a taxi 6. a nurse in a hospital Hướng dẫn dịch: 1. một giáo viên ở trường 2. một nông dân trên cánh đồng 3. một bác sĩ trong bệnh viện 4. một công nhân trong nhà máy 5. một tài xế trong chiếc taxi 6. một y tá trong bệnh viện 1. Read and match. (Đọc và nối)
Hướng dẫn dịch: 1. Mẹ cậu làm gì? Bà ấy là một y tá 2. Bà ấy làm việc ở đâu? Bà ấy làm trong một bệnh viện 3. Bà ấy có thích công việc của mình không? Có 4. Bố cậu làm gì? Ông ấy là một thư ký 5. Ông ấy làm việc ở đâu? Ông ấy làm việc trong một văn phòng 6. Ông ấy thích công việc của mình chứ? Có 2. Complete and read aloud (Hoàn thành và đọc to) 1. what does 2. where 3. Does 4. What does your mother do? 5. Where does she work? 6. Does she Hướng dẫn dịch: Linda: Bố bạn làm gì, Quân? Quân: Ông ấy là một giáo viên. Linda: Ông ấy làm việc ở đâu? Quân: Ông dạy ở trường mình, trường tiểu học Nguyễn Du. Linda: Ông ấy có thích công việc của mình không? Quân: Có. Linda: Mẹ bạn làm gì? Quân: Bà ấy là một y tá. Linda: Bà ấy làm việc ở đâu? Quân: Bà làm việc ở một bệnh viện. Linda: Bà ấy có thích công việc của mình không? Quân: Có. 1. Read and reply. (Đọc và đáp lại) 1. He is a doctor. 2. He works at a hospital. 3. She is a teacher. 4. She works at a school. 2. Ask and answer the questions above (Hỏi và trả lời những câu hỏi bên trên) 1. Read and complete (Đọc và hoàn thành) 1. four 2. school 3. nurse 4. student 5. grade Hướng dẫn dịch: Tên tôi là Quân. Có 4 người trong gia đình tôi: bố mẹ tôi, anh trai tôi và tôi. Chúng tôi có những công việc khác nhau. Bố tôi là 1 giáo viên ở trường tiểu học. Mẹ tôi là 1 y tá trong bệnh viện. Anh tôi là sinh viên tại trường đại học Hà Nội và tôi đang học lớp 4 ở trường của bố tôi. Tôi yêu gia đình rất nhiều và tôi rất vui khi đến trường. 2. Complete the table. (Hoàn thành bảng sau)
1. Look and write…(Nhìn và viết. Sử dụng thông tin từ Hoạt động E2) 1. This is Quan’s family. 2. His father is a teacher. He works in a primary school. 3. His mother is a nurse. She works in a hospital. 4. His brother is a student. He studies in Ha Noi University. 5. Quan is a pupil. He studies in his father’s primary school. Hướng dẫn dịch: 1. Đây là gia đình Quân 2. Bố anh ấy là 1 giáo viên. Ông ấy làm ở 1 trường tiểu học 3. Mẹ cậu ấy là 1 y tá, bà ấy làm việc ở 1 bệnh viện 4. Anh trai cậu ấy là 1 sinh viên. Anh ấy học ở trường Đại học Hà Nội. 5. Quân là 1 học sinh, cậu ấy học ở trường tiểu học của bố mình 2. Write about… (Viết về công việc của các thành viên trong gia đình bạn) This is a photo of my family. There are four people in my family. My father is a doctor. He works in a hospital. My mother is a teacher. She teaches in a high school. My sister is a student at Thang Long University. I am a pupil in a primary school. A. PHONICS (1)Complete and say the words aloud. 1. reading 2. teacher 3. field 4. a piece of cake
Unit 12. What does your father do? bài 12. Bố bạn làm nghề gì? A. PHONICS - phát âm (1)Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau 1. reading 2. teacher 3. field 4. a piece of cake 2) Complete with the words above and say the sentences aloud ( Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau) Key: 1. a piece of cake Tôi đang đói. Tôi muốn 1 miếng bánh 2. teacher Bác tôi là 1 giáo viên ở 1 trường tiểu học 3. field Ông bà tôi đang làm việc trên đồng lúa bây giờ 4. readng Tôi đang đọc 1 cuốn sách bây giờ B. VOCABULARY - từ vựng Write their jobs and where they work (viết về công việc của họ và nơi họ làm việc) key: 1. 1 giáo viên ở trường 2. a farmer in the field 1 nông dân trên cánh đồng 3. a doctor in a hospital 1 bác sĩ trong bệnh viện 4. a worker in a factory 1 công nhân trong 1 nhà máy 5. a driver in a taxi 1 tài xế trong 1 chiếc taxi 6. a nurse in a hospital 1 y tá trong 1 bệnh viện C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu 1) Read and match (đọc và nối) key:1e Mẹ cậu làm gì? bà ấy là 1 y tá 2d Bà ấy làm việc ở đâu? Bà ấy làm trong 1 bệnh viện 3f Bà ấy có thích công việc của mình không? Có 4b Bố cậu làm gì? Ông ấy là 1 thư ký 5a Ông ấy làm việc ở đâu? Ông ấy làm việc trong 1 văn phòng 6c Ông ấy thích công việc của mình chứ? Có 2) complete and read aloud (hoàn thành và đọc to) key: 1. what does Bố bạn làm gì, Quân? 2. where Ông ấy làm việc ở đâu? 3. Does Ông ấy có thích công việc của mình không? 4. What does your mother do? Mẹ bạn làm gì? 5. Where does she work? bà ấy làm việc ở đâu? 6. Does she Bà ấy có thích công việc của mình không? D. SPEAKING - nói 1) Read and reply (đọc và đáp lại) a. Bố bạn làm gì? b. Ông ấy làm việc ở đâu? d. Bà ấy làm việc ở đâu? 2) Ask and answer the questions above Hỏi và trả lời những câu hỏi bên trên E. READING - đọc 1) Read and complete Đọc và hoàn thành key: 1. four 2. school 3. nurse 4. student 5. grade Tên tôi là Quân. Có 4 người trong gia đình tôi: bố mẹ tôi, anh trai tôi và tôi. Chúng tôi có những công việc khác nhau. Bố tôi là 1 giáo viên ở trường tiểu học. Mẹ tôi là 1 y tá trong bệnh viện. Anh tôi là sinh viên tại trường đại học Hà Nội và tôi đang học lớp 4 ở trường của bố tôi. Tôi yêu gia đình rất nhiều và tôi rất vui khi đến trường. 2) Complete the table (hoàn thành bảng sau) key:
F. WRITING -viết 1) Look and write. Use the information from Activity E2 key: 1. Đây là gia đình Quân 2. a teacher, in a primary school Bố anh ấy là 1 giáo viên. Ông ấy làm ở 1 trường tiểu học 3. a nurse , in a hospital Mẹ cậu ấy là 1 y tá, bà ấy làm việc ở 1 bệnh viện 4. a student, in Ha Noi University Anh trai cậu ấy là 1 sinh viên. Anh ấy học ở trường Đại học HN 5. a pupil/student, in his father's primary school Quân là 1 học sinh, cậu ấy học ở trường tiểu học của bố mình 2) Write about the jobs of your family members Đây là 1 bức ảnh của gia đình tớ. Có ............người trong gia đình. Bố tớ........ Mẹ tớ................ Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 4 mới - Xem ngay Xem thêm tại đây: Unit 12. What does your father do? |