Film critic là gì

Bạn hay lui tới rạp chiếu phim và chẳng hề bỏ qua bất kì bộ phim hot nào? Vậy bạn hãy mau mau lưu lại những từ vựng tiếng Anh về rạp chiếu phim này để dành khi cần nhé!
Film critic là gì

Rạp chiếu phim là nơi hẹn hò lí tưởng của các cặp đôi. Lý do gì mà mọi người thích đi xem phim thế nhỉ? Có lẽ là do màn hình rộng cùng bắp rang bơ thật ngon khiến đi xem phim ở ngoài thích hơn ngồi ở nhà cày phim một mình.

Nào, hãy lôi một bịch snack ra và cùng nhâm nhi với những từ vựng tiếng Anh về rạp chiếu phim ai-cũng-nên-biết này ngay thôi!

1. Các loại phim có đuôi 'film'

A horror film: phim kinh dị

A science fiction film (a sci-fi film): phim khoa học viễn tưởng

An action film: phim hành động với nhiều cảnh rượt đuổi, bạo lực và các anh hùng mạnh mẽ

Film critic là gì

Bạn có yêu thích phim hành động không? (Nguồn: Pulse ng)

2. Các loại phim không có đuôi 'film'

A comedy: phim hài

A drama: phim về các mối quan hệ giữa con người

A thriller: một bộ phim làm bạn kích động

A period drama: loạt phim về một thời gian lịch sử xác định

A romantic comedy (A rom com): phim tình cảm hài

A psychological thriller: một bộ phim ly kỳ, hồi hộp

Film critic là gì

Ai là fan của phim tình cảm giơ tay nào! (Nguồn: amNY)

3. Các danh từ chứa từ 'film'

A film review: báo cáo về một bộ phim, thường là quan điểm

A film critic: nhà phê bình phim

A film premiere: lần đầu tiên phim được chiếu tại một quốc gia

A film star: một diễn viên nổi tiếng

A film-maker: người làm nên các bộ phim, đạo diễn phim

A film festival: liên hoan phim

A film buff: người có kiến thức rất chi tiết về các bộ phim

A film-goer: người thường xuyênđi xem phim

Film critic là gì

Bạn có phải là một film-goer? (Nguồn: adoptingjames)

4. Từ vựng về rạp chiếu phim

Cinema: Rạp chiếu phim

Box office: Quầy vé (Có thể bạn chưa biết: HBO là viết tắt của Home Box Office)

Ticket: Vé

Book a ticket: Đặt vé

Movie poster: Áp phích quảng cáo phim

New release: Phim mới ra

​ Now showing: Phim đang chiếu

​ Photo booth: Bốt chụp ảnh

​ Seat: Chỗ ngồi

​ Couple seat: Ghế đôi

​ Row: Hàng ghế

​ Screen: Màn hình

​ Popcorn: Bỏng ngô

​ Combo: Một nhóm các sản phẩm, khi mua chung được giảm giá

Film critic là gì

Xem phim với bỏng ngô thì còn gì tuyệt bằng? (Nguồn: Norway Today)

​ Coming soon: Sắp phát hành

​Opening day: Ngày công chiếu

​Show time: Giờ chiếu

​ 3D glasses: Kính 3D

​ Popcorn: Bắp rang/Bỏng ngô

​ Soft drink: Nước ngọt

​ Curtain: Bức màn

​ Red carpet: Thảm đỏ

​ Celebrities: Những người nổi tiếng

5. Từ vựng tiếng Anh chủ đề phim ảnh

Cast /kɑ:st/ dàn diễn viên

Ví dụ: Twenty years after Ann M. Martins beloved book series got a big-screen adaptation, the cast of the film reunited at an event celebrating the milestone anniversary. - Hai mươi năm sau khi loạt truyện được yêu thích của Ann M. Martin được chuyển thể thành phim, dàn diễn viên của bộ phim đã hội tụ tại một sự kiện kỷ niệm cột mốc lịch sử của phim.

Character /kæriktə/ nhân vật

Cinematographer /sinimə tɔgrəfə/ người chịu trách nhiệm về hình ảnh

Cameraman /kæmərə mæn/ người quay phim

Background /bækgraund/ bối cảnh

Director /direktə/ đạo diễn

Entertainment /,entəteinmənt/ giải trí, hãng phim

Extras /ekstrə/ diễn viên quần chúng không có lời thoại

Film review /film rivju:/ bài bình luận phim

Film critic /film kritik/ người bình luận phim

Film premiere /film premjrə/ buổi công chiếu phim

Ví dụ: The Hunger Games: Mockingjay - Part 2 star revealed at the film premiere. - Ngôi sao của phim Đấu trường sinh tử: Húng Nhại phần 2 đã xuất hiện tại buổi công chiếu phim.

Plot /plɔt/ cốt truyện, kịch bản

Scene /si:n/ cảnh quay

Screen /skri:n/ màn ảnh, màn hình

Scriptwriter /script raitə/ nhà biên kịch

Ví dụ: The script writer sometimes turns a literary work into a script, creates his/her own script or uses a brief synopsis, which she develops. - Người viết kịch bản phim đôi khi biến một tác phẩm văn học thành một kịch bản phim, tạo ra kịch bản của riêng mình hoặc dùng như một bản tóm tắt ngắn mà cô hoặc anh ấy phát triển lên.

Film critic là gì

Có ai mà không biết đến chàng Leonardo Di Caprio điển trai trong Titanic? (Nguồn: The Business Times)

Movie star /mu:vi stɑ:/ ngôi sao, minh tinh màn bạc

Ví dụ: Today hes one of the most bankable movie stars in Hollywood. - Ngày nay, anh đã là một trong những ngôi sao điện ảnh bảo đảm phim hút khách ở Hollywood.

Movie maker /mu:vi meikə/ nhà làm phim

Main actor/actress /mein æktə/ /æktris/ nam/nữ diễn diên chính

Producer /producer/ nhà sản xuất phim

Trailer /treilə/ đoạn giới thiệu phim

Ví dụ: The full trailer for Finding Nemo arrived on Thursday. - Đoạn giới thiệu đẩy đủ của phim Đi tìm Nemo đã ra vào ngày thứ Năm.

Adventure movie /ədventʃə mu:vi/ phim phiêu lưu, mạo hiểm

Cartoon /kɑ:tu:n/ phim hoạt hình

Documentary /dɔkjumentəri/ phim tài liệu

Family movie /fæmili mu:vi/ phim gia đình

Horror movie /hɔrə/ phim kinh dị

Historical movie /histɔrikəl/ phim cổ trang

Musical movie /mju:zikəl /mu:vi/ phim ca nhạc

Romance movie / rəmæns mu:vi/ phim tâm lý tình cảm

Tragedy movie /trædʤidic mu:vi/ phim bi kịch

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về rạp chiếu phim thông dụng nhất mà bạn sẽ dễ dàng bắt gặp. Nào, học từ vựng tiếng Anh xong rồi thì mình cùng nhau đi coi phim thôi!

Kim Xuân tổng hợp

Nguồn: Ce Phan

Tags

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề
Từ vựng tiếng anh
Film critic là gì