Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiĐộng từSửa đổiencouraging - Phân từ hiện tại và hiện tại tiếp diễn của encourage.
Chia động từSửa đổiencourageDạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to encourage
|
---|
Phân từ hiện tại
|
encouraging
|
---|
Phân từ quá khứ
|
encouraged
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
encourage
|
encourage hoặc encouragest¹
|
encourages hoặc encourageth¹
|
encourage
|
encourage
|
encourage
|
---|
Quá khứ
|
encouraged
|
encouraged hoặc encouragedst¹
|
encouraged
|
encouraged
|
encouraged
|
encouraged
|
---|
Tương lai
|
will/shall² encourage
|
will/shall encourage hoặc wilt/shalt¹ encourage
|
will/shall encourage
|
will/shall encourage
|
will/shall encourage
|
will/shall encourage
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
encourage
|
encourage hoặc encouragest¹
|
encourage
|
encourage
|
encourage
|
encourage
|
---|
Quá khứ
|
encouraged
|
encouraged
|
encouraged
|
encouraged
|
encouraged
|
encouraged
|
---|
Tương lai
|
were to encourage hoặc should encourage
|
were to encourage hoặc should encourage
|
were to encourage hoặc should encourage
|
were to encourage hoặc should encourage
|
were to encourage hoặc should encourage
|
were to encourage hoặc should encourage
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
|
you/thou¹
|
|
we
|
you/ye¹
|
|
---|
Hiện tại
|
|
encourage
|
|
lets encourage
|
encourage
|
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từSửa đổiencouraging /ɪn.ˈkɜː.ɪd.ʒiɳ/ - Làm can đảm, làm mạnh dạn.
- Khuyến khích, cổ vũ, động viên.
- Giúp đỡ, ủng hộ.
Tham khảoSửa đổi- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
|