Dời lại nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dời", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dời, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dời trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. dời chân đi.

2. Càng khôn chuyển dời.

3. Dời đống cứt đi.

4. Họ không dời đi.

5. Dời đô sang đất khác...

6. Chúng tôi sẽ không dời đi.

7. Không dời mốc ranh giới (14)

8. Về sau dời làm Tư không.

9. Dời ổng qua, để tôi lái.

10. Năm 1953 họ dời sang Tahiti.

11. Có dời xe đi hay không?

12. Cỗ xe cũng đã dời đến đó.

13. Cô dời qua một chút được không?

14. 2 Người ta dời mốc ranh giới;+

15. Tháng 3, dời sang làm Tư Đồ.

16. Tôi không thể dời mắt khỏi cô.

17. Chỉ là di dời nó... sang đây.

18. Lúc giao mùa, dời đàn, vân vân?

19. 10 Đừng dời mốc ranh giới xưa+

20. Thỉnh dời hết vào trong nội địa".

21. Hay mặt trăng lộng lẫy chuyển dời,+

22. Buổi tiệc sẽ dời lên phòng tôi.

23. Julien khiến mọi người không dời mắt.

24. 28 Đừng dời mốc ranh giới xưa

25. Ông dời sang làm Thị ngự sử.

26. Tự Đạo dâng sớ xin dời đô.

27. Ổng dời đi Chicago hơn một năm rồi.

28. Di dời 60.000 người Nga sang phía Tây.

29. Chúng ta sẽ dời tới dinh thừa tướng.

30. Cuộc chuyển quân phải dời lại hai ngày và địa điểm dời từ Madang đến vịnh Hansa, xa hơn về phía tây.

31. Huyện lị được dời về xã Hòn Tre.

32. Ta sẽ dời bỏ biên giới các dân,+

33. Ngày khởi chiếu được dời đến năm 2010.

34. Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

35. Sao, chuyện dời qua nhà giam là sao?

36. Tôi không cần rẽ biển hoặc dời núi.

37. Chúng ta sẽ dời nhà mình lên đó

38. " Có niềm tin thì dời núi cũng được "

39. ta phải dời chỗ này vào sáng sớm.

40. Lý Đạo Hình dời bản doanh đến nơi khác.

41. Họ đã dời án tử hình thành sớm hơn

42. Trụ sở mới của nó được dời về Chiyoda.

43. Tảng đá trước cửa mộ đã bị dời đi.

44. Khu văn phòng của nhà trường dời về đây.

45. Để di dời các bạn ra khỏi hành tinh.

46. Vào năm 1865 thủ đô được dời về Firenze.

47. Nay muốn dời dân Hoài Nam, có sao không?”

48. Rời đi và chuyển công tác tạm dời lại.

49. Quân y viện sẽ được dời về phía đông.

50. Cho dời đô về Vijaya(Đồ Bàn, Bình Định).

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa dời lại. Ý nghĩa của từ dời lại theo Tự điển Phật học như sau:

dời lại có nghĩa là:

To postpone—To put off.

Trên đây là ý nghĩa của từ dời lại trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

dạ dạ da bà da bà lô cát đế dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dã bàn tăng

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dời lại trong tiếng Trung và cách phát âm dời lại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dời lại tiếng Trung nghĩa là gì.

Dời lại nghĩa là gì
dời lại
(phát âm có thể chưa chuẩn)

推延 《推迟。》hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày. 会议因故推延三天。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dời lại hãy xem ở đây
  • corona tiếng Trung là gì?
  • trang in mẫu tiếng Trung là gì?
  • bàn chải đánh giầy tiếng Trung là gì?
  • làm theo điều mình cho là đúng tiếng Trung là gì?
  • bày tỏ tiếng Trung là gì?
推延 《推迟。》hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày. 会议因故推延三天。

Đây là cách dùng dời lại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dời lại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 推延 《推迟。》hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày. 会议因故推延三天。

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dời lại trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dời lại tiếng Hàn nghĩa là gì.

Dời lại nghĩa là gì
Bấm nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)
dời lại
  • 연기하다

  • dời lại: 연기하다,

    Đây là cách dùng dời lại tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dời lại trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới dời lại

    • có nói chuyện đó tiếng Hàn là gì?
    • thần tình tiếng Hàn là gì?
    • sông nhỏ tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/