Đô la hồng kông giá bao nhiêu năm 2024

Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của đô la Hồng Kông, đô la Mỹ và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới. Công cụ quy đổi tỷ giá của chúng tôi hiển thị tỷ giá giao dịch mới nhất và rất dễ sử dụng .

Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến

1 Đô la Hồng Kông \= 0,1279 Đô la Mỹ

1 HKD = 0,1279 USD1 USD = 7,8203 HKD

Cập nhật gần nhất 22/03/2024 12:10 CH UTC

Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của HKD và USD

Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 22/03/2023 đến 21/03/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 0,1278 đô la Mỹ cho mỗi đô la Hồng Kông.

Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng HKD và đồng USD là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá HKD/USD cao nhất là 0,1284 đô la Mỹ cho mỗi đô la Hồng Kông vào 27/11/2023.

Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ HKD và đồng USD là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá HKD/USD thấp nhất là 0,1274 đô la Mỹ cho mỗi đô la Hồng Kông vào 07/04/2023.

Đồng HKD tăng hay giảm so với đồng USD trong năm qua?

Tỷ giá HKD/USD tăng +0,33%. Điều này có nghĩa là đô la Hồng Kông đã tăng giá trị so với đô la Mỹ.

Tỷ giá giao dịch của HKD và USD

30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 0,12789 USD 0,12809 USD Thấp 0,12773 USD 0,12773 USD Trung bình 0,12782 USD 0,12789 USD Biến động-0,01% -0,12%Tải xuống

Quy đổi HKD sang USD

Quy đổi USD sang HKD

Đô la Mỹ Đô la Hồng Kông 1 USD 7,8203 HKD 5 USD 39,102 HKD 10 USD 78,203 HKD 15 USD 117,30 HKD 20 USD 156,41 HKD 25 USD 195,51 HKD 50 USD 391,02 HKD 100 USD 782,03 HKD 500 USD 3.910,15 HKD 1.000 USD 7.820,31 HKD 2.500 USD 19.551 HKD 5.000 USD 39.102 HKD 10.000 USD 78.203 HKD 25.000 USD 195.508 HKD 50.000 USD 391.015 HKD 100.000 USD 782.031 HKD

Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa HKD và USD theo năm

Làm thế nào để quy đổi tỷ giá đô la Hồng Kông sang đô la Mỹ?

Bạn có thể quy đổi đô la Hồng Kông sang đô la Mỹ bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng HKD bạn muốn quy đổi thành USD vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng HKD được quy đổi sang đồng USD theo tỷ giá giao dịch mới nhất.

Quy đổi HKD sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?

Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.

Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.

Đô la Hồng Kông hay HongKong Dollar (HKD) là một trong những loại tiền tệ phổ biến toàn cầu, được sử dụng nhiều trong thương mại quốc tế cũng như giao dịch phổ biến trên thị trường ngoại hối. Mời các bạn tìm hiểu về đồng tiền khá đặc biệt này nhé.

1. Thông tin về tiền Hồng Kông

Đô la Hồng Kông (HD$) là đơn vị tiền tệ chính thức của đặc khu hành chính Hồng Kông. Mặc dù được giới thiệu vào năm 1895 nhưng phải đến tận 1937 Đồng HKD mới chính thức được được lưu hành tại Hongkong. Xét về mức độ phổ biến, tính đến năm 2016, HongKong Dollar chiếm vị trí thứ 13 trên thị trường tiền tệ.

Ngân hàng Trung Quốc (Hồng Kông), HSBC và Standard Chartered (Hồng Kông) là 3 ngân hàng được chính thức cấp phép phát hành tiền giấy để lưu thông công cộng.

Đô la hồng kông giá bao nhiêu năm 2024

Đô la Hồng Kông được lưu hành phổ biến thứ 13 toàn cầu

- Mã quốc tế ISO 4217: HKD

- Ký hiệu: HK$

Hiện nay, tại Hồng Kông đang lưu hành đồng thời cả tiền giấy và tiền xu.

Tiền xu Hongkong có 7 mệnh giá là 1 xu, 2 xu, 5 xu, 1 HKD, 2 HKD, 5 HKD và 10 HKD.

Tiền giấy có 7 mệnh giá bao gồm: 10 HKD, 20 HKD, 50 HKD, 100 HKD, 150 HKD, 500 HKD và 1000 HKD.

Ngoài Hồng Kông, đồng HKD còn được sử dụng phổ biến tại Đài Loan và Ma Cao.

2. 1 đô Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt?

1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Nếu bạn chuẩn bị đi du lịch hay công tác thì việc theo dõi tỷ giá Đô la Hồng Kông để đổi tiền là rất quan trọng. Theo tỷ giá mới nhất hôm nay, tiền Hồng Kông quy đổi ra tiền Việt như sau:

1 Đô la Hồng Kông (1 HKD) = 3,067.81 VND

2 Đô la Hồng Kông (2 HKD) = 6,135.62 VND

5 Đô la Hồng Kông (5 HKD) = 15,339.05 VND

10 Đô la Hồng Kông (10 HKD) = 30,678.1 VND

50 Đô la Hồng Kông (50 HKD) = 153,390.5 VND

100 Đô la Hồng Kông (100 HKD) = 306,781 VND

1.000 Đô la Hồng Kông (1.000 HKD) = 3,067,810 VND

50.000 Đô la Hồng Kông (50.000 HKD) = 153,390,500 VND

100.000 Đô la Hồng Kông (100.000 HKD) = 306,781,000 VND

1.000.000 Đô la Hồng Kông (1 triệu HKD) = 3,067,810,000 VND

Đô la hồng kông giá bao nhiêu năm 2024

Quy đổi tiền Hồng Kông sang tiền Việt Nam theo tỷ giá mới nhất

3. Tỷ giá đồng HKD tại các ngân hàng Việt Nam

Để biết tỷ giá tiền Hongkong hôm nay, mời các bạn xem bảng cập nhật từ các ngân hàng tại Việt Nam:

Tỷ giá HKD Mua tiền mặt (đồng) Mua chuyển khoản (đồng)

Giá bán ra (đồng)

Agribank 3.085,00 3.097,00 3.198,00 Vietcombank 3.067,81 3.098,80 3.198,37 Vietinbank 3.019,00 3.029,00 3.224,00 BIDV 3.083,00 3.104,00 3.194,00 Techcombank - 3.018,00 3.220,00 HDBank - 3.097,00 3.202,00 ABBank - 3.088,00 3.209,00 BVBank 3.064,00 3.095,00 3.204,00 Eximbank 2.500,00 3.109,00 3.188,00 Indovina - 3.079,00 3.218,00 Kiên Long - 3.065,00 3.213,00 LPBank - 3.057,00 3.320,00 MB Bank 3.073,00 3.083,00 3.234,00 MSB 3.027,00 3.087,00 3.273,00 Nam Á Bank 3.070,00 3.070,00 3.232,00 PGBank - 3.100,00 3.214,00 PublicBank 3.066,00 3.097,00 3.202,00 PVcomBank 3.074,00 3.105,00 3.194,00 Sacombank - 3.115,00 3.280,00 Saigonbank - 3.114,00 3.204,00 SeABank 2.668,00 2.968,00 3.338,00 SHB 3.089,00 3.119,00 3.189,00 TPBank - - 3.263,00 VIB - 3.070,00 3.290,00 VRB 3.082,00 3.103,00 3.193,00

Trên đây là những ngân hàng mua bán và trao đổi đồng HKD. Do tỷ giá luôn biến động và thay đổi nhiều lần trong ngày. Vậy nên nếu bạn muốn biết tỷ giá chính xác, hãy liên hệ trực tiếp với ngân hàng nơi bạn muốn đổi tiền nhé.

Đô la hồng kông giá bao nhiêu năm 2024

Đổi tiền Hồng Kông tại ngân hàng an toàn và đảm bảo 100%

4. Đổi tiền Hồng Kông ở đâu uy tín?

Thông thường, để đổi tiền HKD cũng như ngoại tệ, các bạn có thể đến các ngân hàng hoặc đổi tại tiệm vàng bạc được cấp phép hay đổi tại các quầy đổi tiền ở sân bay.

Thông thường, kênh đổi tiền Hồng Kông an toàn nhất chính là đổi tại ngân hàng Cách này đòi hỏi người đổi phải đem giấy tờ tùy thân cũng như các loại giấy tờ chứng minh nguồn gốc số tiền đó đến ngân hàng để làm thủ tục đổi, hơn nữa số tiền được đổi cũng có giới hạn.

Một số người không muốn làm nhiều thủ tục phức tạp lại chọn cách đổi tại các tiệm vàng hoặc những công ty được cấp phép giao dịch ngoại tệ.

Một số khác chọn thị trường chợ đen với tỷ giá tự do đầy hấp dẫn nhưng cũng nhiều rủi ro, nhất là rủi ro đổi phải tiền giả, thậm chí nếu bị phát hiện đổi tiền “chui” sẽ bị phạt hành chính.

Đô la hồng kông giá bao nhiêu năm 2024

Tham khảo một số địa chỉ đổi tiền Hồng Kông uy tín

Nếu bạn đang ở tại Hồng Kông và muốn đổi tiền, có thể liên hệ đổi tiền tại các ngân hàng, sân bay hoặc khách sạn lớn. Các sàn giao dịch Hong Kong Dollar uy tín như: Shing Kee Exchange, GYN Exchange, Pacific Exchange…

Một số địa chỉ đổi tiền sau đây có thể sẽ giúp ích cho bạn”

- Công ty ngoại hối quốc tế Travelex (trụ sở tại TP Luân Đôn, Anh). Địa chỉ: Căn hộ A1, Tầng trệt, Nhà Wheelock, 20 Pedder Street, Central, Hồng Kông. Giờ mở cửa: 09:00 – 19:30 từ Thứ Hai - Thứ Sáu và 08:00 – 20:00 Thứ 7 & Chủ Nhật.

- Shing Kee Money Exchange. Địa chỉ: Cửa hàng A1, G / F Champion Building, 287 Des Voeux Road Central, Sheung Wan, Hồng Kông. Giờ mở cửa: 10:00 – 20:00 từ Thứ Hai - Thứ Sáu.

Tại Việt Nam, nếu bạn muốn đổi tiền HKD sang VND hoặc ngược lại, có thể đến các ngân hàng chúng tôi đã liệt kê ở trên hoặc đến các tiệm vàng được cấp phép tại khu vực Hà Trung (quận Hoàn Kiếm, Hà Nội). Bạn có thể tham khảo một số địa chỉ sau:

Tại Hà Nội:

- Huy Khôi 19 Hà Trung

- Quốc Trinh 27-29 Hà Trung

- Thịnh Quang 1: 33 Hà Trung

- Thịnh Quang 2: 43 Hà Trung

- Thịnh Quang Trần Nhân Tông

- Chính Quang 30 Hà Trung

- Kim Linh 3 47 Hà Trung

- Ngân Hà Số 4, TTTM Định Công

Tại Thành phố Hồ Chí Minh:

- Tiệm vàng Kim Mai. 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1

- Tiệm vàng Hà Tâm (cạnh chợ Bến Thành), 2 Nguyễn An Ninh, Bến Thành, Quận 1

Theo kinh nghiệm đổi tiền đô la Hồng Kông sang tiền Việt Nam cũng như đổi các ngoại tệ khác, trước tiên bạn cần phải lựa chọn nơi uy tín để đổi, tránh những rủi ro như nhận phải tiền giả, đổi tại nơi không được cấp phép dễ bị phạt…

Thứ hai, cần phải nghiên cứu và so sánh tỷ giá để tìm ra nơi có tỷ giá tốt nhất, đổi tiền có lợi nhất. Hãy cân nhắc giữa tỷ giá giao dịch bằng tiền mặt và bằng chuyển khoản bởi sẽ có chút chênh lệch giữa hai hình thức này.

Tốt nhất, hãy lên kế hoạch về số lượng tiền cần đổi và thời gian cần để canh tỷ giá. Hãy thường xuyên theo dõi TOPI để cập nhật tỷ giá đô la Hồng Kông cũng như các ngoại tệ khác được cập nhật thường xuyên nhé.

1 đô la Hồng Kông giá bao nhiêu?

3. Tỷ giá đồng HKD tại các ngân hàng Việt Nam.

100 đô Hồng Kông giá bao nhiêu?

Download Our Currency Converter App.

Hồng Kông sử dụng tiền gì?

Đơn vị tiền tệ được chính thức lưu hành tại Hồng Kông là đồng đô-la Hồng Kông (HKD), tỷ giá so với đồng đô-la Mỹ là 1 USD đổi được khoảng 7,80 HKD, tỷ giá hối đoái có thể dao động nhẹ. Bạn có thể đổi tiền sang đô-la Hồng Kông tại bất kỳ quầy đổi tiền nào được ủy quyền.

10 dollar Hồng Kông giá bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.