Đề bài - bài 5 trang 101 sgk hóa học 10

a) 2\(\overset{+7}{KMnO_{4}}\)+ 16\(\overset{-1}{HCl}\) 2KCl + 2\(\overset{+2}{MnCl_{2}}\)+ 5\(\overset{0}{Cl_{2}}\)+ 8H2O

Đề bài

Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng các phương pháp thăng bằng electron :

a) KMnO4+ HCl KCl + MnCl2+ Cl2+ H2O

b) HNO3+ HCl NO + Cl2+ H2O

c) HClO3+ HCl Cl2+ H2O

d) PbO2+ HCl PbCl2+ Cl2+ H2O

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trước và sau phản ứng để xác định được chất khử và chất oxi hóa

- Bước 2: viết các quá trình nhường e, nhận e

- Bước 3: tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa

- Bước 4: đặt các hệ số chất khử và chất oxi hóa vào sơ đồ phản ứng. hoàn thành phương trình hóa học.

Lời giải chi tiết

Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng các phương pháp thăng bằng electron:

a) 2\(\overset{+7}{KMnO_{4}}\)+ 16\(\overset{-1}{HCl}\) 2KCl + 2\(\overset{+2}{MnCl_{2}}\)+ 5\(\overset{0}{Cl_{2}}\)+ 8H2O

Đề bài - bài 5 trang 101 sgk hóa học 10

b) \(6\overset{-1}{HCl}\)+ \(2\overset{+5}{HNO_{3}}\) \(2\overset{+2}{NO}\) + 3\(\overset{0}{Cl_{2}}\)+4 H2O

Đề bài - bài 5 trang 101 sgk hóa học 10

c) 5\(\overset{-1}{HCl}\)+\(\overset{+5}{HClO_{3}}\) 3\(\overset{0}{Cl_{2}}\)+ 3H2O

Đề bài - bài 5 trang 101 sgk hóa học 10

d)\(\overset{+4}{PbO_{2}}\)+ 4\(\overset{-1}{HCl}\) \(\overset{+2}{PbCl_{2}}\)+\(\overset{0}{Cl_{2}}\) + 2H2O

Đề bài - bài 5 trang 101 sgk hóa học 10