Đánh giá trường đại học phú yên

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Năm 2022

  • Điện thoại: 057.3843025
  • Fax: 0257.3842618 - 3842312
  • Email:
  • Website: http://pyu.edu.vn/
  • Địa chỉ: 18 Trần Phú - Phường 7 - Thành phố Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DHPY.PYU

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Phú Yên (tên Tiếng Anh là Phu Yen University) là một trường đại học địa phương, đào tạo đa ngành, đa cấp, đáp ứng nhu cầu nhân lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên và góp phần phát triển nguồn nhân lực của khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.Trường được thành lập vào tháng 1 năm 2007 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập, nâng cấp hai trường: Cao đẳng Sư phạm Phú Yên và Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Phú Yên. Đại học Phú Yên trực thuộc UBND tỉnh Phú Yên và chịu sự quản lý nhà nước về đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2

Địa chỉ: 18 Trần Phú - Phường 7 - Thành phố Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

Đợt xét tuyển Phương thức 1 (xét KQ thi THPT) Phương thức 2 (xét KQ học tập THPT) Phương thức 3 (xét KQ thi đánh giá năng lực) Phương thức 4 (xét tuyển thẳng)
Đợt  1 Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo Đăng ký hồ sơ xét tuyển: từ 15/3 đến 30/5/2022 Đăng ký hồ sơ xét tuyển: từ 15/3 đến 15/4/2022 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Công bố kết quả xét tuyển: 6/2022 Công bố kết quả xét tuyển: 5/2022
Các đợt bổ sung tiếp theo tháng 9, tháng 10, tháng 11 năm 2022 tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10 năm 2022 tháng 6 năm 2022 không có xét tuyển bổ sung
Thí sinh theo dõi thông tin chi tiết về các đợt xét tuyển trên website: www.pyu.edu.vn

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo Dục và các văn bản hướng dẫn thi hành)

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với các ngành đào tạo giáo viên. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 có thể sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT của năm đã dự thi để xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ (Điểm học kỳ 1 hoặc học kỳ 2 năm lớp 12) đối với tất cả các ngành.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đối với các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.

5. Thi năng khiếu cho ngành Giáo dục mầm non

  • Thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non phải dự thi hai môn năng khiếu do Trường Đại học Phú Yên tổ chức hoặc chứng nhận kết quả thi hai môn năng khiếu từ các trường đại học khác.

+ Năng khiếu 1: Kể chuyển - Đọc diễn cảm
+ Năng khiếu 2: Hát - Nhạc

  • Thời gian đăng ký dự thi năng khiếu: từ 01/05/2022 đến 12/07/2022
  • Ngày thi năng khiếu dự kiến: 15-16 tháng 7 năm 2022.

C. HỌC PHÍ

  • Học phí dự kiến năm học 2022-2023: 11.800.000đ
  • Lộ trình tăng học phí (nếu có): 12%

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
Trình độ đại học 
Giáo dục Mầm non 7140201 M01; M09 120
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; A01; C00; D01 150
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; B00; D01 30
Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D01 30
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D01; D14 30
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; D14; D15 30
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01; A01; D10; D14 30
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01 100
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; A01; D10; D14 50
Việt Nam học (Du lịch) 7310630 C00; D01; D14 50
Trình độ cao đẳng
Giáo dục Mầm non 51140201 M01, M09 100

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo KQ thi TN THPT
Hệ đại học
Giáo dục Mầm non 18 18 18,5 19.5
Giáo dục Tiểu học 18 18 18,5 19
Sư phạm Toán học 18 18 18,5 19
Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) 18 18 18,5 19
Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý) 18 18 18,5 19
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT) 18 18 18,5 19
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học) 18 18 18,5 19
Sư phạm Ngữ văn 18 18 18,5 19
Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa) 18 18 18,5 19
Công nghệ thông tin 14 15    
Ngôn ngữ Anh 14 15,5    
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) 14 15    
Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm) 14 15    
Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng) 14 15    
Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử) 14 15    
Văn học 14 15