Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 9 năm 2021-2022 được chọn lọc và tổng hợp từ đề thi Toán 9 của các trường THCS trên cả nước giúp bạn ôn tập & làm tốt bài thi môn Toán lớp 9

Kì thi học kì 2 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2021 - 2022 Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội (có đáp án) giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi Toán học kì 2 lớp 9 cùng nội dung kiến thức thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi đề tại đây.

Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2021 - 2022 Phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cấu trúc đề thi gồm 5 câu hỏi tự luận (hình học và đại số) bám sát kiến thức đã học trong thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Đáp án đề thi Toán học kì 2 lớp 9 năm 2021 - 2022 Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội

Đáp án chính thức được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi, Hướng dẫn giải được biên soạn chi tiết kèm phương pháp giải cụ thể, khoa học dễ dàng áp dụng với các dạng bài tập tương tự từ đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm trong ôn luyện thi các cấp. Hỗ trợ các em hiểu sâu vấn đề để quá trình ôn tập diễn ra thuận lợi nhất.

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2021 - 2022 Phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng - Hà Nội file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

  • Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Phần dưới đây liệt kê Top 50 Đề thi Toán lớp 9 Học kì 2 năm học 2021 - 2022 chọn lọc, có đáp án. Bộ đề thi gồm các đề thi giữa học kì 2, đề thi học kì 2 biên soạn theo Thông tư 22 của Bộ Giáo dục & Đào tạo về cách đánh giá năng lực học sinh mới. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 9 Học kì 2.

Đề thi Toán lớp 9 theo PPCT

Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 9 theo Chương

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (2,5 điểm)

          Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022
và đường thẳng
Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

  1. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (Q).
  2. Gọi A, B là hai giao điểm của (P) và (Q). Tính diện tích tam giác OAB,

Bài 2 (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

          Trong tháng đầu, hai tổ sản xuất được 860 chi tiết máy. Đến tháng thứ hai, tổ I vượt mức 15%, tổ II vượt mức 10%. Do đó, tháng thứ hai cả 2 tổ sản xuất được 964 chi tiết máy. Tính số chi tiết máy mỗi tổ đã sản xuất được trong tháng đầu.

Bài 3 (4,0 điểm)

          Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Dây CD vuông góc với AB tại E (E nằm giữa A và O; E không trùng  A, không trùng O). Lấy điểm M thuộc cung nhỏ BC sao cho cung MB nhỏ hơn cung MC. Dây AM cắt CD tại F. Tia BM cắt đường thẳng CD tại K.

  1. Chứng minh tứ giác BMFE nội tiếp.
  2. Chứng minh BF vuông góc với AK và EK.EF = EA.EB
  3. Tiếp tuyến của (O) tại M cắt tia KD tại I. Chứng minh IK = IF.

Bài 4. (1,0 điểm) Với các số a, b, c > 0 và thỏa mãn a + b + c = 1

Chứng minh

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1:

a. Hoành độ giao điểm của (P) và (Q) là nghiệm của phương trình:

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

b. Gọi A, B là hai giao điểm của (P) và )Q). Tính diện tích tam giác OAB.

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Câu 2:

Gọi số chi tiết máy mỗi tổ đã sản xuất được trong tháng đầu là x, y (

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022
, chi tiết máy)

Vì trong tháng đầu, hai tổ sản xuất được 860 chi tiết máy nên ta có phương trình:

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Vì đến tháng thứ hai, tổ I vượt mức 15%, tổ II vượt mức 10%. Do đó, tháng thứ hai cả 2 tổ sản xuất được 964 chi tiết máy, nên ta có phương trình:

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Vậy trong tháng đầu, số chi tiết máy mỗi tổ đã sản xuất được lần lượt là: 360 và 500.

Câu 3:

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

a. Chứng minh tứ giác BMFE nội tiếp.

Ta có

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Nên 4 điểm E, F, M, B cùng thuộc đường tròn đường kính BF, suy ra tứ giác BMFE nội tiếp.

b. Chứng minh BF vuông góc với AK và EK.EF = EA.EB

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Nên F là trực tâm, suy ra

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

c. Tiếp tuyến của (O) tại M cắt tia KD tại I. Chứng minh IK = IF.

Ta có:

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Câu 4:

Ta có:

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

CMTT:

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Mặt khác:

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Từ (1) và (2) 

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Dấu “=” xảy ra khi 

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a) 3x2 – 7x + 2 = 0

b) x4 – 5x + 4 = 0

Bài 2: (1,5 điểm)

a) Vẽ đồ thị (P) hàm số y= x2/4

b) Trên (P) lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là 4 và 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B

Bài 3: (1,5 điểm) Cho phương trình (ẩn x) : x2 – 2mx – 4m – 4 = 0(1)

a) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi Giá trị của m.

b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 - x1x2 = 13

Bài 4: (1 điểm) Tìm kích thước của hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu tăng thêm mỗi chiều thêm 2 mét thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 70m2.

Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).

a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp và OA vuông góc với BC

b) Từ B vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường tròn tâm (O) tại D (D khác B), AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác D). Tính tích AD.AE theo R.

c) Tia BE cắt AC tại F. Chứng minh F là trung điểm AC.

d) Tính theo R diện tích tam giác BDC.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) 3x2 – 7x + 2 = 0

Δ= 72 -4.3.2 = 49 - 24 = 25 > 0 ⇒ √Δ = 5

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; 1/3}

b) x4 - 5x2 + 4 = 0

Đặt t = x2 ≥ 0 , ta có phương trình:

t2 - 5t + 4 = 0 (dạng a + b + c = 1 -5 + 4 = 0)

t1 = 1 (nhận) ; t2 = 4 (nhận)

với t = 1 ⇔ x2 = 1 ⇔ x = ± 1

với t = 4 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ± 2

Vậy nghiệm của phương trình x = ±1; x = ± 2

Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = ( √5; -1)

Bài 2:

a) Tập xác định của hàm số: R

Bảng giá trị:

x -4 -2 0 2 4
y = x2 / 4 4 1 0 1 4

Đồ thị hàm số y = x2 / 4 là một đường parabol nằm phía trên trục hoành, nhận trục Oy làm trục đối xứng và điểm O(0;0) là đỉnh và là điểm thấp nhất.

b) Với x = 4, ta có: y = x2/4 = 4 ⇒ A (4; 4)

Với x = 2, ta có y = x2/4 = 1 ⇒ B ( 2; 1)

Giả sử đường thẳng đi qua 2 điểm A, B là y = ax + b

Đường thẳng đi qua A (4; 4) nên 4 = 4a + b

Đường thẳng đi qua B (2; 1) nên : 1= 2a + b

Ta có hệ phương trình

Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A, B là y = 3/2 x - 2

Bài 3:

a) Δ' = m2 - (-4m - 4) = m2 + 4m + 4 = (m + 2)2 ≥ 0 ∀m

Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m

b) Gọi x1 ; x2 lần lượt là 2 nghiệm của phương trình đã cho

Theo hệ thức Vi-et ta có:

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

x12 + x22 -x1 x2 = (x1 + x2 )2 - 3x1 x2 = 4m2 + 3(4m + 4)

Theo bài ra: x12 + x22 - x1 x2=13

⇒ 4m2 + 3(4m + 4) = 13 ⇔ 4m2 + 12m - 1 = 0

Δm = 122 -4.4.(-1) = 160 ⇒ √(Δm ) = 4√10

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Vậy với

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022
thì phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện x12 + x22 - x1 x2 = 13

Bài 4:

Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (m) ( x > 0 )

⇒ Chiều dài của hình chữ nhật là x + 3 (m)

Khi đó diện tích của hình chữ nhật là x(x + 3) (m2 )

Nếu tăng thêm mỗi chiều thêm 2 mét thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 70m2 nên ta có phương trình:

(x + 2)(x + 3 + 2) = x(x + 3) + 70

⇔ (x + 2)(x + 5) = x(x + 3) + 70

⇔ x2 + 7x + 10 = x2 + 3x + 70

⇔ 4x = 60

⇔ x = 15

Vậy chiều rộng của hình chữ nhật là 15m

Chiều dài của hình chữ nhật là 18m

Bài 5:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 3 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

Đề bài

Câu 1: (6 điểm) Giải các hệ phương trình sau:

Câu 2: (4 điểm) Tìm giá trị của a và b để hai đường thẳng (d1 ) ∶(3a - 1)x + 2by = 56 và (d2 ):1/2 ax - (3b + 2)y = 3 cắt nhau tại điểm M(2; -5).

Hướng dẫn giải

Câu 1:

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = (9; -1).

Câu 2:

Hai đường thẳng (d1 ) và (d2 ) cắt nhau tại M(2; -5) nên:

M ∈ (d1 ): (3a - 1)2 + 2b.(-5) = 56 ⇔ 6a - 10b = 58

M ∈ (d2 ): 1/2 a.2 - (3b + 2)(-5) = 3 ⇔ a + 15b = -7

Khi đó, ta có hệ phương trình:

Vậy a = 8 và b = -1 thì hai đường thẳng (d1 ) và (d2 ) cắt nhau tại M(2; -5).

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 4 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

Đề bài

Câu 1: (6 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 4x2 - 20 = 0

b) x2 - (√5 + √2)x + √10 = 0

Câu 2: (4 điểm) Cho phương trình x2 - 3x + m - 5 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2=4

Hướng dẫn giải

Câu 1:

a)4x2 - 20 = 0

a = 4; b = 0; c = -20

Δ = b2 - 4ac = 0 - 4.4(-20) = 320 > 0 ⇒ √Δ = 8√5

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {√5; -√5}

b)x2 - (√5 + √2)x + √10 = 0

a = 1; b = √5 + √2 ; c = √10

Δ = b2 - 4ac = (√5 + √2)2 - 4.1.√10 = 5 + 2√10 + 2 - 4√10

= 5 - 2√10 + 2 = (√5 - √2)2 > 0

⇒ √Δ = √5 - √2

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {√5; -√2}

Câu 2: x2 - 3x + m - 5 = 0

a = 1; b = -3; c = m – 5

Δ = b2 - 4ac = (-3)2 - 4(m - 5) = 29 - 4m

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 khi và chỉ khi

Δ > 0 ⇔ 29 - 4m > 0 ⇔ m < 29/4

Theo định lí Vi-et ta có:

x1x2 = c/a = m - 5

Theo bài ra

x1x2 = 4 ⇔ m - 5 = 4 ⇔ m = 9 (Không TMĐK m < 29/4)

Vậy không tồn tại m thỏa mãn đề bài.

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Top 45 Đề kiểm tra Toán lớp 9 Học kì 1 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Đề thi toán lớp 9 học kì 2 2022

Loạt bài Đề thi Toán lớp 9 năm học 2021 - 2022 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi Toán lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.