Đề thi trắc nghiệm tiếng anh lớp 10

Bạn đang muốn tìm hiểu và download bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 chương trình thí điểm. Với các bạn học sinh lớp 10, các thầy cô thì đây sẽ là nguồn tài liệu học tập và tham khảo vô cùng hữu ích. Hôm nay, JES sẽ mang đến cho bạn đọc bài viết “[PDF] Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 chương trình thí điểm (có đáp án)”. Hãy cùng tham khảo ngay nhé!

Cuốn sách Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 (có đáp án) được biên soạn dựa theo chương trình học trong sách giáo khoa tiếng Anh 10 thí điểm của Bộ giáo dục và Đào tạo. Sách bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 chương trình mới có tất cả 10 đơn vị học bài, mỗi đơn vị học bài bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm khác nhau để các em luyện tập.

Cuốn sách Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 chương trình thí điểm (Có đáp án) bao gồm các dạng bài tập tiếng anh được soạn thảo theo từng đơn vị học bài trong sách giáo khoa của chương trình tiếng anh lớp 10 mới nhất, với đầy đủ các kĩ năng: Vocabulary and Grammar, Phonetics and Speaking, Reading, Writing có đáp án và lời giải thích chi tiết.

Đề thi trắc nghiệm tiếng anh lớp 10
Nội dung trong sách bài tập tiếng Anh 10 chương trình thí điểm (có đáp án)

XEM THÊM: Sách giáo khoa tiếng Anh 10 mới [Trọn bộ 1,2 + Audio]

https://drive.google.com/drive/folders/1Alq3CRCb09J8Uvo553YRExhmaVWB0z9J

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: https://www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!

Hướng dẫn lấy mã giải nén file:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm ? google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm từ khóa ? chuyển nhà trọn gói
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

Đề thi trắc nghiệm tiếng anh lớp 10

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
  • Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Video hướng dẫn lấy mã giải nén:

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 chương trình thí điểm có đáp án [PDF] là một trong những tài liệu ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả dành cho các em học sinh lớp 10. Chúc các bạn học tốt và đạt được kết quả học tập như mong đợi.

Dung lượng download bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 khoảng bao nhiêu?

=> Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 chương trình thí điểm có dung lượng download khoảng 5MB

File download bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 chương trình mới có quảng cáo không?

=> Không, file download bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 google drive nên hoàn toàn không có quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 chương trình mới có nội dung gì nổi bật?

=> Cuốn sách Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 bao gồm các dạng bài tập tiếng anh được soạn thảo theo từng đơn vị học bài trong sách giáo khoa tiếng Anh 10 mới với đầy đủ các kĩ năng: Vocabulary and Grammar, Phonetics and Speaking, Reading, Writing có đáp án và lời giải thích chi tiết

Tài liệu Tiếng Anh dành cho học sinh lớp 10 ôn tập môn Tiếng Anh, Thích Tiếng Anh chia sẻ “2007 Câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 – Nguyễn Thị Tường Phước” bản PDF. Sách gồm 2007 câu hỏi trắc nghiệm môn Tiếng Anh có đáp án, phù hợp cho các bạn ôn tập lại kiến thức ngữ pháp, kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm môn Tiếng Anh hiệu quả hơn.

Đề thi trắc nghiệm tiếng anh lớp 10

Giới thiệu sách:

Bộ sách cung cấp 20 bài kiểm tra theo sát chương trình học để các em có thể tự kiểm tra, đánh giá cũng như nâng cao trình độ và kiến thức Anh ngữ của mình. Các bài kiểm tra được soạn theo từng bài TEST YOURSELF trong sách giáo khoa. Mỗi bài test yourself sẽ có 3 bài kiểm tra tương ứng, bao gồm các phần:

  • Phát âm (Sound)
  • Dấu nhấn (Stress)
  • Từ vựng và nhóm từ vựng (Vucabulary and Expression)
  • Ngữ pháp và cấu trúc câu (Grammar and Structure)
  • Đọc hiểu (Reading)
  • Nhận ra lỗi sai (Error Identification)
  • Viết câu (Wirting)

TẢI VỀ

Thích Tiếng Anh chia sẻ “2007 Câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 – Nguyễn Thị Tường Phước”

Xem tiếp bài trong serie

Nằm trong kho sách Tiếng Anh lớp 10, Thích Tiếng Anh chia sẻ “40 Đề trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 – Thân Trọng Liên Tân“. Sách dành cho học sinh khá giỏi môn Tiếng Anh muốn ôn luyện nâng cao trình độ từ vựng và ngữ pháp, kĩ năng làm đề thi của mình. Sách tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh dành cho các bạn học sinh lớp 10 tham khảo, tất cả các đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án để các bạn ôn luyện đối chiếu với kết quả bài làm của mình.

Sách Tiếng Anh tham khảo lớp 10:

Đề thi trắc nghiệm tiếng anh lớp 10

Giới thiệu sách:

Mục đích của phương pháp trắc nghiệm là đánh giá chính xác và theo chiều sâu của kiến thức ngôn ngữ học sinh đang học. Hơn nữa giúp học sinh nhạy bén với ngữ pháp và cấu trúc cơ bản.

Đề thi trắc nghiệm này được biên soạn từ dễ đến khó, gồm có 4 phần:

  1. Pronunciation
  2. Grammar and Structure
  3. Finding mistake
  4. Reading comprehension

Đây là loại bài tập trắc nghiệm có số lượng bài tập vừa phải và phù hợp với thời gian làm bài (từ 50 đến 60 phút), nên học sinh cần nắm vững kiến thức từ phổ thông cơ sở và phương pháp làm bài tập trắc nghiệm thì mới đạt hiệu quả cao. Cuối mỗi đề đều có trắc nghiệm đều có đáp án.

TẢI VỀ

Thích Tiếng Anh chia sẻ “40 Đề trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 – Thân Trọng Liên Tân”

Xem tiếp bài trong serie

Hướng dẫn làm bài

1. Click chọn đề thi cần làm
2. Click Bắt đầu làm bài thi 3. Chọn đáp án đúng cho từng câu hỏi 4. Kiểm tra lại toàn bộ bài làm xem còn để sót câu hỏi nào không

5. Hết thời gian, hệ thống sẽ tự động nộp bài. Bạn cũng có thể nộp bài thi trước khi hết thời gian bằng cách Click vào Nộp bài

Để học tốt môn Tiếng Anh lớp 10, VietJack giới thiệu bộ 960 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết.

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. bank    B. land    C. harrow    D. buffalo

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 2: A. pump    B. luck    C. occupy    D. plumber

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 3: A. content    B. interest    C. fellow    D. prepare

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ:/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 4: A. disappointed    B. visit    C. interest    D. option

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 5: A. break    B. meal    C. lead    D. speak

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/

Question 6: A. local    B. crop    C. buffalo    D. harrow

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔ/ các đáp án còn lại phát âm là /ou/

Question 7: A. alarm    B. bank    C. chat    D. transplant

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. fellow    B. content    C. ready    D. local

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9: A. transplant    B. daily    C. routine    D. alarm

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 10: A. buffalo    B. interest    C. disappoint    D. neighborhood

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 11: A. option    B. ready    C. peasant    D. routine

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12: A. paddy    B. prepare    C. local    D. neighbor

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13: A. harrow    B. daily    C. option    D. alarm

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14: A. open    B. awake    C. relax    D. follow

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 15: A. peasant    B. fellow    C. transplant    D. leader

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: He sometimes ____________ sports with friends

A. play    B. plays     C. played     D. playing

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “sometimes”

Dịch: Anh ấy thỉnh thoảng có chơi thể thao với bạn.

Question 2: Nylon ______________ in the 1930s

A. invented     B. was invented     C. is invented     D. has been invented

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: in the 1930s là mốc thời gian đã qua nên câuchia quá khứ. Nylon không thể tự làm ra nó nên ta chia bị động.

Dịch: Nylon được làm vào những năm 30.

Question 3: Can you tell me your daily _________?

A. routine    B. peasant     C. alarm     D. occupation

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ daily routine: hoạt động thường ngày

Dịch: Bạn có thể cho tôi biết hoạt động thường ngày của bạn không?

Question 4: My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.

A. breadwinner    B. finance     C. household     D. nurture

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà

Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ.

Question 5: My father was disappointed __________ my school result.

A. on    B. off     C. to     D. with

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ be disappointed with: thất vọng với điều gì

Dịch: Bố tôi thất vọng với kết quả học tập của tôi.

Question 6: Most of the pupils are _____ to pass the examination.

A. enough good    B. good enough    C. too good     D. very good

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì

Dịch: Hầu hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.

Question 7: He suggests _______ to France this summer time.

A. travel    B. to travel    C. travelling    D. traveled

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì

Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay

Question 8: After working hard for hours, the farmers sat down and ___________ a short rest.

A. get    B. take    C. do     D. give

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ take a short rest: nghỉ ngơi ngắn

Dịch: Sau khi làm việc vất vả trong thời gian dài, những người nông dân ngồi xuống và nghỉ ngơi 1 chút.

Question 9: I’m interested in teaching profession because I love working with children.

A. excited    B. worried    C. unhappy     D. bored

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng với việc làm gì

Dịch: Tôi thích sự nghiệp dạy học bởi vì thôi thích làm việc với trẻ em.

Question 10: We often get up early in order to get __________ for the new working day.

A. ready     B. contented    C. interested    D. bored

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: get ready = prepare: chuẩn bị sẵn sàng

Dịch: Chúng tôi thường dậy sớm để sẵn sang cho ngày làm việc mới.

Question 11: Despite _________ burden, the single mother tried to raise her son by herself.

A. finances    B. financial     C. financially    D. finance

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “financial burden”: gánh nặng tài chính

Dịch: Mặc dù gánh nặng tài chính, người mẹ đơn thân cố gắng tự mình nuôi con.

Question 12: My mother taught me how to _________ the transplanting when I was six.

A. do    B. make    C. get     D. have

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ do the transplanting: cấy lúa

Dịch: Mẹ dạy tôi cách cấy lúa khi tôi 6 tuổi.

Question 13: I'll pay you double _______ you get the work finished by Friday.

A. unless    B. if     C. even if     D. as long as

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: as long as: miễn là

Dịch: Tôi sẽ trả câu gấp đôi miên là cậu hoàn thành công việc trước thứ 6.

Question 14: The weather was fine so we decided to go ____________ foot

A. on     B. by     C. with     D. in

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: on foot: đi bộ

Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.

Question 15: Every day, he _________ his buffalo to his plot of land.

A. lead    B. leads     C. to lead     D. leading

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ every day.

Dịch: Mỗi ngày anh ấy đều dắt trâu ra đồng.

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Animals live everywhere. They roam the land. They burrow in the ground. They swim in the sea. They fly through the air. They creep, they leap, they soar, and they dive. A very few – including corals and barnacles – stay in one place.

Animals come in all sizes. The biggest animals are whales, which can be 100 feet (30 meters) long. The smallest animals can only be seen through a microscope. Zoologists (scientists who study animals) have found more than 2 million species (kinds) of animals. They think they have discovered only a small portion of all animals on Earth.

Several things make animals different from other living things. Unlike plants, animals cannot make their own food. Animals eat other living things–plants and other animals–to get energy. Animal bodies are made up of more than one cell, unlike bacteria and other life forms with only one cell. Cells are the building blocks of living things. Animals also have senses, such as eyes or ears, that tell them what is going on around them.

Question 1: We can find animals in almost everywhere from the land to the sea.

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Animals live everywhere. They roam the land. They burrow in the ground. They swim in the sea. They fly through the air.”.

Dịch: Động vật sống ở khắp mọi nơi. Chúng đi thong dong trên đất liền, đào bới dưới mặt đất, bơi dưới biển và bay trên bầu trời.

Question 2: There is no animal that stay in one place.

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “They creep, they leap, they soar, and they dive. A very few – including corals and barnacles – stay in one place.”.

Dịch: Chúng bò, chúng nhảy, ngụp lặn. Và rất rất ít bao gồm san hô và hàu là chỉ ở 1 chỗ.

Question 3: Whales are the biggest animals.

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The biggest animals are whales, which can be 100 feet (30 meters) long.”.

Dịch: Cá voi là loài cá to lớn nhất, có thể dài tận 30 mét.

Question 4: Unlike plants, animals cannot make their own food.

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Unlike plants, animals cannot make their own food.”.

Dịch: Không giống như cây cối, động vật không thể tự tạo ra đồ ăn.

Question 5: Not all animals have sense.

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Animals also have senses, such as eyes or ears, that tell them what is going on around them.”.

Dịch: Động vật cũng có tri giác, như mắt hay tai, cái giúp chúng nhận diện những thứ xung quanh

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Andrew is an Indian farmer. He gets ___________ (6) early in the morning. It is quite true to say that an Indian farmer sleeps with the lamb and rises with the lark. Then he goes with ___________ (7) buffalo to the field. The day’s work begins. Slowly the sun ___________ (8) and climbs into the sky. But the heat of the sun cannot drive him away from work. Our tropical sun shows no mercy to the Indian famer even then the latter does not brother about sun and shower.

He ___________ (9) rest for a short while under a shady tree. Then once again he starts his work of ploughing, or harrowing the clods or sowing seeds and leveling the field with the help of the leveler. Or, ___________ (10) the crops are already a few inches high, he may be seen watering the fields or weeding out wild plants. All days, in the life of an India farmer, are alike but a day in the harvesting season is a day of joy in his dull life. It is a day when the Indian farmer reaps the fruits of his labour.

Question 6: A. on     B. down     C. up     D. for

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: get up: thức dậy

Dịch: Ông ấy dậy vào sáng sớm.

Question 7: A. he     B. him    C. his     D. himself

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: tính từ sở hữu his + N: của ông ấy

Dịch: Sau đó, ông ấy chăn trâu ra đồng.

Question 8: A. rises    B. rose    C. raises    D. raised

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn, rise: mọc lên

Dịch: Mặt trời chầm chậm mọc lên, và đạp xe lên bầu trời cao.

Question 9: A. gets     B. takes    C. does    D. makes

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ take rest for a short while= take a short rest: nghỉ ngơi một lúc

Dịch: Ông ấy nghỉ ngơi 1 lúc dưới bóng cây.

Question 10: A. when    B. what    C. unless    D. if

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Hoặc nếu như cây cối đã cao được vài inches, chúng ta có thể thấy ông ấy tưới cây hay nhặt cỏ.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

There are thousands of different kinds of microbes. Microbes called bacteria are the smallest living things. Bacteria live almost everywhere: on land, in water, and even inside you. Some microscopic life forms are like plants. Tiny diatoms are microbes that live in lakes and the ocean. Diatoms soak up sunlight and use its energy to make food, just like plants.

Some microscopic life forms are more like animals. Protozoa such as the amoeba and paramecium are animal-like microorganisms. An amoeba can move by changing the shape of its body. It sticks out a pseudo pod, or false foot. A paramecium is covered with tiny hairs. It waves its hairs rapidly to swim.

Viruses are another kind of microbe. Viruses sometimes act like living things and other times act like nonliving things. Viruses sometimes live in the cells of plants and animals. Inside a cell, a virus reproduces like a living thing. The virus uses the cell to make many copies of itself. Viruses are too small to see with an ordinary microscope. You need a powerful electron microscope to see a virus. Outside of a plant or animal cell, a virus is like a nonliving thing.

Question 11: What is the smallest microbes?

A. diatoms    B. bacteria    C. animals     D. viruses

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Microbes called bacteria are the smallest living things.”.

Dịch: Vi sinh vật gọi là “vi khuẩn” là sinh vật sống nhỏ bé nhất.

Question 12: How do diatom make food?

A. They soak up sunlight to get energy.     B. They turn sunlight into color.

C. They eat other animals     D. They don’t need food.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Diatoms soak up sunlight and use its energy to make food, just like plants.”.

Dịch: Tảo cát hấp thụ ánh sáng mặt trời và dùng năng lượng đó kiến tạo thức ăn.

Question 13: How can an amoeba move?

A. by changing its body’s shape     B. by running

C. by opening its mouth     C. by going together

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “An amoeba can move by changing the shape of its body.”.

Dịch: Động vật đơn bào có thể di chuyển bằng cách thay đổi hình dáng cơ thể.

Question 14: What helps a paramecium swim?

A. false legs    B. fin     C. wings     D. hairs

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “A paramecium is covered with tiny hairs. It waves its hairs rapidly to swim.”.

Dịch: Trùng đế giày được bao phủ một lớp lông cực nhỏ. Nó vẫy sóng lông này để bơi.

Question 15: What should be used to see a virus?

A. a glasses

B. a magnifier

C. a electron microscope

D. a ordinary microscope

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “You need a powerful electron microscope to see a virus.”.

Dịch: Bạn cần một chiếc kính hiển vi electron cực tinh vi để có thể thấy virus.

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Question 1: The alarmgooff when I was sleeping this morning.

A. the     B. go     C. was sleeping    D. this

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa go ⇒ went

cấu trúc QKĐ when QKTD

câu chia thì quá khứ đơn với mốc thời gian this morning.

Dịch: Chuông báo thức kêu khi tôi đang ngủ sáng nay.

Question 2: My fellow peasant chattedto me the whole afternoon.

A. fellow     B. chatted     C. to     D. whole

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: sửa to ⇒ with

Cấu trúc chat with sb: tán gẫu với ai

Dịch: Bạn tôi tán gẫu với tôi cả chiều.

Question 3: I think my parent will be contenting with my study.

A. think     B. parent     C. will     D. contenting

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: sửa contenting ⇒ contented

Cấu trúc be contented with st: hài lòng với cái gì

Dịch: Tôi nghĩ bố mẹ sẽ tự hào về việc học của tôi.

Question 4: I wants to know his occupation.

A. wants    B. to     C. his     D. occupation

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa wants ⇒ want

Câu chia thời hiện tại đơn, chủ ngữ là I đi với động từ nguyên thể

Dịch: Tôi muốn biết nghề nghiệp của anh ấy.

Question 5: What hour do you get up in the morning to get ready for school?

A. what hour     B. up     C. to get ready    D. for

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa what hour ⇒ what time

Câu hỏi thời gian

Dịch: Vào buổi sáng cậu dậy lúc mấy giờ để chuẩn bị đi học vậy?

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 6: When/ we/ go/ back/ the bookstore, we/ buy/ book/ we/ wanted.

A. When we go back to the bookstore, we will buy the book we wanted.

B. When we will go back to the bookstore, we buy the book we wanted.

C. When we go back to the bookstore, we buy the book we wanted.

D. When we will go back to the bookstore, we will buy the book we wanted.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “when S + V(s/es), S will V”

Dịch: Khi chúng tôi quay lại hiệu sách, chúng tôi sẽ mua quyển sách chúng tôi muốn.

Question 7: The workers/ stopped/ work/ take/ a rest/ because/ they/ felt/ tired.

A. The workers stopped work to take a rest because they felt tired.

B. The workers stopped to working take a rest because they felt tired.

C. The workers stopped working to take a rest because they felt tired.

D. The workers stopped to work taking a rest because they felt tired.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc stop Ving to V: dừng việc đang làm lại để làm việc khác

Dịch: Các công nhân dừng làm việc để nghỉ ngơi.

Question 8: Napoleon/ attack/ the/ West Indian island/ of/ Santo Domingo/ 1801.

A. Napoleon attacks the West Indian island of Santo Domingo in 1801.

B. Napoleon attacking the West Indian island of Santo Domingo on 1801.

C. Napoleon attacked the West Indian island of Santo Domingo in 1801.

D. Napoleon attack the West Indian island of Santo Domingo on 1801.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian in 1801.

Dịch: Napoleon tấn công hòn đảo Santo Domingo ở bắc Ấn vào năm 1801.

Question 9: Family/ play/ important/ role/ everyone’s life.

A. Family plays an important role in everyone’s life.

B. Family plays the important role on everyone’s life.

C. Family plays the important role in everyone’s life.

D. Family plays an important role on everyone’s life.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong cái gì

Dịch: Gia đình đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống mỗi người.

Question 10: Both/ parents/ should/ take/ responsibility/ child raising.

A. Both parents should take responsibility about child raising.

B. Both parents should take responsibility for child raising.

C. Both parents should take responsibility of child raising.

D. Both parents should take responsibility with child raising.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho

Dịch: Cả bố và mẹ cần phải chịu trách nhiệm nuôi nấng con.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: It is earth's gravity that gives people their weight.

A. People have weight because gravity.

B. People have weight thanks to gravity.

C. People have weight despite gravity.

D. People have weight in view to gravity.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: thanks to: nhờ có

Dịch: Nhờ trọng lực, con người mới có cân nặng.

Question 12: He took a taxi so that he wouldn't be late.

A. In order to be late, he took a taxi.

B. To be late, he took a taxi.

C. In order not to be late, he took a taxi.

D. So as to be late, he took a taxi.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ “in order to” = “so as to” = “to”: để làm gì

Dịch: Để không bị muộn, anh ấy bắt taxi

Question 13: If he doesn’t come to the theater with me, I shall go alone.

A. I shall go alone unless he comes to the theater with me.

B. I shall go alone in case he comes to the theater with me.

C. I shall go alone without he comes to the theater with me.

D. I shall go alone if he comes to the theater with me.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Unless = If...not..., câu điều kiện loại 1

Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình.

Question 14: He didn’t answer the questions correctly despite his intelligence.

A. Because he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.

B. Although he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.

C. In spite he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.

D. Instead he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: in spite of + N: mặc dù

Dịch: Anh ta không trả lời những câu hỏi một cách chính xác mặc dù thông minh.

Question 15: He’s interested in learning about agriculture.

A. He likes learning about agriculture.

B. He enjoys in learning about agriculture.

C. He is fond at learning about agriculture.

D. He is learning about agriculture

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be interested in = like + Ving: thích, say mê làm gì

Dịch: Anh ấy thích học hỏi về nông nghiệp

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Đề thi trắc nghiệm tiếng anh lớp 10
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Quảng cáo

Đề thi trắc nghiệm tiếng anh lớp 10

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Đề thi trắc nghiệm tiếng anh lớp 10

Đề thi trắc nghiệm tiếng anh lớp 10

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.