Đánh giá kia cerato 2023 deluxe năm 2024

Dưới đây là những mức giá niêm yết xe Kia Cerato 2021 tại thời điểm ra mắt mà bạn có thể tham khảo qua:

Bảng giá xe Kia Cerato mới nhất

(Đơn vị tính: VND)

KIA Cerato 1.6 MT 544.000.000 KIA Cerato 1.6 AT Deluxe 584.000.000 KIA Cerato 1.6 AT Deluxe 639.000.000 KIA Cerato 2.0 AT Premium 685.000.000

Đó là những thông tin giới thiệu cơ bản nhất về Kia Cerato cũng như mức giá bán chính xác của dòng xe này.

Giá lăn bánh xe Kia Cerato là bao nhiêu?

Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:

  • Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
  • Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng

Giá lăn bánh các phiên bản của Kia Cerato 2021 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 1.6MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 544.000.000 Phí trước bạ 65.280.000 54.400.000 Phí đăng kiểm 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 Phí biển số 20.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh 631.660.700 620.770.700 601.780.700

Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 1.6 Deluxe

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 584.000.000 Phí trước bạ 70.080.000 58.400.000 Phí đăng kiểm 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 Phí biển số 20.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh 676.460.700 664.770.700 645.780.700

Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 1.6 Luxury

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 639.000.000 Phí trước bạ 76.680.000 63.900.000 Phí đăng kiểm 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 Phí biển số 20.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh 738.060.700 725.270.700 706.280.700

Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 2.0 Premium

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 685.000.000 Phí trước bạ 82.200.000 68.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 Phí biển số 20.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh 789.580.700 757.870.700 756.880.700

So sánh giá của Kia Cerato và các đối thủ cạnh tranh

  1. Kia Cerato giá từ 529.000.000 VNĐ
  2. Mazda 3 giá từ 669.000.0000 VNĐ
  3. Honda Civic giá từ 729.000.000 VNĐ
  4. Ford Focus giá từ 626.000.000 VNĐ
  5. Toyota Altis giá từ 733.000.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật Kia Cerato

Dưới đây là những thông số kỹ thuật cơ bản về các phiên bản của Kia Cerato 2021 mà bạn không nên bỏ qua:

Tên xe

Kia Cerato

Số chỗ ngồi 05 Kiểu xe Sedan Xuất xứ Lắp ráp trong nước Kích thước tổng thể DxRxC 4640 x 1800 x 1450 mm Chiều dài cơ sở 2700 mm Không tải/toàn tải (kg) 1320/1720 Động cơ Xăng, Nu 2.0L và Xăng Gamma 1.6L Dung tích bình nhiên liệu 50L Loại nhiên liệu Xăng Công suất tối đa 128-159 mã lực Mô men xoắn cực đại 157-194 Nm Hộp số Tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp Hệ dẫn động Cầu trước Treo trước/sau MacPherson/thanh xoắn Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Tay lái trợ lực Điện Khoảng sáng gầm xe 150 mm Cỡ lốp 225/45R17

Có gì mới trên Kia Cerato

Điểm mới trên Kia Cerato 2021 được lột tả hoàn toàn từ ngoài vào trong từ nội đến ngoại thất, từ tiện nghi đến hệ thống an toàn. Và điều đặc biệt nhất đó chính là hệ thống đèn LED và đường nét bo tròn ngoại hình đem đến những cái nhìn mới mẻ và sự hài lòng cho khách hàng.

Ngoài ra, còn điểm khác trong việc thiết kế hệ thống nút bấm với những cụm điều khiển màn hình trung tâm đem đến sự tối giản và theo xu hướng chung mới của xe. Không những thế, điểm mới đặc biệt của mẫu xe này đó là hệ thống trang bị an toàn đầy đủ và được cải tiến rõ rệt so với những phiên bản tiền nhiệm trước đó. Và chắc chắn rằng, sẽ đem đến cho khách hàng nhiều trải nghiệm mới cũng như có được sự hài lòng thực sự trong quá trình lái xe.

Ưu điểm - Nhược điểm của Kia Cerato

Tổng kết chung lại, một số ưu nhược điểm nổi bật của Kia Cerato đó là:

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại thất đã đem đến sự thay đổi một diện mạo hoàn toàn mới cho Kia Cerato.
  • Nội thất với hệ thống tiện nghi cực kỳ hoành tráng và tối tân đem đến cho khách hàng sự hài lòng.
  • Diện mạo trẻ trung và sắc sảo.

Nhược điểm:

Tuy nhiên nhược điểm của dòng xe Kia Cerato 2021 đó chính là tên tuổi về thương hiệu không nổi tiếng vì thế ít dành được sự để mắt của khách hàng ưa chuộng thương hiệu. Trên đây là toàn bộ những thông tin giá bán cũng như những đánh giá cơ bản nhất của dòng Kia Cerato 2021 mà bạn nên tham khảo trước khi mua. Hy vọng với những chia sẻ trên đây sẽ đem đến cho bạn được cái nhìn tổng quan nhất về dòng xe này nhé!

Một số câu hỏi thường gặp về Kia Cerato

Mua xe Kia Cerato chính hãng tại đâu?

Để mua Kia Cerato chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc người bán Kia Cerato chính hãng trên bonbanh.com

Giá lăn bánh Kia Cerato là bao nhiêu?

Giá lăn bánh Kia Cerato mới nhất hiện nay trên thị trường từ 583 triệu đến 727 triệu tùy vào từng địa phương.

Kia Cerato có mấy phiên bản?

Tại thị trường Việt nam Cerato được phân phối với 4 phiên bản khác nhau bao gồm: 1.6 MT , 1.6 Deluxe, 1.6 Luxury và 2.0 Premium

Kia Cerato có những đối thủ nào trên thị trường?

Kia Cerato nằm trong phân khúc xe hạng C như: Honda Civic, Mazda 3, Hyundai Elantra, Toyota Corolla Altis