Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
Trường Đại học Nông lâm TPHCM chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2021 theo 4 phương thức xét tuyển.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry (HCMUAF)
- Mã trường: NLS
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM
- Điện thoại: 0283 896 3350 028 3897 4716
- Email:
- Website: http://hcmuaf.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/NongLamUniversity
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.hcmuaf.edu.vn/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2021 cập nhật tháng 4/2021)
1, Các ngành tuyển sinh
- Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
- Mã ngành: 7140215
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
- Ngành Kinh tế
- Mã ngành: 7310101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
|
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Mã ngành: 7340101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
|
- Ngành Bất động sản
- Mã ngành: 7340116
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D01
|
- Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
|
- Ngành Công nghệ sinh học
- Mã ngành: 7420201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
|
- Ngành Khoa học môi trường
- Mã ngành: 7440301
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
- Ngành Hệ thống thông tin
- Mã ngành: 7480104
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Công nghệ thông tin
- Mã ngành: 7480201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Mã ngành: 7510201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
- Mã ngành: 7510203
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Mã ngành: 7510205
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
- Mã ngành: 7510206
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Mã ngành: 7510401
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
- Mã ngành: 7519007
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Mã ngành: 7520216
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật môi trường
- Mã ngành: 7520320
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm
- Mã ngành: 7540101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
|
- Ngành Công nghệ chế biến thủy sản
- Mã ngành: 7540105
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
|
- Ngành Công nghệ chế biến lâm sản
- Mã ngành: 7549001
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
|
- Ngành Chăn nuôi
- Mã ngành: 7620105
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
|
- Ngành Nông học
- Mã ngành: 7620109
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08
|
- Ngành Bảo vệ thực vật
- Mã ngành: 7620112
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08
|
- Ngành Kinh doanh nông nghiệp
- Mã ngành: 7620114
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
|
- Ngành Phát triển nông thôn
- Mã ngành: 7620116
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
|
- Ngành Lâm học
- Mã ngành: 7620201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
|
- Ngành Lâm nghiệp đô thị
- Mã ngành: 7620202
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
|
- Ngành Quản lý tài nguyên rừng
- Mã ngành: 7620211
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
|
- Ngành Nuôi trồng thủy sản
- Mã ngành: 7620301
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
|
- Ngành Thú y
- Mã ngành: 7640101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
|
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
- Mã ngành: 7850101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
- Ngành Quản lý đất đai
- Mã ngành: 7850103
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D01
|
- Ngành Tài nguyên và Du lịch sinh thái
- Mã ngành: 7859002
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
|
- Ngành Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên
- Mã ngành: 7859007
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)
- Mã ngành: 7540101T
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
|
- Ngành Thú Y (Chương trình tiên tiến)
- Mã ngành: 7640101T
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
|
- Ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
- Mã ngành: 7340101C
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
|
- Ngành Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
- Mã ngành: 7420201C
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, D07, D08
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)
- Mã ngành: 7510201C
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)
- Mã ngành: 7520320C
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
- Mã ngành: 7540101C
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
|
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Nông lâm TPHCM cơ sở chính năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối A04 (Toán, Lý, Địa)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
2, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Nông lâm TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Quy định xét học bạ: Xét kết quả học tập 5 HK bậc THPT (từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12)
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT năm 2021
- Điểm TB 5 học kỳ mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 6.0 trở lên
- Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng giấy khai sinh
- Bản sao công chứng CMND/CCCD
- Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- Bản sao công chứng sổ hộ khẩu
- Lệ phí xét tuyển: 10.000 đồng/nguyện vọng (chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp)
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu: 50 60%
Điểm sàn: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, theo quy định của Đại học Nông lâm TPHCM.
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021
Chỉ tiêu: 10 15%
Điểm sàn: Theo quy định của ĐH Nông lâm TPHCM.
4, Đăng ký và xét tuyển
Thí sinh đăng ký theo 1 trong các cách sau:
- Đăng ký xét tuyển và khai báo thông tin tại https://xettuyen.hcmuaf.edu.vn/. Thí sinh đăng ký online phải nộp hồ sơ bản giấy sau khi trúng tuyển.
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường ĐH Nông lâm TPHCM.
Thời gian đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 1/3 14/5/2021.
- Đợt 2: Sau khi có kết quả thi TN THPT 2021 (nếu còn chỉ tiêu)
Lưu ý: Xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh có môn chính là tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30 theo công thức sau:
ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm Anh x2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển làm tròn theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM
Ngành học |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
18 |
18.5 |
19.0 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
23 |
26.0 |
Kinh tế |
19 |
22.5 |
23.5 |
Quản trị kinh doanh |
20.5 |
23.3 |
24.5 |
Kế toán |
20.25 |
23.3 |
24.25 |
Công nghệ sinh học |
20.25 |
23 |
22.75 |
Bản đồ học |
16 |
|
|
Khoa học môi trường |
16 |
16 |
16.0 |
Công nghệ thông tin |
19.75 |
22.75 |
24.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
21 |
22.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19 |
21.5 |
22.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20.5 |
22.75 |
23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
17.75 |
20.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19 |
20.5 |
22.25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19 |
21.25 |
23.0 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
16.0 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
23 |
23.0 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
16 |
16 |
16.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
16 |
16.0 |
Chăn nuôi |
16 |
19 |
18.25 |
Nông học |
18 |
17.25 |
17.0 |
Bảo vệ thực vật |
18 |
19.5 |
19.0 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
16 |
16 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
16.75 |
19 |
21.0 |
Phát triển nông thôn |
16 |
16 |
16.0 |
Lâm học |
15 |
16 |
16.0 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
16 |
16.0 |
Nuôi trồng thủy sản |
16 |
16 |
16.0 |
Thú y |
21.25 |
24.5 |
24.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
16 |
17.0 |
Quản lý đất đai |
16 |
19 |
21.75 |
Hệ thống thông tin |
|
17 |
23.25 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
|
16 |
16.0 |
Bất động sản |
|
19 |
22.75 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái |
|
16 |
17.0 |
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên |
|
16 |
16.0 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
16 |
16.0 |
Chương trình chất lượng cao và tiên tiến |
Quản trị kinh doanh |
19 |
20.7 |
23.25 |
Công nghệ sinh học |
17 |
16.25 |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
16.25 |
17.0 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
16.0 |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
19 |
20.0 |
Thú y (CTTT) |
21.25 |
24.5 |
25.0 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
18 |
19 |
23.0 |
Admin nhap lieu
|