Consume danh từ là gì


consuming

* tính từ - ám ảnh, chi phối


consuming

chi phối ; châm cứu hết sức lâu dài tốn ; dinh ; hao mòn đầu óc ; làm mất ; sữa ; thu hút hết ý nghĩ của ; thụ ; tiêu thụ ; tốn ; uống phải ; việc tiêu thụ ; ăn phải ; ăn ; đám ;

consuming

chi phối ; dinh ; hao mòn đầu óc ; làm mất ; thụ ; tiêu thụ ; tốn ; uống phải ; việc tiêu thụ ; ăn phải ; đám ;


consuming; bad; big; fiery; flaming; overwhelming

very intense


consumable

* tính từ - có thể bị thiêu huỷ, có thể bị cháy sạch - có thể ăn được, có thể tiêu thụ được

consumables

* danh từ số nhiều - những thứ có thể tiêu dùng

consume

* ngoại động từ - thiêu, đốt, cháy hết, tàn phá (lửa) - dùng, tiêu thụ =this engine consumes a ton of coal per hour+ máy này tiêu thụ một tấn than một giờ - tiêu thụ, lãng phí, bỏ phí =to consume one's time+ tiêu phí thời giờ - (chỉ động tính từ quá khứ) làm hao mòn, làm héo hon, làm khô héo, làm tiều tuỵ =to be consumed with grief+ héo hon vì đau buồn * nội động từ - cháy đi, tan nát hết - chết dần, hao mòn, héo hon, mòn mỏi, tiều tuỵ

consumer

* danh từ - người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) =producers and consumers+ những người sản xuất và những người tiêu thụ !consumer resistance - sự thờ ơ của khách hàng

smoke-consuming

* tính từ - hút khói, trừ khói

consumerism

* danh từ - sự bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

consuming

* tính từ - ám ảnh, chi phối

time-consuming

* tính từ - tốn nhiều thời gian, đòi hỏi nhiều thời gian, cần nhiều thời gian

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet


consume

* ngoại động từ - thiêu, đốt, cháy hết, tàn phá (lửa) - dùng, tiêu thụ =this engine consumes a ton of coal per hour+ máy này tiêu thụ một tấn than một giờ - tiêu thụ, lãng phí, bỏ phí =to consume one's time+ tiêu phí thời giờ - (chỉ động tính từ quá khứ) làm hao mòn, làm héo hon, làm khô héo, làm tiều tuỵ =to be consumed with grief+ héo hon vì đau buồn * nội động từ - cháy đi, tan nát hết - chết dần, hao mòn, héo hon, mòn mỏi, tiều tuỵ


consume

cà ; diệt các ; diệt hết ; diệt ; dùng ; hao mòn ; hủy diệt ; mục ; nghe ; nhá ; nhồi nhét ; nuốt ; phương tây ; sẽ diệt các ; sử dụng dầu ; sử dụng ; sử dụng được ; ta sẽ diệt các ; thiêu hủy ; thiêu đốt ; thưởng thức ; thụ thật ; thụ ; tiêu diệt ; tiêu dùng ; tiêu pha ; tiêu tan ; tiêu thụ ; tiêu tốn ; tiêu ; tiếp thu ; triệt tiêu ; uống ; xin ; ăn ;

consume

cà ; diệt các ; diệt hết ; diệt ; dùng ; hao mòn ; hủy diệt ; nghe ; nhá ; nuốt ; phương tây ; sẽ diệt các ; sử dụng dầu ; sử dụng ; sử dụng được ; ta sẽ diệt các ; thiêu hủy ; thiêu đốt ; thưởng thức ; thụ thật ; thụ ; tiêu diệt ; tiêu dùng ; tiêu pha ; tiêu tan ; tiêu thụ ; tiêu tốn ; tiêu ; tiếp thu ; triệt tiêu ; uống ; ăn ;


consume; devour; down; go through

eat immoderately

consume; have; ingest; take; take in

serve oneself to, or consume regularly

consume; squander; ware; waste

spend extravagantly

consume; demolish; devour; pulverise; pulverize; subvert

destroy completely

consume; deplete; eat; eat up; exhaust; run through; use up; wipe out

use up (resources or materials)


consumable

* tính từ - có thể bị thiêu huỷ, có thể bị cháy sạch - có thể ăn được, có thể tiêu thụ được

consumables

* danh từ số nhiều - những thứ có thể tiêu dùng

consume

* ngoại động từ - thiêu, đốt, cháy hết, tàn phá (lửa) - dùng, tiêu thụ =this engine consumes a ton of coal per hour+ máy này tiêu thụ một tấn than một giờ - tiêu thụ, lãng phí, bỏ phí =to consume one's time+ tiêu phí thời giờ - (chỉ động tính từ quá khứ) làm hao mòn, làm héo hon, làm khô héo, làm tiều tuỵ =to be consumed with grief+ héo hon vì đau buồn * nội động từ - cháy đi, tan nát hết - chết dần, hao mòn, héo hon, mòn mỏi, tiều tuỵ

consumer

* danh từ - người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) =producers and consumers+ những người sản xuất và những người tiêu thụ !consumer resistance - sự thờ ơ của khách hàng

average propensity to consume

- (Econ) Khuynh hướng tiêu dùng bình quân. + Phần của tổng thu nhập Y được chi cho tiêu dùng hàng hoá hoặc dịch vụ C, thay vì đầu tư I.

consumerism

* danh từ - sự bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

consuming

* tính từ - ám ảnh, chi phối

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet