Chương trình đào tạo Dược sĩ đại học Y Dược TP HCM

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-ĐHBMT

Chương trình đào tạo Dược sĩ đại học Y Dược TP HCM
ngày …. tháng ….. năm 2018 của Hiệu trưởng trường Đại học Buôn Ma Thuột)

Trình độ đào tạo      :    Đại học

Loại hình đào tạo     :    Chính quy

Ngành đào tạo           :   Dược học

Mã ngành                   :   7720201

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo Dược sĩ đa khoa trình độ đại học có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, có kiến thức khoa học cơ bản và y dược học cơ sở, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn để hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả; sản xuất quản lý và cung ứng thuốc tốt; có kiến thức và kỹ năng cơ bản về kiểm nghiệm Dược liệu và sử dụng các cây, con làm thuốc; có khả năng nghiên cứu khoa học và tự học để nâng cao trình độ chuyên môn, góp phần đáp ứng nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cộng đồng.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Về kiến thức

- Có kiến thức cốt lõi về nguyên lý của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng và đạo đức Hồ Chí Minh và vận dụng được các kiến thức đó vào trong cuộc sống, vào sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân.

- Có kiến thức công nghệ thông tin cơ bản, đáp ứng yêu cầu làm việc trong lĩnh vực nghề nghiệp và chuyên môn.

- Có hiểu biết về các vấn đề an ninh - quốc phòng và có ý thức sẵn sàng bảo vệ an ninh quốc gia.

- Có kiến thức cơ bản về các khoa học tự nhiên như: toán - xác suất thống kê, vật lý, hóa học, sinh học…, đáp ứng yêu cầu phát triển nghề nghiệp và khả năng sáng tạo.

- Có kiến thức y dược học cơ sở và có phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học.

- Có kiến thức chuyên môn cơ bản về sản xuất, đảm bảo chất lượng, cung ứng, tư vấn sử dụng thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng.

- Nắm vững được các chủ trương, chính sách và các quy định của pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.

Có kiến thức bổ trợ về một trong các lĩnh vực sau:

- Tổ chức quản lý và cung ứng và sử dụng thuốc (quản lý‎‎, kinh doanh, bảo quản và cung ứng dược phẩm sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và có hiệu quả).

- Sản xuất và phát triển thuốc có nguồn gốc sinh học, hóa dược, dược liệu. Đảm bảo chất lượng nguồn dược liệu, nguyên liệu làm thuốc tron sản xuất, bảo quản và trong sử dụng thuốc.

1.2.2. Về kỹ năng

- Có khả năng thực hiện được các kỹ năng cơ bản của một dược sĩ. Có khả năng nhận biết và giải quyết các vấn đề về khoa học Dược ở mức cơ bản, các tình huống nghiệp vụ mới phát sinh, trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.

- Tổ chức và triển khai được thực hành tốt trong các lĩnh vực: sản xuất, đảm bảo chất lượng, tồn trữ, cung ứng và tư vấn sử dụng thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng. Tham gia các hoạt động khoa học công nghệ trong các lĩnh vực trên.

- Triển khai thực hiện các văn bản pháp quy về dược và kiểm tra việc thực hiện các văn bản đó.

- Xây dựng và triển khai kế hoạch công tác dược trong các cơ sở y tế, cộng đồng và các chương trình y tế quốc gia.

- Thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và phổ biến được các thông tin liên quan đến thuốc.

Có thêm kỹ năng về một trong các lĩnh vực sau:

- Sử dụng thuốc (phân tích được cách dùng thuốc trong một số ca lâm sàng; tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý cho nhân viên y tế và bệnh nhân; thực hiện được quy trình thông tin thuốc).

- Tổ chức quản lý và cung ứng thuốc (thực hiện được các phương pháp, các chức năng quản lý và kinh tế dược trong lựa chọn, mua sắm, phân phối, sử dụng thuốc và các dịch vụ y tế phù hợp với từng địa phương, đơn vị).

- Sản xuất và phát triển thuốc nguồn gốc sinh học, hóa dược và dược liệu (xây dựng công thức, qui trình sản xuất, kiểm nghiệm chất lượng thuốc, nuôi trồng phát triển dược liệu thông dụng và chế phẩm có nguồn gốc dược liệu).

Kỹ năng mềm

- Các kỹ năng cá nhân: có khả năng tìm kiếm phân tích và đánh giá thông tin một cách hiệu quả, tin cậy tới các đối tượng khác nhau.

- Kỹ năng làm việc theo nhóm: có khả năng làm việc nhóm để đạt tới mục tiêu chung

- Kỹ năng giao tiếp: có khả năng giao tiếp tốt với cộng đồng, đồng nghiệp và người bệnh.

- Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ: trình độ tiếng Anh đạt mức tối thiểu tương đương TOEIC 400 (tương đương Bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)

- Kỹ năng công nghệ thông tin: sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng cơ bản và phân mềm ứng dụng đối với ngành Dược.

1.2.3. Về thái độ

-    Tận tụy, có trách nhiệm trong hành nghề, vì sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân;

-    Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;

-    Coi trọng việc kết hợp y-dược học hiện đại với y-dược học cổ truyền.

-    Tôn trọng luật pháp, thực hiện đúng và đầy đủ nghĩa vụ và những yêu cầu nghề nghiệp.

-    Trung thực, khách quan, có tinh thần nghiên cứu khoa học và học tập nâng cao trình độ.  

1.2.4. Vị trí làm việc của người học sau khi ra trường

Đảm nhiệm các vị trí công tác dược trong các Công ty sản xuất, kinh doanh dược phẩm; Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm; Trường Đại học; Viện nghiên cứu; Bệnh viện; Sở Y tế hoặc các trung tâm y tế và các cơ sở y tế khác có liên quan tới ngành dược.

1.2.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ của sinh viên sau khi ra trường

- Có khả năng tự học để hoàn thiện, bổ sung, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.

- Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở trình độ Dược sĩ chuyên khoa cấp 1, 2; Thạc sỹ, Tiến sỹ.

2. Thời gian đào tạo: 5 năm (10 học kỳ).

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 165 tín chỉ (Chưa bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh và Kỹ năng mềm)

STT

Khối kiến thức

Số tín chỉ

Tổng

Tỉ lệ %

1

Kiến thức giáo dục đại cương

39*

22.4%

1.1. Kiến thức chung

19

11.5%

1.2.  Kiến thức cơ sở khối ngành

20

10.9%

1.3.  GD thể chất

3*

1.4.  GD Quốc phòng – an ninh

7*

2

Kiến thức GD chuyên nghiệp

129

77.6%

2.1.  Kiến thức cơ sở ngành

38

23%

2.2.  Kiến thức ngành

59

35.2%

2.3.  Kiến thức bổ trợ (định hướng CN)

24

14.5%

2.4.  Kiến thức tốt nghiệp

8

4.9%

 

Tổng*

168

100%

* Không tính số tín chỉ của các học phần Giáo dục An ninh Quốc phòng và Giáo dục thể chất

3.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương 39 tín chỉ (chiếm 22,4%)

3.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp  129 tín chỉ (chiếm 77,6%)

3.2.1. Khối kiến thức cơ sở ngành: 38 tín chỉ (chiếm 23,0%)

3.2.2. Khối kiến thức ngành và chuyên ngành: 83 tín chỉ (chiếm 49,7%)

3.2.3. Khóa luận tốt nghiệp: 8 tín chỉ (chiếm 4,9%)

4. Tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo

5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:

5.1. Quy trình đào tạo: Áp dụng theo hệ thống tín chỉ và theo Qui chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy

5.2. Điều kiện xét tốt nghiệp: theo Qui chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy và Quy chế học vụ trường Đại học Buôn Ma Thuột.

Điều kiện tốt nghiệp:

- Đã tích lũy đủ số tín chỉ theo chương trình đào tạo với kết quả đạt yêu cầu trở lên.

- Tính đến thời điểm cuối khóa không bị kỷ luật từ mức độ đình chỉ học tập, không đang trong giai đoạn bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

- Hoàn tất chứng chỉ Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất.

 - Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương TOEIC 400

6. Thang điểm: A, B, C, D, F theo hệ thống tín chỉ.

7. Nội dung chương trình

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương (19 + 20 = 39 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
Tự chọn

Các học phần chung

1

C21012

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1

2

2

0

Bắt buộc

2

C21023

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2

3

3

0

Bắt buộc

3

C21032

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

Bắt buộc

4

C21043

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

3

0

Bắt buộc

5

C21053

Anh văn 1

3

3

0

Bắt buộc

6

C21063

Anh văn 2

3

3

0

Bắt buộc

7

C21073

Anh văn chuyên ngành Dược

3

3

0

Bắt buộc

8

C21093

Giáo dục thể chất

3*

0

3*

Bắt buộc

9

C21107

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7*

6*

1*

Bắt buộc

Tổng cộng

19

19

0

Các học phần cơ bản khối ngành

1

C21133

Toán - Xác suất thống kê

3

2

1

Bắt buộc

2

C21152

Tin học ứng dụng

2

1

1

Bắt buộc

3

C21172

Vật lý đại cương

2

2

0

Bắt buộc

4

C21191

TH Vật lý đại cương

1

0

1

Bắt buộc

5

C21223

Hóa đại cương vô cơ

3

3

0

Bắt buộc

6

C21241

TH Hóa đại cương vô cơ

1

0

1

Bắt buộc

7

C21264

Sinh học

4

4

0

Bắt buộc

8

Y21022

Tâm lý và đạo đức y dược học

2

2

0

Bắt buộc

9

D21602

Phương pháp NCKH

2

2

0

Bắt buộc

Tổng cộng

20

16

4

  * Chưa tính môn học/học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (38 + 59 + 24 = 121 TC)

7.2.1. Các học phần cơ sở của ngành

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/

 Tự chọn

1

D21012

Hóa phân tích 1

2

2

0

Bắt buộc

2

D21021

TH Hóa phân tích 1

1

0

1

Bắt buộc

3

D21033

Hóa phân tích 2

3

3

0

Bắt buộc

4

D21041

TH Hóa phân tích 2

1

0

1

Bắt buộc

5

Y21073

Giải phẫu – Sinh lý

3

3

0

Bắt buộc

6

Y21081

TH Giải phẫu – Sinh lý

1

0

1

Bắt buộc

7

Y21252

Miễn dịch - Sinh lý bệnh

2

2

0

Bắt buộc

8

D21053

Hóa sinh

3

3

0

Bắt buộc

9

D21061

TH Hóa sinh

1

0

1

Bắt buộc

12

Y21202

Vi sinh

2

2

0

Bắt buộc

13

Y21211

TH Vi sinh

1

0

1

Bắt buộc

14

Y21282

Ký sinh trùng

2

2

0

Bắt buộc

15

Y21291

TH Ký sinh trùng

1

0

1

Bắt buộc

16

Y21433

Bệnh học cơ sở

3

3

0

Bắt buộc

17

D21072

Hóa hữu cơ 1

2

2

0

Bắt buộc

18

D21082

Hóa hữu cơ 2

2

2

0

Bắt buộc

19

D21091

TH Hóa hữu cơ 2

1

0

1

Bắt buộc

20

D21102

Hóa lý dược

2

2

0

Bắt buộc

21

D21111

TH Hóa lý dược

1

0

1

Bắt buộc

22

D21123

Thực vật dược

3

3

0

Bắt buộc

23

D21131

TH Thực vật dược

1

0

1

Bắt buộc

Tổng cộng

38

29

9

7.2.2. Các học phần chuyên môn của ngành

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/

 Tự chọn

1

D21142

Dược động học

2

2

0

Bắt buộc

2

D21152

Dược lý 1

2

2

0

Bắt buộc

3

D21162

Dược lý 2

3

3

0

Bắt buộc

4

D21171

TH Dược lý

1

0

1

Bắt buộc

5

D21183

Dược liệu 1

3

3

0

Bắt buộc

6

D21191

TH Dược liệu 1

1

0

1

Bắt buộc

7

D21203

Dược liệu 2

3

3

0

Bắt buộc

8

D21211

TH Dược liệu 2

1

0

1

Bắt buộc

9

D21223

Hoá dược 1

3

3

0

Bắt buộc

10

D21231

TH Hoá dược 1

1

0

1

Bắt buộc

11

D21243

Hoá dược 2

3

3

0

Bắt buộc

12

D21251

TH Hoá dược 2

1

0

1

Bắt buộc

13

D21263

Bào chế & Sinh dược học 1

3

3

0

Bắt buộc

14

D21271

TH Bào chế & Sinh dược học 1

1

0

1

Bắt buộc

15

D21283

Bào chế & Sinh dược học 2

3

3

0

Bắt buộc

16

D21291

TH Bào chế & Sinh dược học 2

1

0

1

Bắt buộc

17

D21303

Công nghệ sản xuất dược phẩm

3

3

0

Bắt buộc

18

D21312

Dược học cổ truyền

2

2

0

Bắt buộc

19

D21322

Pháp chế dược

2

2

0

Bắt buộc

20

D21321

TH Pháp chế dược

1

0

1

Bắt buộc

21

D21333

Quản lý và kinh tế dược

2

2

0

Bắt buộc

22

D21331

TH Quản lý và kinh tế dược

1

0

1

Bắt buộc

23

D21342

Dược lâm sàng 1

2

2

0

Bắt buộc

24

D21351

TH Dược lâm sàng 1

1

0

1

Bắt buộc

25

D21362

Dược lâm sàng 2

2

2

0

Bắt buộc

26

D21371

TH Dược lâm sàng 2

1

0

1

Bắt buộc

27

D21382

Kiểm nghiệm dược phẩm

2

2

0

Bắt buộc

28

D21391

TH Kiểm nghiệm dược phẩm

1

0

1

Bắt buộc

29

D21402

Độc chất học

2

2

0

Bắt buộc

30

D21411

Thủ thuật bào chế (Thực hành dược khoa 1)

1

0

1

Bắt buộc

31

D21421

Nhận thức Dược liệu (Thực hành dược khoa 2)

1

0

1

Bắt buộc

32

D21743

Thực tập thực tế

3

0

3

Bắt buộc

Tổng cộng

59

42

17

7.2.3. Các học phần Bổ trợ chuyên ngành (Sinh viên được chọn nhóm bổ trợ)

7.2.3.1.  Nhóm Quản lý - cung ứng và sử dụng thuốc (24 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
 Tự chọn

Bắt buộc

16

1

D21432

Marketing Dược

2

2

0

Bắt buộc

2

D21442

Hệ thống quản lý cung ứng thuốc

2

2

0

Bắt buộc

3

D21462

Dược bệnh viện

2

2

0

Bắt buộc

4

D21622

Kinh tế Dược chuyên ngành

2

2

0

Bắt buộc

5

D21493

Sử dụng thuốc trong điều trị 1

2

3

0

Bắt buộc

6

D21513

Sử dụng thuốc trong điều trị 2

2

3

0

Bắt buộc

7

D21502

Dược lý 3

2

2

0

Bắt buộc

8

D21532

Phản ứng có hại của thuốc

2

2

0

Bắt buộc

Tự chọn 8 TC từ các học phần sau

8

1

D21452

Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh dược

2

2

0

Tự chọn

2

D21522

Hóa sinh lâm sàng

2

2

0

Tự chọn

3

D21472

Quản trị Dược

2

2

0

Tự chọn

4

D21542

Dược lý Dược liệu

2

2

0

Tự chọn

5

D21632

Dược xã hội học

2

2

0

Tự chọn

6

D21642

Thông tin thuốc và dược cảnh giác

2

2

0

Tự chọn

7.2.3.1.  Nhóm sản xuất và phát triển thuốc (24 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
 Tự chọn

Bắt buộc

16

1

D21552

Tài nguyên cây thuốc

2

2

0

Bắt buộc

2

D21573

Phương pháp nghiên cứu phát triển dược liệu

2

2

0

Bắt buộc

3

D21652

Sản xuất nguyên liệu thuốc nguồn gốc sinh học

2

2

0

Bắt buộc

4

D21662

Tổng hợp thuốc thiết yếu

2

2

0

Bắt buộc

5

D21672

Phương pháp dụng cụ trong kiểm nghiệm thuốc

2

2

0

Bắt buộc

6

D21682

Độ ổn định thuốc

2

2

0

Bắt buộc

7

D21682

Nghiên cứu phát triển thuốc mới (formulation)

2

2

0

Bắt buộc

8

D21692

Công nghệ sản xuất một số dạng thuốc thông dụng

2

2

0

Bắt buộc

Tự chọn 8 TC từ các học phần sau

8

1

D21702

Thực phẩm bổ sung và mỹ phẩm nguồn gốc tự nhiên

2

2

0

Tự chọn

2

D21712

Xây dựng hồ sơ đăng ký thuốc

2

2

0

Tự chọn

3

D21722

Các hệ thống trị liệu mới

2

2

0

Tự chọn

4

D21542

Dược lý dược liệu

2

2

0

Tự chọn

5

D21742

Ứng dụng các phương pháp sắc ký hiện đại trong kiểm nghiệm thuốc

2

2

0

Tự chọn

7.3. Tốt nghiệp (8 TC)

1. Sinh viên có điểm trung bình các môn từ học kỳ I đến học kỳ VIII đạt từ điểm B trở lên được làm khóa luận cuối khóa (8 TC).

2. Những sinh viên đạt trung bình nhưng không đạt mức trên sẽ được phân công thực tế tốt nghiệp (4) và học thi một số chuyên đề tự chọn (4 TC). Điểm tốt nghiệp là trung bình cộng của điểm học phần thực tế tốt nghiệp và học phần chuyên đề tốt nghiệp

1

D21768

Khóa luận tốt nghiệp

8

0

8

>(12 tuần)

2

D21778

Thực tập tốt nghiệp (chọn cơ sở theo định hướng chuyên ngành)

3

0

3

(8 tuần)

Chuyên đề tốt nghiệp (thuộc định hướng chuyên ngành)

5

5

0

(75 tiết)

8. Kế hoạch giảng dạy

8.1. Học kỳ I:

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
Tự chọn

1

C21012

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1

2

2

0

Bắt buộc

2

C21053

Anh văn 1

3

3

0

Bắt buộc

3

C21063

Anh văn 2

3

3

0

Bắt buộc

4

C21172

Vật lý đại cương

2

2

0

Bắt buộc

5

C21191

TH Vật lý đại cương

1

0

1

Bắt buộc

6

C21264

Sinh học

4

4

0

Bắt buộc

7

D21411

Thực hành dược khoa 1 (Thủ thuật bào chế)

1

0

1

Bắt buộc

8

C21133

Toán - Xác suất thống kê

3

2

1

Bắt buộc

9

C21093

Giáo dục thể chất

3*

0

3*

Bắt buộc

Tổng cộng

19

16

3

*(Không tính học phần Giáo dục thể chất)

8.2. Học kỳ II:

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
Tự chọn

1

C21023

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2

3

3

0

Bắt buộc

2

D21421

Thực hành dược khoa 2 (Nhận thức Dược liệu)

1

0

1

Bắt buộc

3

C21073

Anh văn chuyên ngành

3

3

0

Bắt buộc

4

C21152

Tin học ứng dụng

2

1

1

Bắt buộc

5

C21223

Hóa đại cương vô cơ

3

3

0

Bắt buộc

6

C21241

TH Hóa đại cương vô cơ

1

0

1

Bắt buộc

7

Y21073

Giải phẫu – Sinh lý

3

3

0

Bắt buộc

8

Y21081

TH Giải phẫu – Sinh lý

1

0

1

Bắt buộc

9

C21107

Giáo dục quốc phòng, an ninh

7*

5*

2*

Bắt buộc

Tổng cộng

19

15

4

*(Không tính môn Giáo dục Quốc phòng - An ninh)

8.3. Học kỳ III:

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
Tự chọn

1

C21032

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

Bắt buộc

2

D21072

Hóa hữu cơ 1

2

2

0

Bắt buộc

3

Y21202

Vi sinh

2

2

0

Bắt buộc

4

Y21211

TH Vi sinh 

1

0

1

Bắt buộc

5

D21012

Hóa phân tích 1

2

2

0

Bắt buộc

6

D21021

TH Hóa phân tích 1

1

0

1

Bắt buộc

7

D21102

Hóa lý dược

2

2

0

Bắt buộc

8

D21111

TH Hóa lý dược

1

0

1

Bắt buộc

9

D21123

Thực vật dược

3

3

0

Bắt buộc

10

D21131

TH Thực vật dược

1

0

1

Bắt buộc

11

D21602

Phương pháp NCKH

2

2

0

Bắt buộc

Tổng cộng

19

15

4

8.4.  Học kỳ IV:

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
Tự chọn

1

C21043

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

3

0

Bắt buộc

2

D21082

Hóa hữu cơ 2

2

2

0

Bắt buộc

3

D21091

TH Hóa hữu cơ 2

1

0

1

Bắt buộc

4

D21033

Hóa phân tích 2

3

3

0

Bắt buộc

5

D21041

TH Hóa phân tích 2

1

0

1

Bắt buộc

6

Y21252

Miễn dịch - Sinh lý bệnh

2

2

0

Bắt buộc

7

D21053

Hóa sinh

3

3

0

Bắt buộc

8

D21061

TH Hóa sinh

1

0

1

Bắt buộc

9

Y21022

Tâm lý và đạo đức y dược học

2

2

0

Bắt buộc

Tổng cộng

18

15

3

8.5. Học kỳ V:

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
Tự chọn

1

Y21282

Ký sinh trùng

2

2

0

Bắt buộc

2

Y21291

TH Ký sinh trùng

1

0

1

Bắt buộc

3

Y21433

Bệnh học cơ sở

3

3

0

Bắt buộc

4

D21223

Hoá dược 1

3

3

0

Bắt buộc

5

D21231

TH Hoá dược 1

1

0

1

Bắt buộc

6

D21142

Dược động học

2

2

0

Bắt buộc

7

D21152

Dược lý 1

2

2

0

Bắt buộc

8

D21183

Dược liệu 1

3

3

0

Bắt buộc

9

D21191

TH Dược liệu 1

1

0

1

Bắt buộc

Tổng cộng

18

15

3

8.6. Học kỳ VI:

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
Tự chọn

1

D21243

Hoá dược 2

3

3

0

Bắt buộc

2

D21251

TH Hoá dược 2

1

0

1

Bắt buộc

3

D21162

Dược lý 2

2

2

0

Bắt buộc

4

D21171

TH Dược lý

1

0

1

Bắt buộc

5

D21203

Dược liệu 2

3

3

0

Bắt buộc

6

D21211

TH Dược liệu 2

1

0

1

Bắt buộc

7

D21263

Bào chế & Sinh dược học 1

3

3

0

Bắt buộc

8

D21271

TH Bào chế & Sinh dược học 1

1

0

1

Bắt buộc

9

D21322

Pháp chế dược

2

2

0

Bắt buộc

10

D21321

TH Pháp chế dược

1

0

1

Bắt buộc

Tổng cộng

18

13

5

8.7.  Học kỳ VII:

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
Tự chọn

1

D21283

Bào chế & Sinh dược học 2

3

3

0

Bắt buộc

2

D21291

TH Bào chế & Sinh dược học 2

1

0

1

Bắt buộc

3

D21402

Độc chất học

2

2

0

Bắt buộc

4

D21312

Dược học cổ truyền 1

2

2

0

Bắt buộc

5

D21342

Dược lâm sàng 1

2

2

0

Bắt buộc

6

D21351

TH Dược lâm sàng 1

1

0

1

Bắt buộc

7

D21382

Kiểm nghiệm dược phẩm

2

2

0

Bắt buộc

8

D21391

TH Kiểm nghiệm dược phẩm

1

0

1

Bắt buộc

9

D21402

Độc chất

2

2

0

Bắt buộc

10

D21333

Quản lý và kinh tế dược

2

2

0

Bắt buộc

11

D21331

TH Quản lý và kinh tế dược

1

0

1

Bắt buộc

Tổng cộng

19

15

4**

8.8.  Học kỳ VIII:

Sinh viên học 6 TC trong khối kiến thức ngành còn lại và 12 TC trong nhóm định hướng chuyên ngành

A. Khối kiến thức ngành (còn lại)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
 Tự chọn

1

D21303

Công nghệ sản xuất dược phẩm

3

3

0

Bắt buộc

2

D21362

Dược lâm sàng 2

2

2

0

Bắt buộc

3

D21371

TH Dược lâm sàng 2

1

0

1

Bắt buộc

Tổng cộng

6*

5

1

B. Kiến thức Bổ trợ chuyên ngành

Định hướng quản lý - cung ứng và sử dụng thuốc (12 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
 Tự chọn

1

D21432

Marketing Dược

2

2

0

Bắt buộc

2

D21442

Hệ thống quản lý cung ứng thuốc

2

2

0

Bắt buộc

3

D21462

Dược bệnh viện

2

2

0

Bắt buộc

4

D21622

Kinh tế Dược chuyên ngành

2

2

0

Bắt buộc

5

D21493

Sử dụng thuốc trong điều trị 1

2

3

0

Bắt buộc

6

D21513

Sử dụng thuốc trong điều trị 2

2

3

0

Bắt buộc

Định hướng sản xuất và phát triển thuốc (12 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
 Tự chọn

1

D21552

Tài nguyên cây thuốc

2

2

0

Bắt buộc

2

D21573

Phương pháp nghiên cứu phát triển dược liệu

2

2

0

Bắt buộc

3

D21652

Sản xuất nguyên liệu thuốc nguồn gốc sinh học

2

2

0

Bắt buộc

4

D21662

Tổng hợp thuốc thiết yếu

2

2

0

Bắt buộc

5

D21672

Phương pháp dụng cụ trong kiểm nghiệm thuốc

2

2

0

Bắt buộc

6

D21682

Độ ổn định thuốc

2

2

0

Bắt buộc

8.9. Học kỳ IX:

Định hướng quản lý - cung ứng và sử dụng thuốc (12 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
 Tự chọn

Bắt buộc

4

7

D21502

Dược lý 3

2

2

0

Bắt buộc

8

D21532

Phản ứng có hại của thuốc

2

2

0

Bắt buộc

Tự chọn 8 TC từ các học phần sau

8

1

D21452

Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh dược

2

2

0

Tự chọn

2

D21522

Hóa sinh lâm sàng

2

2

0

Tự chọn

3

D21472

Quản trị Dược

2

2

0

Tự chọn

4

D21542

Dược lý Dược liệu

2

2

0

Tự chọn

5

D21632

Dược xã hội học

2

2

0

Tự chọn

6

D21642

Thông tin thuốc và dược cảnh giác

2

2

0

Tự chọn

Thực tập

1

D21743

Thực tập thực tế

3

0

3

Bắt buộc

Định hướng sản xuất và phát triển thuốc (12 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
 Tự chọn

Bắt buộc

4

7

D21682

Nghiên cứu phát triển thuốc mới (formulation)

2

2

0

Bắt buộc

8

D21692

Công nghệ sản xuất một số dạng thuốc thông dụng

2

2

0

Bắt buộc

Tự chọn 8 TC từ các học phần sau

8

1

D21702

Thực phẩm bổ sung và mỹ phẩm nguồn gốc tự nhiên

2

2

0

Tự chọn

2

D21712

Xây dựng hồ sơ đăng ký thuốc

2

2

0

Tự chọn

3

D21722

Các hệ thống trị liệu mới

2

2

0

Tự chọn

4

D21542

Dược lý dược liệu

2

2

0

Tự chọn

5

D21742

Ứng dụng các phương pháp sắc ký hiện đại trong kiểm nghiệm thuốc

2

2

0

Tự chọn

Thực tập

1

D21743

Thực tập thực tế

3

0

3

Bắt buộc

Học kỳ X: Tốt nghiệp

1. Sinh viên có điểm trung bình các môn từ học kỳ I đến học kỳ VIII đạt từ điểm B trở lên được làm khóa luận cuối khóa.

2. Những sinh viên đạt trung bình nhưng không đạt mức trên sẽ được phân công thực tế tốt nghiệp (5) và học thi một số chuyên đề tự chọn (3 TC). Điểm tốt nghiệp là trung bình cộng của điểm học phần thực tế tốt nghiệp và học phần chuyên đề tốt nghiệp

1

D21768

Khóa luận tốt nghiệp

8

0

8

>(12 tuần)

2

D21778

Thực tập tốt nghiệp (chọn cơ sở theo định hướng chuyên ngành)

5

0

5

>(8 tuần)

Chuyên đề tốt nghiệp (thuộc định hướng chuyên ngành)

3

3

0

(45 tiết)

In