Chính trị học tiếng anh là gì

Chính trị học tiếng anh là gì

Chính trị trong tiếng Anh là gì. Những từ tiếng Anh nào thường được dùng trong ngành chính trị. Bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cho mình nhé.

– Nationalism: chủ nghĩa dân tộc

– Imperialism: chủ nghĩa đế quốc

– Colonialism: chủ nghĩa thực dân

– Capitalism: Chủ nghĩa tư bản

– Liberalism: Chủ nghĩa tự do

– Separatism: Chủ nghĩa ly khai

– Internationalism: Chủ nghĩa quốc tế

– Isolationism: Chủ nghĩa biệt lập

– Chauvinism: Chủ nghĩa sô-vanh

– Royalism: Chủ nghĩa bảo hoàng

– Dialectical materialism: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

– Historical materialism: Chủ nghĩa duy vật lịch sử – create/form/be the leader of a political party

– create/form/be the leader of a political party: tạo/lập/trở thành lãnh đạo của một tổ chức chính trị

– gain/take/win/lose/regain control of Congress: được/lấy/thắng được/mất/giành lại quyền kiểm soát Quốc hội

– start/spark/lead/be on the brink of a revolution: bắt đầu/châm ngòi/lãnh đạo/trên bờ vực của một cuộc cách mạng

– be engaged/locked in an internal power struggle: tham gia/kẹt trong một cuộc đấu tranh quyền lực nội bộ

– lead/form a rival/breakaway faction: dẫn dắt/tạo phe đối đầu/phe ly khai

– seize/take control of the government/power: giành được/kiểm soát chính quyền/quyền lực

– bring down/overthrow the government/president/regime: hạ bệ/lật đổ chính quyền/tổng thống/chế độ

– abolish/overthrow/restore the monarchy: bãi bỏ/lật đổ/khô phục chế độ quân chủ

– establish/install a military dictatorship/a stable government: thành lập/thiết lập một chế độ độc tài quân sự/một chính phủ ổn định

– be removed from office/power: bị cách chức/quyền

– resign/step down as party leader/president/prime minister: từ chức lãnh đạo đảng/tổng thống/thủ tướng

– enter/retire from/return to political life: bước vào/nghỉ hưu từ/quay lại cuộc đời chính trị

– spark/provoke a heated/hot/intense/lively debate: châm ngòi/kích động một cuộc tranh luận nảy lửa/nóng bỏng/dữ dội/sinh động

– participate in/contribute to (the) political/public debate (on/over something): tham gia vào/đóng góp cho cuộc tranh luận chính trị/công khai (về gì đó)

– launch/start/lead a campaign/movement: khởi động/bắt đầu/dẫn dắt một chiến dịch/phong trào

– join/be linked with the peace/anti-war/feminist/civil rights movement: tham gia/gắn liền với phong trào hòa bình/bài chiến tranh/nữ quyền/quyền công dân

– criticize/speak out against/challenge/support the government: phê phán, lên tiếng chống lại/thách thức/hỗ trợ chính phủ

– put pressure on the government (to do something): gây áp lực lên chính phủ (để làm gì đó)

– come under fire/pressure from opposition parties: bị chống đối/bị gây áp lực từ các đảng đối lập

– call for/demand/propose/push for/advocate democratic/political/land reform(s): kêu gọi/yêu cầu/đề xuất/thúc đẩy/ủng hộ cải cách dân chủ/chính trị/đất đai

– formulate/implement domestic economic policy: xây dựng/thực thiện chính sách kinh tế trong nước

– change/shape/have an impact on government/public policy: thay đổi/định hướng/có ảnh hưởng đến chính quyền/chính sách công

– be consistent with/go against to government policy: nhất quán với/đi ngược lại chính sách chính quyền

– reform/restructure/modernize the tax system: cải cách/tái cấu trúc/hiện đại hóa hệ thống thuế

– privatize/improve/make cuts in/deliver public services: tư nhân hóa/cải thiện/cắt giảm/đem lại các dịch vụ công cộng

– invest in/spend something on schools/education/public services/(the) infrastructure: đầu tư vào/chi trả cho trường học/giáo dục/dịch vụ công cộng/cơ sở hạ tầng

– nationalize the banks/the oil industry: quốc hữu hóa các ngân hàng/công nghiệp dầu khí

– promise/propose/give ($80 billion in/significant/massive) tax cuts: hứa hẹn/đề xuất/thực hiện giảm thuế ($80 tỷ/đáng kể/cực lớn)

– have seats in Parliament/Congress/the Senate: có chỗ trong nghị viện/quốc hội/thượng viện

– propose/sponsor a bill/legislation/a resolution: đề xuất/tài trợ cho một dự luật/luật/nghị quyết

– introduce/bring in/draw up/draft/pass a bill/a law/measures: giới thiệu/mang lại/xây dựng/phác thảo/thông qua một dự luật/luật/biện pháp

– amend/repeal an act/legislation: sửa đổi/hủy bỏ một hành động/luật

– veto/vote against/oppose a bill/legislation/a measure/a proposal/a resolution: phủ quyết/bỏ phiếu chống/phản đối một dự luật/luật/biện pháp/đề xuất/một nghị quyết

– get/require/be decided by a majority vote: được/cần có/được quyết định bởi phần lớn phiếu bầu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chính trị nhiều người nghĩ rất khô khan nhưng thực chất không như bạn nghĩ. Chỉ cần chăm chỉ luyện tập và học tiếng Anh hàng ngày là bạn có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình rồi đó.

Chính trị học tiếng anh là gì

>> Giới thiệu phố cổ hội an bằng tiếng anh bạn nên biết

========

Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

Chính trị học tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chính trị học", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chính trị học, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chính trị học trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. 1998, Felshtinsky trở lại Moskva để học chính trị học Nga hiện đại.

In 1998, Felshtinsky traveled back to Moscow in order to study the politics of contemporary Russia.

Chính Trị Học Là Gì

Trong xã hội hiện đại, Chính trị học là một ngành học rất rất được quan tâm vì nó vừa ý cho bạn hệ thống tri thức cơ bản, nguồn gốc về những vấn đề chính trị, xã hội và những kĩ năng giải quyết những vấn đề gặp phải trong sự vận động phức tạp của đời sống. Do đó, hiện nay, ngành Chính trị học đang thu hút nhiều bạn trẻ theo học. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu đến bạn đọc những thông tin tổng quan về ngành Chính trị học.

Bài Viết: Chính trị học là gì

1. Tìm hiểu ngành Chính trị học

Chính trị (tiếng Anh là Politics) là hoạt động trong ngành nghề quan hệ giữa những giai cấp, cũng như những dân tộc và những quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ chức và sử dụng quyền lực tối cao Nhà nước. Là sự tham gia của nhân dân vào việc làm của Nhà nước và xã hội, là hoạt động chính trị thực tiễn của giai cấp, những đảng phái chính trị, những nhà nước nhằm tìm kiếm những khả năng thực hiện đường lối và những mục tiêu đã đề ra nhằm thỏa mãn lợi ích.Chính trị học (tiếng Anh là Political Science) hay khoa học chính trị là một ngành nghiên giúp lý thuyết và thực tiễn của chính trị, miêu tả và phân tích những hệ thống chính trị và những ứng xử chính trị. Những ngành nghề của chính trị học kể cả lý thuyết chính trị và triết học chính trị, giáo dục công dân (civics) và chính trị tương quan (comparative politics), những hệ thống quốc gia, phân tích chính trị (cross-national political analysis), phát triển chính trị, quan hệ quốc tế, chính sách ngoại giao, chính trị và luật quốc tế, quản trị hành chính, ứng xử quản trị hành chính, luật, chính sách xã hội…

Xem Ngay:  Bibliography Là Gì - Nghĩa Của Từ Bibliography

Xem Ngay: Kinh Tuyến Vĩ Tuyến Là Gì – Kinh Tuyến, Vĩ Tuyến Là Gì

Ngành Chính trị học đào tạo cử nhân ngành Chính trị học nắm vững thế giới quan, phương pháp luận của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam, hệ thống tri thức nguồn gốc của ngành nghề khoa học xã hội và nhân văn, đặc điểm là những ngành nghề gần với Chính trị học, trên cơ sở đó có khả năng vận dụng lý luận, phương pháp và những kỹ năng nghề nghiệp của ngành Chính trị học trong những ngành nghề hoạt động có liên quan của đời sống xã hội; có lương tâm trong nghề, đạo đức công dân, tích cực tham gia sự nghiệp bảo vệ, xây dựng và phát triển quốc gia.

Xem Ngay: Default Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Chính trị học tiếng anh là gì

NgànhChính trị học

2. Chương trình đào tạo ngành Chính trị học

Chúng ta tham khảo khung chương trình đào tạo và những môn học chuyên ngành Chính trị học trong bảng dưới đây.

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Chính Trị Học Là Gì

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Chính Trị Học Là Gì