19/08/2020 2,947 Câu hỏi Đáp án và lời giải Ôn tập lý thuyết Đáp án và lời giải đáp án đúng: B Dung dịch H2SO4 tác dụng với Fe tạo ra khí hiđro (H2). Tính chất hóa học của H2SO4 loãngĐơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hidro là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến chất tác dụng với dung dịch H2So4 loãng. Cũng như đưa ra nội dung tính chất hóa học của H2SO4 loãng. Mời các bạn tham khảo. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hidro làA. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thủy ngân Đáp án hướng dẫn giải chi tiết Axit sunfuric loãng có khả năng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại Tác dụng với kim loại (Al, Fe, Zn, Mg,…) → muối sunfat + khí hidro Đáp án C Tính chất hóa học của H2SO4 loãng1. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ2.Axit sunfuric loãng tác dụng với kim loạiAxit sunfuric loãng có khả năng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại Tác dụng với kim loại (Al, Fe, Zn, Mg,…) → muối sunfat + khí hidro Ví dụ: Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 3.Axit sunfuric loãng tác dụng với bazơTác dụng với bazơ → muối sunfat + nước Thí dụ: H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O 4. Axit sunfuric loãng tác dụng với oxit bazơTác dụng với oxit bazơ → muối sunfat + nước Ví dụ: BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O H2SO4 + MgO → MgSO4 + H2O H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O 5.Axit sunfuric loãng tác dụng với muốiTác dụng với muối → muối (mới) + axit (mới) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O Câu hỏi vận dụng liên quanCâu 1. Dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với H2SO4 loãng A. Cu, Fe, Mg B. Mg, Fe, Zn C. Ag, Zn, Mg D. Cu, Mg, Zn Xem đáp án Đáp án B Câu 2. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng A. dung dịch NaOH, Mg, CO2 B. dung dịch NaOH, Cu, SO2 C. dung dịch BaCl2, Mg, BaO D. dung dịch AgNO3, Mg, CaO Xem đáp án Đáp án C Câu 3. Dãy các chất nào sau đây có thể dùng dung dịch H2SO4 để phân biệt? A. BaCl2, Ba(HCO3)2, NaOH. B. NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2. C. NaHCO3, NH4Cl, NaOH. D. NaHCO3, NaCl, NaNO3. Xem đáp án Đáp án A Câu 4. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng kim loại A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn Xem đáp án Đáp án B Mg và Zn cả 2 axit đều phản ứng và có chung hiện tượng sủi bọt khí Cu cả 2 axit đều không phản ứng Ba cả 2 axit đều phản ứng nhưng hiện tượng khác nhau. Với H2SO4 tác dụng với Ba xuất hiện khí và kết tủa trắng còn HCl chỉ xuất hiện khí Phương trình hóa học Ba + H2SO4 → BaSO4↓ + H2↑ Ba + 2HCl → BaCl2 + H2↑ ----------------------------------------- Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hidro là. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất. Tính chất hóa học nào không phải của axit? Chất nào sau đây tác dụng với Fe ở nhiệt độ thường tạo ra khí hiđro là Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl tạo kết tủa trắng? Dung dịch A tác dụng với CuO tạo ra dung dịch có màu xanh lam. A là Nhóm oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch HCl là Khi cho axit tác dụng với bazơ thu được: Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng |