Chặn đứng là gì

1. Hắn phải bị chặn đứng ngay.

He must be stopped now.

2. Gary đã chặn đứng chúng ở Cairo.

Gary stopped the terrorists in Cairo.

3. Bệnh dịch tả đã bị chặn đứng

Diarrheal diseases had been stuck.

4. Họ chặn đứng được anh... và anh chết.

They stop you and you die.

5. Một người nguy hiểm cần bị chặn đứng.

A person that dangerous must be stopped.

6. Liệu nó có chặn đứng sự điên cuồng này?

Would it stay his madness?

7. Không còn cách nào khác để chặn đứng Kim Jong-Il.

There is nobody left to stop Kim Jong-Il.

8. Hắn chặn đứng cỗ máy lại và chỉ có làm một mình

He spiked our machine and he did it alone.

9. Beseler truy kích quân Bỉ và bị chặn đứng trong trận sông Yser.

Beseler followed the Belgian army and was halted in the Battle of the Yser.

10. Còn như hắn chết trong khi hỏi cung, thiệt hại có thể chặn đứng.

If he dies in custody, the damage is contained.

11. Lính thiết giáp của Bittrich cần nghỉ ngơi nếu họ phải chặn đứng Patton.

Bittrich's panzer troops need some rest if they're to stop Patton.

12. Cuộc tấn công dữ dội này có chặn đứng các hoạt động rao giảng không?

Did this onslaught bring the preaching activities to a halt?

13. Sau khi truy nguyên ngược lại 26 thế hệ thì họ bị chặn đứng lại.

After going back 26 generations, they got stuck.

14. (Ê-sai 10:32b) Có gì có thể chặn đứng được quân A-si-ri?

(Isaiah 10:32b) What can stop the Assyrian?

15. Khi những người khổng lồ chạm trán: Bằng cách nào Hồng quân chặn đứng Hitler.

When Titans Clashed: How the Red Army Stopped Hitler.

16. Hãy chặn đứng sự giận dữ... của những kẻ độc ác kia cho Hoàng đế

I raised you for one purpose... to enforce my will on the entire world!Long live the Emperor!

17. Để tìm đây là gì, chúng tôi cần Định vị và chặn đứng đối tượng đó

To find out what this is about, we need a way to locate and intercept that object

18. Sollozo tiếp tục động thái ám sát Vito ở bệnh viện nhưng bị Michael chặn đứng.

Sollozzo mounts a second assassination attempt on Vito at the hospital, which Michael thwarts.

19. Nghe nói Gã Trùm Đầu đã chặn đứng một vụ cướp xe vũ trang tối nay.

I heard the hood foiled an armored car heist this evening.

20. Thế là âm mưu chặn đứng công việc rao giảng lại đưa đến kết quả trái ngược.

Thus the scheme to stop the preaching work backfired.

21. Ta đã chặn đứng được 1 thông điệp liệt kê tất cả các thành trì của ta

We intercepted one of his messenger parcels detailing all of our defensive strongholds.

22. Syria đáp trả với khoảng 100 khu trục cơ lâm chiến để chặn đứng các cuộc tấn công.

The Syrians responded by launching about 100 fighter aircraft to stop the attacks.

23. Không một thử thách nào có thể chặn đứng lại được vì đây là công việc của Chúa.

Neither of these can be held back, for this is the work of the Lord.

24. Nó không có một thể xác, và sự tiến triển vĩnh cửu của nó đã bị chặn đứng.

He does not have a body, and his eternal progress has been halted.

25. Tàu chiến của Bồ Đào Nha đã chặn đứng quân Anh không cho chúng tiến sâu vào biên giới.

Portugal's ships are all that keep the English from raiding our borderland.

26. Ở Afghanistan, chỉ 1% số lượng heroin xuất khẩu trái phép bị chặn đứng và tiêu hủy bởi chính quyền.

In Afghanistan only one percent of the heroin that is exported illegally is intercepted and destroyed by the national governments.

27. Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình.

Judging by the success you have at stopping these bandidas you may want to check your pockets.

28. Anh biết không, với một viên đạn này anh có thể chặn đứng cuộc tấn công của một con bò điên.

You know, with one of these you can stop the charge of a mad buffalo.

29. Tại Guatemala, chẳng hạn, ông đã chặn đứng kế hoạch triển khai một nhà máy năng lượng hạt nhân do Canada hậu thuẫn.

In Guatemala, for example, he stopped a plan to develop a Canadian-backed nuclear power plant.

30. THẢM BẠI trong Trận Midway vào tháng 6 năm 1942 đã chặn đứng sự bành trướng của Nhật trong vùng Thái Bình Dương.

WITH a crushing defeat at the Battle of Midway in June 1942, Japanese expansion in the Pacific came to a halt.

31. Cùng với các cố vấn của quân nổi dậy... đã đồng ý chặn đứng thảm họa kinh hoàng... trong lịch sử đất nước.

Together with the elders of the anti-government movement who, might I add, graciously listened to our pleas have managed to avert the most serious crisis in the history of our nation.

32. Lính vệ binh Varangians di chuyển để chặn đứng mối đe dọa mới và người Venice rút lui dưới các đám lửa cháy.

The Varangians shifted to meet the new threat, and the Venetians retreated under the screen of fire.

33. 14 Những kẻ thù ngoại bang này đã dùng mọi quyền hành có trong tay để chặn đứng công việc của Nê-hê-mi.

14 Those foreign opposers did everything in their power to stop Nehemiah’s work.

34. Nhưng những con voi đã bị hỏa pháo chặn đứng còn kỵ binh thì không tiến lên nổi dưới hỏa lực pháo của quân Anh.

But the elephants were stopped by rocket fire and the cavalry found it impossible to move against the sustained British artillery fire.

35. Nhiều máy bay đã hạ cánh và bị quân phòng thủ phá hủy hoặc bắn hỏng, làm chặn đứng các cuộc đổ quân tiếp theo.

Many planes were forced to land, either damaged or destroyed by the defenders, which blocked further arrivals.

36. Một năm sau cuộc xâm lăng của Steppenwolf, Arthur đã chặn đứng một nhóm hải tặc có âm mưu cướp một chiếc tàu ngầm hạt nhân.

In the present, one year after Steppenwolf's invasion, Arthur confronts a group of pirates attempting to hijack a Russian Naval nuclear submarine.

37. Tại sao những quốc gia hùng mạnh không thể chặn đứng hoạt động của tập thể tín đồ Đấng Christ tương đối nhỏ và dường như cô thế?

Why have mighty nations been unable to put a stop to the activity of this relatively small and seemingly defenseless group of Christians?

38. Nỗ lực của họ nhằm làm bá chủ thế giới cuối cùng bị chặn đứng, nhưng chỉ sau khi đã hao tốn bao nhiêu tiền của và nhân mạng.

Their attempts to achieve world domination were finally halted, but only after a tremendous expenditure of money and human lives.

39. Chặn đứng cuộc hành quân của Grant, Lee bố trí lực lượng của mình sau sông Bắc Anna thành một mũi nhọn nhằm buộc Grant phải chia quân tấn công đội hình này.

Intercepting Grant's movement, Lee positioned his forces behind the North Anna River in a salient to force Grant to divide his army to attack it.

40. “Cờ hiệu của lẽ thật đã được dựng lên; không có một bàn tay phàm tục nào có thể chặn đứng không cho công việc này tiến triển” (History of the Church, 4:540).

“The standard of truth has been erected; no unhallowed hand can stop the work from progressing.”

41. Sau khi diệt trừ chúng, người ấy vứt bỏ ra khỏi nhà mình những thứ thu hút sâu bọ, bít kẽ nứt và củng cố các bức tường để chặn đứng sự xâm nhập của sâu bọ.

After removing them from his house, he rids his house of items that attract the vermin.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chặn đứng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chặn đứng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chặn đứng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chặn đứng sự khải huyền.

2. Tôi sẽ chặn đứng vụ này.

3. Chúng tôi đã chặn đứng nó.

4. Hắn phải bị chặn đứng ngay.

5. Quân địch đã bị chặn đứng.

6. Chúng ta phải chặn đứng tàu lại.

7. Gary đã chặn đứng chúng ở Cairo.

8. Bệnh dịch tả đã bị chặn đứng

9. Hãy lên ngựa và chặn đứng hắn.

10. 13 năm trước, khi cháu chặn đứng...

11. Họ chặn đứng được anh... và anh chết.

12. Chuyện này là để chặn đứng chiến tranh.

13. Một người nguy hiểm cần bị chặn đứng.

14. Liệu nó có chặn đứng sự điên cuồng này?

15. Tôi cũng chỉ là một người muốn chặn đứng Turner.

16. Không còn cách nào khác để chặn đứng Kim Jong-Il.

17. Cuộc phản kích của ba sư đoàn Đức bị chặn đứng.

18. Cũng như loại cối xoay, nó chặn đứng mọi sự di chuyển.

19. Chúng ta được coi là phải chặn đứng ranh giới ấy lại.

20. Hắn nói hắn có bằng chứng chặn đứng vụ mua bán lại.

21. chúng ta đã chặn đứng mọi ngả đường ở trung tâm Montana.

22. Hắn chặn đứng cỗ máy lại và chỉ có làm một mình

23. Đáng mừng thay, sắc lệnh này không chặn đứng việc dịch Kinh Thánh.

24. Cánh cổng sắt này có thể chặn đứng được cả một đạo quân.

25. Tướng Poniatowski tới ngăn cuộc rút lui này và chặn đứng quân Nga.

26. Beseler truy kích quân Bỉ và bị chặn đứng trong trận sông Yser.

27. Bạn làm gì khi đối mặt với một dòng chảy bị chặn đứng này?

28. Còn như hắn chết trong khi hỏi cung, thiệt hại có thể chặn đứng.

29. Phi-nê-a đã hành động thích đáng nhằm chặn đứng sự ô uế.

30. Lính thiết giáp của Bittrich cần nghỉ ngơi nếu họ phải chặn đứng Patton.

31. Cuộc tấn công dữ dội này có chặn đứng các hoạt động rao giảng không?

32. Sau khi truy nguyên ngược lại 26 thế hệ thì họ bị chặn đứng lại.

33. Các cuộc công kích của Wedell đã bị chặn đứng một cách không thương tiếc.

34. Cậu đã gửi người đưa tin đến... nhưng đã bị bọn phản loạn chặn đứng

35. (Ê-sai 10:32b) Có gì có thể chặn đứng được quân A-si-ri?

36. Cô may là tôi đã chặn đứng cái việc kiểm tra A.D.N của Amanda đấy.

37. Khi những người khổng lồ chạm trán: Bằng cách nào Hồng quân chặn đứng Hitler.

38. Hãy chặn đứng sự giận dữ... của những kẻ độc ác kia cho Hoàng đế

39. Để tìm đây là gì, chúng tôi cần Định vị và chặn đứng đối tượng đó

40. Sollozo tiếp tục động thái ám sát Vito ở bệnh viện nhưng bị Michael chặn đứng.

41. Những cuộc thử nghiệm cho thấy phương thức trị liệu gồm ba thứ thuốc tuy không giết được vi khuẩn, nhưng chặn đứng, hay gần như chặn đứng được sự sinh sản của vi khuẩn trong cơ thể.

42. Nghe nói Gã Trùm Đầu đã chặn đứng một vụ cướp xe vũ trang tối nay.

43. Tham vọng bành trướng của Nhật tại Thái Bình Dương từ đó cũng bị chặn đứng.

44. Thế là âm mưu chặn đứng công việc rao giảng lại đưa đến kết quả trái ngược.

45. Cuộc tấn công của quân Đức một lần nữa bị chặn đứng với thiệt hại nặng nề.

46. Ta đã chặn đứng được 1 thông điệp liệt kê tất cả các thành trì của ta

47. Syria đáp trả với khoảng 100 khu trục cơ lâm chiến để chặn đứng các cuộc tấn công.

48. Không một thử thách nào có thể chặn đứng lại được vì đây là công việc của Chúa.

49. Anh làm được thì anh có thể chặn đứng họ trước khi đến màn biểu diễn cuối cùng.

50. Ý tưởng này đã tạo nên một bức tường tâm lý chặn đứng khả năng của con người.