Chăm chỉ trong tiếng anh đọc là gì

và kêu cầu Chúa ban cho bạn sự sáng suốt cho đến khi sự bình an của Đấng Christ ngự trị trong lòng bạn.

If in reading these truths youstill have no peace, I encourage you to diligently read the above cited scripture and call on the Lord to give you insight until the peace of Christ reigns in your heart.

Ông đã chuẩnbị hết sức kỹ lưỡng và chăm chỉ, đọc hầu hết mọi nguồn có thể, đi đến xứ Wales và miền Tây nước Anh để nhìn những cảnh thực đã từng gắn bó với Arthur, thậm chí học ngôn ngữ cổ của xứ Wales để đọc những tài liệu nguyên bản.

He worked hard at his preparation, reading most of the available sources, going to Wales and the west country of England to see the actual places connected with Arthur, and even learning sufficient Welsh to read some of the original documents.

Tôi chắc chắn trong“ Nhóm 1” đám đông vàđang phải làm việc chăm chỉ để dừng đọc và đi ngủ vào ban đêm.

I am definitely in the“Group 1” crowd andam having to work hard to stop reading and go to sleep at night.

Cuối cùng, truyện tranh là đáng đọc sau khi làm việc chăm chỉ.

By and large, comic book is worth reading after hard work.

Trẻ em Nhật Bản chăm chỉ học Kanji để có thể đọc được ở mức mong đợi theo đúng độ tuổi, và cũng tương tự như vậy đối với các môn học khác.

Kids in Japan study hard to learn Japanese kanji so they can read the expected amount at the right age, as well as their other subjects.

Không tính đến những chuyện bạn đã nghe hoặc đọc, rất nhiều người đã chăm chỉ làm việc( những người bạn cũ của tôi) để tôi không thể đứng đây hôm nay.

Regardless of what you have learned or read, my former friends[have] worked very hard to do everything they could so I wouldn't be here today.

Bởi vì tôi đảm bảo với bạn,một người ngoài kia hiện đang làm việc chăm chỉ hơn bạn, đọc nhiều sách hơn, ngủ ít hơn và hy sinh tất cả những gì họ có để thực hiện ước mơ của mình và nó có thể cạnh tranh với bạn.

Because I assure you,someone out there right now is working harder than you, reading more books, sleeping less and sacrificing all they have to realise their dreams and it may contest with yours.

Nàng tin rằng, với trí nhớ chỉ cần nhìn qua một lần là không thể quên của nàng, cộng thêm chăm chỉ, vẫn có hy vọng có thể đọc hết được đống sách đó.

She believed that based on her ability to remember and not forget, plus hard work, there was still a glimmer of hope for her to finish reading these books.

Cô ấy rất tận tâm, quan tâm rất nhiều,ở trong đó và làm việc rất chăm chỉ- nhìn qua mọi lựa chọn, đọc qua mọi bản nháp và ghi chú những điều siêu thông minh.

She's so dedicated, cares so much,she is in it and works so hard- looks through every choice, reads through every draft, and has super-smart notes.

Từ chủ đề chính đến việc lênkế hoạch đều được chuẩn bị kỹ lưỡng bởi một đội ngũ chăm chỉ, với hy vọng mang đến cho bạn đọc La Bridal một nguồn cảm hứng mới cho lễ cưới.

From its theme to its planning,the shoot was thoroughly planned with it hardworking crew in the hopes of giving our La Bridal readers a one of a kind sort of wedding inspiration.

Bạn đã làm việc chăm chỉ để tạo nên nội dung có giá trị, vì vậy hãy đảm bảo rằng format của bạn dễ đọc.

You have worked hard to create valuable content, so make sure to put it in a format that's easy to read.

Trong khi Sinatra chưa bao giờ từng học cách đọc bản nhạc, ông đã có một sự hiểu biết ấn tượng về nó, và ông đã làm việc rất chăm chỉ từ khi còn nhỏ để cải thiện khả năng của mình trong mọi khía cạnh của âm nhạc.

Sinatra never formally learned how to read music, he had an impressive understanding of it, and he worked very hard from a young age to improve his abilities in all aspects of music.

Anne, trong những tháng trước khi bé Jem ra đời,đã chăm chỉ đọc vài pho sách thông thái, và đặc biệt găm niềm tin vào một cuốn,“ Ngài Oracle bàn về vấn đề chăm sóc và nuôi dạy trẻ em.”.

Anne, in the months before Little Jem's coming,had pored diligently over several wise volumes, and pinned her faith to one in especial,"Sir Oracle on the Care and Training of Children.".

You deserve it after working hard.

Nhưng bà Polly Hou nói con trai bà không chăm chỉ và không đọc sách đủ.

Đối với những nhà giao dịch nhấn vào đây để đọc sẵn sàng làm việc chăm chỉ và làm theo lời khuyên tốt, cơ hội là vô tận.

For traders who are willing to work hard and follow good advice, the opportunities are endless.

Trong tất cả các khóa học,học sinh phải không chỉ đọc văn bản với việc chăm sóc tuyệt vời, nhưng cũng chỉ trích họ và trình bày kết quả nghiên cứu của mình trong bài luận được viết tốt.

In all courses, students must not only read texts with great care, but also criticize them and present the results of their own research in well-written essays.

Cuối cùng khi bạn đủ đà, bạn sẽ“ nhảy”- đó là lúc bạn có một lượng khán giả đủ lớn( khoảng 500 người đọc mỗi ngày là tốt)mà bạn không cần làm việc quá chăm chỉ mỗi ngày để tìm người đọc mới.

Eventually once you establish enough momentum you gain what is called traction, which is a large enough audience base(about 500 readers a day is good)that you no longer have to work too hard on finding new readers.

Màn hình nhỏ hơn cũng khuyến khích cuộn,điều đó có nghĩa là người đọc có thể không dành thời gian để thực sự tiếp thu thông tin mà bạn đã làm việc rất chăm chỉ để tập hợp lại cho họ.

The smaller screen also encourages scrolling, which means that readers may not be taking the time to really absorb the information you have worked so hard to put together for them.

Khi bạn đọc bài viết này, có thể bạn sẽ hòai nghi những gì tôi nói, bởi lẽ suy cho cùng, chúng ta phải làm việc chăm chỉ để có thể cảm thấy tốt hơn, hay ít nhất đó cũng là điều chúng ta được dạy.

As you read this, you may doubt what I'm saying, because after all, we have to work hard to feel good, or at least that's what we have been told.

Công đồng Vatican II công bố rằng nhất thiết, toàn thể hàng giáo sĩ, mà chủ yếu làlinh mục và phó tế, phải liên tục tiếp xúc với Sách Thánh, qua việc chăm chỉ đọc và chú tâm học hỏi các sách thánh, để không trở thành những nhà thuyết giảng Lời Chúa cách lười lĩnh, chỉ đọc Lời Chúa với lỗ tai chứ không đọc nó với trái tim mình( xem DV 25; PO 4).

The Second Vatican Council states that, by necessity, all the clergy, primarily priests and deacons,ought to have continual contact with the Scriptures, though assiduous reading and attentive study of the sacred texts, so as not to become idle preachers of the Word of God, hearing the Word only with their ears while not hearing it with their hearts(cf. DV 25; PO 4).

Bi giờ chỉ chăm chỉ đọc blog chị thôi.:

Bất kỳ cá nhân nào nếu chăm chỉ đọc sách báo đều có thể biết rằng, chỉ trong vòng vài trăm năm qua, cái chết của nhân loại đã được tiên đoán hàng chục lần.

Any person who at least sometimes reads newspapers and books knows that only in the last hundred years, the death of humanity was predicted dozens of times.

Có một mong muốn để chứng minh cho người đọc không biết rằng sự phong phú có thể đạt được chỉ bằng cách làm việc chăm chỉ và chăm chỉ.

There is a desire to prove to the ignorant reader that abundance can be achieved only through hard and hard work.

Nói về việc ông vẫn đạt được điểm tốt trong kỳ thi trong khi không thèm đi học,Gates trả lời“ đơn giản là tôi học cực kỳ chăm chỉ” trong suốt giai đoạn dành cho tự đọc của sinh viên Harvard- thời gian ôn thi.

As for how he managed to maintain his grade point average while attending completely different classes,Gates said he simply"studied super hard" during Harvard's reading period, the time when students prepare for their exams.

Trong những thập kỷ tiếp theo, tôi tin rằng chăm sóc sức khoẻ sẽ được biến đổi bởi loại thuốc này và toàn bộ bệnh tật mà cha mẹ và ông bà của bạn có sẽ là những điều bạn chỉ nhìn thấy trong phim ảnh hoặc đọc sách, những thứ như chứng viêm khớp do tuổi tác,“ David nói.

In the coming decades, I believe that health care will be transformed by this class of medicine and a whole set of diseases that your parents and grandparents have will be things you only see in movies or read in books, things like age-associated arthritis," said David,

Max là một nhà huấn luyện Pokémon vừa chớm nở, nhưng còn quá trẻ để nhận được Pokémon. Anh ta là một con mọt sách,người đã đọc tất cả mọi thứ viết về Pokémon. Anh ta chỉ đơn giản là một người đam mê Pokémon cho đến khi anh ta và May rời khỏi Ash và Brock ở cuối phần Battle Frontier, trong đó anh ta quay trở lại Hoenn để giúp chăm sóc phòng tập thành phố Touka.

Max is a budding Pokémon trainer, but is too young to receive a Pokémon.[2]He is a bookworm who has read just about everything written about Pokémon.[1] He remains simply a Pokémon enthusiast until he and May leave Ash and Brock at the end of Battle Frontier, in which he returns to Hoenn to help take care of the Petalburg Gym.

Nhân viên chăm chỉ Tiếng Anh là gì?

Hard-working trong tiếng Anh được sử dụng để nói về một người chăm chỉ, luôn nỗ lực và chăm chút trong công việc. Ví dụ: He was a hard-working man who was always completely well done. (Anh ấy là một người làm việc chăm chỉ và luôn hoàn thành tốt công việc.)

Học hành chăm chỉ trong Tiếng Anh là gì?

Hãy học hành chăm chỉ. Take your schooling seriously.

Cố gắng trong Tiếng Anh viết thế nào?

Hang tough!: Cố gắng lên! Try hard!: Gắng hết sức! Try your best!: Nỗ lực hết mình! Keep it up!: Tiếp tục nào!

Chăm chỉ có nghĩa là gì?

Chăm chỉ có nghĩa là khả năng cố gắng và luôn luôn nỗ lực, sự kiên nhẫn và tận tâm để đạt được mục tiêu. Đức tính này được thể hiện qua tần suất và trách nhiệm khi thực hiện công việc nào đó, dù là những thứ nhỏ nhặt như việc nhà cho đến học tập, xây dựng sự nghiệp.