Câu nào sai trong các câu sau Tin học 12

Trắc nghiệm Tin 12 bài 13

54 30.474

Tải về Bài viết đã được lưu

Trắc nghiệm Tin 12 bài 13 có đáp án

Trắc nghiệm Tin 12 bài 13 gồm các câu trắc nghiệm Tin 12 kèm theo đáp án khác nhau, hỗ trợ học sinh trong quá trình ôn luyện kiến thức cũng như nâng cao kết quả môn học của bản thân.

  • Trắc nghiệm Tin học 12 bài 11

Trắc nghiệm Tin học 12 được VnDoc xây dựng theo chương trình SGK môn Tin lớp 12 hỗ trợ học sinh làm quen với các câu hỏi trắc nghiệm khác nhau, chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra chính thức.

  • 1

    Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

    • A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
    • B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
    • C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
    • D. Khống chế số người sử dụng CSDL

  • 2

    Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

    • A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
    • B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
    • C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
    • D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.

  • 3

    Bảo mật CSDL:

    • A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu
    • B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu
    • C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu
    • D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.

  • 4

    Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?

    • A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
    • B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng
    • C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng
    • D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng.

  • 5

    Bảng phân quyền cho phép:

    • A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
    • B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
    • C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
    • D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

  • 6

    Người có chức năng phân quyền truy cập là:

    • A. Người dùng
    • B. Người viết chương trình ứng dụng.
    • C. Người quản trị CSDL.
    • D. Lãnh đạo cơ quan.

  • 7

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

    • A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
    • B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
    • C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
    • D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết

  • 8

    Nhận dạng người dùng là chức năng của:

    • A. Người quản trị.
    • B. CSDL
    • C. Hệ quản trị CSDL
    • D. Người đứng đầu tổ chức.

  • 9

    Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có:

    • A. Đọc dữ liệu.
    • B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu
    • C. Thêm dữ liệu
    • D. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu.

  • 10

    Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

    • A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
    • B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
    • C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
    • D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

  • 11

    Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

    • A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
    • B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
    • C. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.
    • D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

  • 12

    Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các cách nhận dạng nào sau đây:

    • A. Hình ảnh
    • B. Âm thanh
    • C. Chứng minh nhân dân.
    • D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử.

  • 13

    Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

    • A. Hình ảnh.
    • B. Chữ ký.
    • C. Họ tên người dùng.
    • D. Tên tài khoản và mật khẩu.

  • 14

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản hệ thống?

    • A. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống.
    • B. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống.
    • C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống.
    • D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập.

  • 15

    Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mã hoá thông tin?

    • A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hoá.
    • B. Mã hoá thông tin để giảm khả năng rò rỉ thông tin.
    • C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu.
    • D. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá.

  • 16

    Câu nào sai trong các câu dưới đây?

    • A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
    • B. Nên định kì thay đổi mật khẩu
    • C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu
    • D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu

  • 17

    Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?

    • A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
    • B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
    • C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
    • D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật

  • 18

    Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

    • A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
    • B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
    • C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
    • D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn

Bắt đầu ngay

Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại