Câu hỏi tâm lý học nhân văn

câu hỏi trắc nghiệm tâm lý có đáp án , ôn là trúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây  (55.27 KB, 10 trang )

Câu1: Tâm lí người mang bản chất xã hội và tính lịch sử thể hiện ở
chỗ:
a. Tâm lí người có nguồn gốc từ TGKQ, là sản phẩm của hoạt động và
giao tiếp đồng thời chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và lịch sử cộng đồng
b. Tâm lí người có nguồn gốc từ thế giới khách quan
c. là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp
d. Chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và lịch sử cộng đồng
Câu 2: Tâm lí người là:
a. Do 1 lực lượng siêu nhiên nào đó sinh ra
b. Do não sinh ra
c. Do thượng đế sinh ra
d. Sự phản ánh hiện thực khách quan tác động vào não người thông qua
chủ thể
Câu 3: Tâm lí người có nguồn gốc:
A. não người
b. hoạt động cá nhân
c. Thế giới khách quan
d. Giao tiếp của cá nhân
Câu 4: Phản ánh tâm lí là 1 phản ánh đặc biệt:
a. là sự tác động của TGKQ vào não người
b. Tạo ra hình ảnh tâm lí sinh động và sáng tạo
c. Mang đậm tính chủ thể
d. là sự phản ánh TGKQ vào não con người, tạo ra những hình ảnh tâm lí
sinh động, đồng thời mang đậm tính chủ thể
Câu 5: Tính chủ thể của tâm lí người được cắt nghĩa bởi:
a. Sự khác nhau về hoàn cảnh sống của các cá nhân
b. Sự phong phú của các mối quan hệ
c. Những đặc điểm riêng của hệ tk, hoàn cảnh sống, giáo dục và tính tích
cực hoạt động của mỗi cá nhân
d. Tính tích cực hoạt động của cá nhân
Câu 6: Cơ chế của sự phát triển tâm lí là:


a. Tuân theo cơ chế di sản sinh học
b. Tuân cơ chế di sản xã hội
c. Tuân theo cơ chế di sản sinh học và di sản xã hội
d. Phụ thuộc vào điều kiện sống và sự giáo dục
Câu 7: Theo quan điểm của trường phái Tâm lí học hành vi, hành vi
giúp con người:
a. Thích nghi với môi trường sống
b. Làm chủ tự nhiên


c. làm chủ xã hội
d. làm chủ bản thân
Câu 8: yếu tố đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành và phát triển
tâm lí trẻ?
Câu 9: Theo trường phái Tâm lí học phân tâm yếu tố đóng vai trò
quyết định đến sự hình thành và phát triển tâm lí người thuộc về khối
A, Vô thức
B, Ý thức
C, ý thức và siêu ý thức
D, Siêu ý thức
Câu 10: Tâm lí học hành vi cho rằng khi nghiên cứu tâm lí người chỉ
cần nghiên cứu:
A, Hành vi
B, ý thức
C, Ý thức và hành vi
D, Cái tôi của cá nhân
Câu 11: Nhược điểm của trường phái tâm lí học hành vi:
a. Hành vi và ý thức không có mối quan hệ với nhau
b. Đánh đồng hành vi người giống hành vi của động vật
c. Hành vi giúp cơ thể thích nghi với môi trường

d. Hành vi và ý thức không có mối quan hệ với nhau, hành vi người giống
hành vi của động vật, hành vi giúp cơ thể thích nghi với môi trường
Câu 11: Tâm lý học nhân văn quan niệm, bản chất con người là?
Bản chất con ng vốn tốt đẹp, con ng có lòng vị tha , có tiềm năng kì diệu
Câu 12 Tính chủ thể của tâm lý người không do yếu tố nào trong các yếu tố sau
đây chi phối: (chưa rõ)
a, Đặc điểm cơ thể, hệ thần kinh và đặc biệt là não.
b, Đặc điểm hoàn cảnh sống cụ thể.
c, tâm lý người ta Không giống nhau
d, Tính tích cực hoạt động.
Câu 13: Đối với hoạt động của con người, tâm lý có chức năng:
a, đề ra mục đích và thúc đẩy nó.
b, điều khiển nó.
c, thay đổi khi cần thiết.
d, đề ra mục đích, thúc đẩy, điều khiển và điều chỉnh hành động
Câu 14: Phân tâm học coi nhân cách con người là:
a, một khối thống nhất.
b, hai khối cơ bản.


c, ba khối mâu thuẫn cùng tồn tại.
d, Không có mâu thuẫn
Câu 15: Hiện tượng tâm lý xảy ra trong một thời gian ngắn, có mở đầu
,diễn biến và kết thức tương đối rõ ràng, được gọi là?
Là các quá trình tâm lý
Câu 16: Hiện tượng tâm lý xảy ra trong một thời gian tương dối dài, có mở
đầu và kết thúc không rõ ràng, được gọi là?
Các trạng thái tâm lý
Câu 17: Hiện tượng tâm Khó hình thành, khó mất đi và tương đối ổn định
trong tâm lí nhân cách của con người là?

Câu 18: Nhờ có tâm lý, con người có khả năng:
a, thích nghi với môi trường.
b, Cải tạo thế giới khách quan.
c, Cải tạo bản thân mình.
d, Thích nghi với môi trường, cải tạo bản thân, cải tạo xã hội
Câu 19: Tiêu chuẩn xác định sự nảy sinh hình thành tâm lí?
Tính cảm ứng
Câu 20: Dựa trên tiêu chí nào để người ta chia tâm lí ra làm 3 thời kì
( Cảm giác, tri giác, tư duy)?
Xét trên mức độ phản ánh
Câu 21: Dựa trên tiêu chí nào để người ta chia tâm lí ra làm 3 thời kì ( Bản
năng, kĩ xảo, hành vi trí tuệ)?
Xét theo nguồn gốc nảy sinh của hành vi
Câu 22: Thời kì nào người ta bắt đầu nghiên cứu tâm lí người?
Câu 23: Đối tượng nghiên cứu của tâm lí người là?
Câu 24: Quan điểm tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan của
Tâm lý học mac xit được thể hiện ở nguyên tắc phương pháp luận :
a. Quyết định luận duy vật biện chứng.
b. Thống nhất tâm lý, ý thức với hoạt động.
c. Nghiên cứu tâm lý trong mối hệ với các hiện tượng tâm lý khác.
d. Nghiên cứu tâm lý ở con người cụ thể.
Câu 25: Theo quan điểm của phân tâm học, cái tôi cá nhân là cái:
a. Bản năng.
b. Hiện thực .
c. Lý tưởng.
d. Có ý thức


(cái ấy là bản năng )
Cái siêu tôi là cái siêu phàm , tồn tại theo ng tắc chèn ép

Câu 26: Chức năng định hướng hoạt động của tâm lý người thể hiện ở sự:
a, Nhận thức hành động.
b, Đề ra mục đích cho hành động.
c, Tỏ thái độ với hoạt động.
d, Điều khiển hoạt động.
Câu 27: Chức năng điều khiển của tâm lý người thể hiện ở việc:
a, Vạch mục đích cho hành động.
b, Tổ chức thực hiện hành động theo định hướng.
c, Tạo động lực cho hành động.
d, Thay đổi hành động do điều kiện thực hiện nó thay đổi.
Câu 28: Chức năng điều chỉnh hoạt động của tâm lý người thể hiện ở việc :
( k rõ )
a, Tạo động lực cho hoạt động.
b, Điều khiển hoạt động theo mục đích đã đề ra.
c, Thay đổi hành động khi điều kiện tiến hành nó thay đổi.
d. Định hướng cho hoạt động của con người
Câu 29: Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lí người:
a. Có TGKQ tác động vào não con người
b. TGKQ tác động vào não
c. Não bình thường tất yếu sẽ nảy sinh tâm lí
d. TGKQ tác động vào não, não bình thường và khỏe mạnh
Câu 30: Những đứa trẻ bị động vật nuôi từ nhỏ không có tâm lí người vì:
a. Môi trường sống qui định bản chất tâm lí người, không có hoạt động và giao
tiếp giữa con người với con người, không có sự lĩnh hội nền VHXH loài người
b. Không có hoạt động và giao tiếp
c. Không có sự lĩnh hội nền văn hóa xã hội
d. Không có hiện thực khách quan tác động vào não con người
Câu 31: Đóng góp cơ bản của phân tâm học là:
a, phát hiện cái vô thức.
b, là một cơ sở của chủ nghĩa hiện sinh.

c, góp phần khách quan hoá việc nghiên cứu tâm lý.
d. phát hiện cái vô thức, là một cơ sở của chủ nghĩa hiện sinh, góp phần khách
quan hoá việc nghiên cứu tâm lý.
Câu 32: Tâm lý người giống tâm lý động vật ở chỗ đều:
a, Hệ thống tín hiệu thứ nhất về TGKQ


b, có bản chất xã hội.
c, có tính chủ thể.
d, có tính tích cực.
Câu 33: Các dòng phái TLH đầu Tk XX chưa có quan niệm đầy đủ và
đúng đắn về con người là do:
a, Sự yếu kém của các nhà nghiên cứu.
b, Những hạn chế lịch sử.
c, Thiếu một phương pháp luận khoa học, đúng đắn.
d, Những hạn chế nhất định của lịch sử và thiếu một phương pháp luận khoa
học, đúng đắn.
Câu 34: Hạn chế cơ bản của Tâm lý học nhận thức là:
a, Coi hoạt động nhận thức là đối tượng nghiên cứu.
b, Nghiên cứu nhận thức con người trong mối quan hệ với môi trường,
cơ thể và bộ não.
c, Coi nhận thức như là quá trình thích nghi, cân bằng với môi trường.
d, Coi hận thức là đối tượng nghiên cứu và là quá trình giúp cơ thể và
não người thích nghi với môi trường
Câu 35: Nhược điểm cơ bản của thuyết hành vi là coi hành vi người :
a, Do ngoại cảnh quyết định.
b, Giúp cho cơ thể thích nghi với môi trường.
c, Có thể nghiên cứu được.
d, Có thể điều khiển được.
Câu 36: Sự phát triển tâm lý người là một quá trình:

a. Không có đột biến.
b. Độc lập với hoạt động.
c. Được quyết định bởi hoạt động chủ đạo.
d. phẳng lặng
Câu 37: Loại chú ý do một đối tượng mới lạ gây ra gọi là chú ý?
Chú ý không chủ định
Câu 37: Bản năng là những hành vi có được bằng cơ chế?
Phản xạ không điều kiện , di truyền )
Câu 38: Mặt Ý thức của con người bao gồm:
a. nhận thức
b. Thái độ .
c. Năng động
d. Nhận thức, thái độ, năng động


Câu 39: Tính cảm ứng là khả năng đáp ứng những kích thích ảnh hưởng đến cơ
thể một cách?
Câu 40: Thời kỳ cảm giác là trình độ đầu tiên của phản ánh tâm lý, nó :
a. Xuất hiện ở động vật có xương sống.
b. Có khả năng trả lời từng kích thích riêng lẻ.
c. Có khả năng trả lời một tổ hợp các kích thích.
d, Đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành và phát triển tâm lý người.
Câu 41: Thời kì cảm giác bắt đầu xuất hiện?
a. Động vật không xương sống
b. Động vật có xương sống
c. Từ loài cá
d. Từ loài thú
Câu 42: Thời kì tri giác bắt đầu xuất hiện?

ở loài cá

Câu 43: Thời kì tri giác con vật đã có khả năng?
a. Có khả năng trả lời từng kích thích riêng lẻ.
b. Có khả năng trả lời một tổ hợp các kích thích.
c. Cơ thể có khả năng đáp ứng một tình huống mới.
d. Có khả năng cải biến môi trường
Câu 44: Tâm thế là hiện tượng tâm lý thuộc:
a. dưới ý thức.
b. ý thức.
c. Siêu ý thức
d. Ý thức nhóm và ý thức tập thể
Câu 45: Yếu tố quyết định sự hình thành ý thức ở con người là:
a. Lao động.
b. Ngôn ngữ.
c. Lao động và ngôn ngữ
d. Hoạt động của cá nhân
Câu 46: Kĩ xảo là hành vi:
a. Bẩm sinh.
b. Tự tạo.
c. Có ý thức
d. Có sẵn
Câu 47: Con đường hình thành tự ý thức cá nhân là:


a. Hoạt động và sản phẩm của hoạt động.
b. Quan hệ giao tiếp với người khác, với xã hội.
c. Tiếp thu nền văn hoá xã hội, ý thức xã hội.
d. Hoạt động và sản phẩm của hoạt động của cá nhân, thông qua MQH giao tiếp
với người khác, qua con đường tiếp thu nền văn hoá xã hội
Câu 48: Yếu tố quyết định bản chất xã hội của tâm lý người là:
a. Sự thích nghi với môi trường tự nhiên và môi trường xã hội.

b. Các mối quan giữa con người với con người
c. Do giáo dục
d. Sự lĩnh hội nền văn hóa xã hội bằng con đường hoạt động và giao tiếp
Câu 49: Tự ý thức là khả năng con người:
a. Tự nhận thức, tự tỏ thái độ với bản thân
b. Tỏ thái độ với thế giới khách quan
c. Tỏ thái độ với người xung quanh
d, Tỏ thái độ với tự nhiên và với xã hội
Câu 50: Tích chịu kích thích là khẳnng báo hiệu trực tiếp hay gián tiếp?
Trực tiếp
Câu 51: Nhược điểm cơ bản của chủ nghĩa hành vi là:
a. Coi hành vi do ngoại cảnh quyết định.
b. Có thể điều khiển hành vi theo phương pháp thử - sai.
c. Coi hành vi chỉ là những đáp ứng máy móc giúp cơ thể thích nghi với môi
trường.
d. Hành vi con người có thể cải biến bản thân và cải biến xã hội
Câu 52: Nhược điểm cơ bản của Tâm lý học nhân văn là đề cao:
a. Bản chất tốt đẹp của con người.
b. Lòng vị tha, tiềm năng kỳ diệu của con người.
c. Những điều cảm nghiệm , thể nghiệm chủ quan của bản thân mỗi
người.
d. Bản chất con người giàu lòng nhân ái, mang đậm tính nhân văn
Câu 53: Căn cứ vào yếu tố nào để người ta chia giao tiếp ra làm 3 loại: Giao
tiếp bằng vật chất, giao tiếp phi ngôn ngữ, giao tiếp bằng ngôn ngữ?
(
Câu 54: Trong mối quan hệ của hoạt động xảy ra mấy quá trình?
2 qtrinh ( qt đối tượng hóa và chủ thể hóa )
Câu 55: Tính đối tượng của hoạt động?
( sv hien tg và các yếu tố cấu thành tiếp nhận và biến đổi dưới tác động của
hoạt động )



Câu 56: Tính chủ thể của hoạt động được biểu hiện rõ ở những mặt nào?
Tính tích cực và tính tự giác
Câu 57: Căn cứ vào yếu tố nào để người ta chia giao tiếp ra làm 2 loại: trực tiếp
và gián tiếp?
Câu 58: Căn cứ vào yếu tố nào để người ta chia giao tiếp ra làm 2 loại: Chính
thức và không chính thức?
Câu 59: Yếu tố đóng vai trò quyết định đến sự hình thành và phát triển tâm lí
người?
Di truyền
Câu 60: Cơ chế chủ yếu của sự hình thành và phát triển tâm lí người?
a,Di truyền
b, Sự chín muồi của các tiềm năng sinh vật
c. Sự lĩnh hội nền van hóa xã hội
d. Tự nhận thức, tự giáo dục
Câu 61: Động cơ của hoạt động là:
a. Đối tượng của hoạt động
b. Cấu trúc tâm lí bên trong của chủ thể
c. Khách thể của hoạt động
d. bản thân quá trình hoạt động
Câu 61: Yếu tố đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành và phát triển tâm lí
người:
a. Bản năng
b. Hoạt động
c. Giáo dục
d. Giao tiếp
Câu 62: Sự phân chia giai đoạn lứa tuổi dựa vào:
a. Điều kiện sinh học
b. Giáo dục

c. Hoạt động chủ đạo
d. Môi trường sống
Câu 63: Sự gặp gỡ giữa nhu cầu và đối tượng được gọi là:
a. Hoạt động
b. hành động
c. Động cơ
d. Mục đích


Câu 64: Yếu tố đóng vai trò định hướng và thúc đẩy con người hoạt động?
a. Mục đích
b. Phương tiện
c. Hành động
d. Động cơ
Câu 65: Theo quan điểm của Tâm lý học nhận thức, con người nhận thức là:
a. Quá trình hoạt động tích cực.
b. Do yêu cầu của thực tiễn.
c. Nhằm thích nghi với môi trường.
d. Quá trình hoạt động tích cực và do yêu cầu của thực tiễn.
Câu 66: Ý thức là:
a. Hình thức phản ánh tâm lí cao nhất của con người
b. Có cả ở con người và động vật
c. Hình thức sơ đẳng trong hoạt động tâm lí của con người
d. Tự nhận thức, tự tỏ thái độ với bản thân
Câu 67: Công cụ tâm lí là:
a. Ngôn ngữ
b. Hình ảnh tâm lí diễn ra trong đầu óc con người
c. Phương tiện biểu đạt của cá nhân trong quá trình giao tiếp
d. Tiếng nói, chữ viết và các hình ảnh tâm lí
Câu 68: Đóng vai trò trung gian giữa con người và thế giới khách quan:

a. Công cụ lao động
b. Công cụ tâm lí
c. Công cụ tâm lí và công cộng cụ lao động
d. Ngôn ngữ
Câu 69: Hoạt động là:
a. Sự tác động qua lại của các sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan
b. Sự tác động qua lại giữa các hệ thống vật chất
c. Sự tác động giữa chủ thể và khách thể
d. Sự tác động qua lại giữa khách thể và khách thể
Câu 70: Trong tâm lí học, những quan điểm nào về vô thức là đúng?
a. Vô thức không tham gia điều khiển hành vi của con người
b. Vô thức không phải là đối tượng nghiên cứu của TLH
c. Vô thức chỉ có ở động vật và quyết định đời sống của động vật
d, Vô thức vẫn tham gia chi phối hành vi con người