Tổng điểm thi môn thi/ bài thi tốt nghiệp THPT 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Kế toán, được công bố theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 5.2. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả học bạ THPT Tổng điểm của các môn học tương ứng với các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên, gồm cả điểm ưu tiên và ưu tiên theo đối tượng. Cách tính điểm xét tuyển từ học bạ: Điểm xét tuyển= Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm môn 3+ Điểm ưu tiên
6. Học phí Nhà trường thu học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:
II. Các ngành tuyển sinhTT Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét xét tuyển
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch 7340101 A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên 2 Kinh doanh quốc tế + Kinh doanh quốc tế 7340120 A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên 3 Tài chính - Ngân hàng + Tài chính công + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng + Thuế - Hải quan 7340201 A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên 4 Kế toán + Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp + Kiểm toán 7340301 A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên 5 Luật Kinh tế + Luật kinh tế 7380107 A00: Toán - Vật lý - Hóa học D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội II. THỪA THIÊN HUẾ (Mã tuyển sinh: HFA) 1 Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch 7340101 A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên 2 Kế toán + Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp 7340301 A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên 3 Luật Kinh tế + Luật kinh tế 7380107 A00: Toán - Vật lý - Hóa học D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Kế toán như sau: Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Quản trị kinh doanh 15 15 15 18 15 18 15,00 18,00 Kinh doanh quốc tế 15 15 15 18 15 18 15,00 18,00 Tài chính - ngân hàng 15 15 15 18 15 18 15,00 18,00 Kế toán 15 15 15 18 15 18 15,00 18,00 Kiểm toán 15 - Luật kinh tế 15 15 15 18 15 18 15,00 18,00 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Tài chính - Kế toánThư viện trường Đại học Tài chính - Kế toánTiết học của sinh viên trường Đại học Tài chính - Kế toánKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |