Cao đẳng tài chính kế toán quản ngãi năm 2024

Tổng điểm thi môn thi/ bài thi tốt nghiệp THPT 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Kế toán, được công bố theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5.2. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

Tổng điểm của các môn học tương ứng với các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên, gồm cả điểm ưu tiên và ưu tiên theo đối tượng.

Cách tính điểm xét tuyển từ học bạ:

Điểm xét tuyển= Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm môn 3+ Điểm ưu tiên

  • Đối với các tổ hợp môn KHTN, KHXH thì tính điểm trung bình KHTN, KHXH gồm cả các môn như môn thi tốt nghiệp THPT, điểm trung bình KHTN, KHXH làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
  • Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cả năm của môn học theo từng tổ hợp xét tuyển ở trong học bạ THPT lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm của từng môn học năm học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả môn học theo từng tổ hợp xét tuyển trong học bạ THPT của 5 kỳ (không tính học kỳ 2 lớp 12), điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình từng môn học của 5 học kỳ theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên. Điểm trung bình từng môn học được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
  • ĐTB 5HK mh = (ĐTBmh HK1 + ĐTBmh HK2 + ĐTBmh HK3 + ĐTBmh HK4 + ĐTBmh HK5)/5

6. Học phí

Nhà trường thu học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:

  • Năm học 2023-2024: Học phí 1.410.000VNĐ/ tháng (400.000VNĐ/ tín chỉ);
  • Năm học 2024-2025: Học phí 1.590.000VNĐ/ tháng (451.000VNĐ/ tín chỉ);
  • Năm học 2025-2026: Học phí 1.790.000VNĐ/ tháng (508.000VNĐ/ tín chỉ);
  • Các năm học tiếp theo trường thu học phí theo quy định của Chính phủ đối với các trường đại học công lập;
  • Học phí toàn khóa học (dự kiến): 75.000.000VNĐ.

II. Các ngành tuyển sinh

TT Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã ngành

Tổ hợp xét xét tuyển

  1. QUẢNG NGÃI (Mã tuyển sinh: UFA) 1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch

7340101

A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

2

Kinh doanh quốc tế

+ Kinh doanh quốc tế

7340120

A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

3

Tài chính - Ngân hàng

+ Tài chính công + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng + Thuế - Hải quan

7340201

A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

4

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp + Kiểm toán

7340301

A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

5

Luật Kinh tế

+ Luật kinh tế

7380107

A00: Toán - Vật lý - Hóa học D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội

II. THỪA THIÊN HUẾ (Mã tuyển sinh: HFA) 1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch

7340101

A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

2

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

3

Luật Kinh tế

+ Luật kinh tế

7380107

A00: Toán - Vật lý - Hóa học D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Kế toán như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kinh doanh quốc tế

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Tài chính - ngân hàng

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kế toán

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kiểm toán

15

-

Luật kinh tế

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Cao đẳng tài chính kế toán quản ngãi năm 2024
Trường Đại học Tài chính - Kế toánThư viện trường Đại học Tài chính - Kế toán
Cao đẳng tài chính kế toán quản ngãi năm 2024
Tiết học của sinh viên trường Đại học Tài chính - Kế toán

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]