Cánh buồm đọc tiếng anh là gì

Nghĩa của từ cánh buồm

trong Từ điển Việt - Anh
@cánh buồm
- Sail

Những mẫu câu có liên quan đến "cánh buồm"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cánh buồm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cánh buồm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cánh buồm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. MERCUTIO Một cánh buồm, một cánh buồm, một cánh buồm!

MERCUTlO A sail, a sail, a sail!

2. Cánh buồm...

The sail...

3. Dòng sông với những cánh buồm...

River with the fireflies...

4. 1 cánh buồm ở chân trời.

Sail on the horizon, sir.

5. Tám cánh buồm thay trong 12 giờ.

Eight sail changes in 12 hours.

6. Hãy học cách điều chỉnh cánh buồm

Learn to adjust the sails

7. Ridley đã mang cho tôi một cánh buồm.

Ridley had brought me a sail.

8. Ta cần hạ mấy cánh buồm đó xuống!

We need to get those sails down!

9. Và cánh buồm khi lòng của không khí.

And sails upon the bosom of the air.

10. Để xem nào, dòng sông với những cánh buồm.

Let's see, river with the fireflies...

11. Tất cả cánh buồm đã chắc chắn, thưa thuyền trưởng!

All sails secured, Captain!

12. Cánh buồm cần phải được làm từ những sợi vàng.

The flag had to be made out of little strands of gold.

13. Không thấy cánh buồm này có gì đó kì lạ sao?

Can't you see how strangely the sail moves?

14. Nó đang xoay theo hướng gió, mọi cánh buồm căng lên.

She's turning into the wind, all sails set.

15. Chỉ đạo cánh buồm của tôi - On, quý ông mạnh me!

Direct my sail! -- On, lusty gentlemen!

16. Tôi cần ông tìm cho tôi một cánh buồm để che hàng.

I need you... to fetch me a ship's sail to cover my delivery.

17. JOY: Trước hết, các cánh buồm, rồi đến đồ ăn nước uống.

First, the sails, then the provisions.

18. Những cánh buồm đã bị rách và không có ai lên tàu.

The sails were torn and there was no one on board.

19. Những cái gai dài, những cái gai tạo nên một cánh buồm lớn.

We had long spines, the spines forming the big sail.

20. Bingham và một nhóm thiếu nữ làm ra các cánh buồm khi gió đổi hướng.

Bingham and a group of young women create sails when the wind changes direction.

21. Họ kể với tôi anh ta ở trên mạn thuyền. Đã bị rối vào cánh buồm.

They told me he went overboard, tangled in the sails.

22. Một chiếc thuyền có thể đạt tốc độ tối đa khi các cánh buồm căng gió.

A sailboat may be coursing along at full speed with the wind blowing in its sails.

23. 2 Một ngọn gió nhẹ thổi qua cánh buồm, đưa con tàu xa dần bến cảng nhộn nhịp.

2 A gentle breeze fills the sails, and the ship leaves the clamor of the quay.

24. Tuy nhiên, Bailey (1997) cho rằng một cánh buồm có thể thu nhiệt hiệu quả hơn mức tỏa ra.

However, Bailey (1997) was of the opinion that a sail could have absorbed more heat than it radiated.

25. Người Ê-díp-tô dùng cây để làm giấy, chiếu, cánh buồm, giày dép và những chiếc thuyền nhẹ.

The Egyptians used this plant to make paper, mats, sails, sandals, and lightweight boats.

26. Gió thổi căng cánh buồm mới được chế tạo ra để ứng biến, và thuyền chúng tôi trôi rất nhanh!

The wind billowed the improvised sail, and we were off!

27. Nhưng khi chúng lại gần hơn nữa, bạn nhận ra đó là những chiếc tàu với các cánh buồm giương lên đón gió.

But as they come closer still, you see that they are ships with their sails unfurled to catch the wind.

28. Cánh buồm của những con khủng long lớn tăng đáng kể diện tích da trên cơ thể của chúng, với khối lượng tăng tối thiểu.

Sails of large dinosaurs added considerably to the skin area of their bodies, with minimum increase of volume.

29. Gimsa và các đồng nghiệp (2015) cho rằng cánh buồm của Spinosaurus tương tự như vây lưng của cá cờ và phục vụ mục đích thủy động lực học.

Gimsa and colleagues (2015) suggest that the dorsal sail of Spinosaurus was analogous to the dorsal fins of sailfish and served a hydrodynamic purpose.

30. Khi mà người La Mã khởi hành ra khơi, người Carthage đã cho hạ những cánh buồm của họ trước trận chiến và di chuyển đến khu vực vùng biển rộng.

As the Romans sallied forth, the Carthaginians lowered their sails for battle and moved to the open sea.

31. Với cánh buồm hình tam giác bằng bông gòn gắn vào mỗi chiếc tàu, mỗi đứa sẽ đẩy chiếc tàu đơn sơ của mình vào dòng nước Sông Provo ở Utah đang chảy xiết.

With a triangular-shaped cotton sail in place, each would launch his crude craft in the race down the relatively turbulent waters of Utahs Provo River.

32. " Tôi nghĩ rằng thịt của tôi sẽ được khá chấp nhận được mạnh mẽ, trong trường hợp như vậy ", Phineas, kéo dài ra một đôi cánh tay như cánh buồm của một cối xay gió.

" I think my flesh would be pretty tolerable strong, in such a case, " said Phineas, stretching out a pair of arms like the sails of a windmill.

33. Con tàu vũ trụ mà Bá tước Dooku trốn thoát ở gần cuối phim Star Wars: Episode II kéo ra một cánh buồm mặt trời, theo George Lucas trong phiên bản DVD của bộ phim.

The starship which Count Dooku escapes in near the end of Star Wars: Episode II Attack of the Clones launches and extends a solar power "sail", according to George Lucas in the director's commentary in the DVD edition of the film.

34. Do đó, họ cho rằng Spinosaurus đã sử dụng cánh buồm ở lưng giống như cá cờ, và nó cũng sử dụng cái đuôi hẹp dài của mình để làm choáng con mồi như một con cá nhám đuôi dài tuốt hiện đại.

They therefore argue that Spinosaurus used its dorsal neural sail in the same manner as sailfish, and that it also employed its long narrow tail to stun prey like a modern thresher shark.

35. Hơn nữa, nếu cánh buồm quay phần sau về phía mặt trời, hoặc đặt ở một góc 90 độ về phía có gió mát, con vật sẽ tự làm mát khá hiệu quả trong khí hậu nóng nực của Châu Phi vào kỉ Phấn Trắng.

Furthermore, if the sail was turned away from the sun, or positioned at a 90 degree angle towards a cooling wind, the animal would quite effectively cool itself in the warm climate of Cretaceous Africa.

36. Khi chúng tôi rời hải cảng Mahé và hướng mũi tàu về chuỗi đảo Praslin ở cuối chân trời thì chúng tôi cảm thấy sức đẩy của máy dầu cặn được tăng cường bởi những cánh buồm trắng căng gió của hai cột buồm.

As we leave the harbor in Mahé and point our bow toward the outline of Praslin on the distant horizon, we can feel the thrust of the diesel engine aided by the white sails billowing out from the two masts.

37. Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến.

And with the same dogged determination that my father had bred into me since I was such a child -- he taught me how to sail, knowing I could never see where I was going, I could never see the shore, and I couldn't see the sails, and I couldn't see the destination.