Cách viết từ ma trong tiếng Trung

Chữ Hán phồn thểSửa đổi

U+99AC, 馬
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-99AC

[U+99AB]
CJK Unified Ideographs
[U+99AD]
Thư pháp
Kanji (Nhật)
  • Phiên âm Hán-Việt: mã
  • Số nét: 10
  • Bộ thủ: 馬 + 0 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
  • Dữ liệu Unicode: U+99AC (liên kết ngoài tiếng Anh)
  • Chữ Hán giản thể tương đương là: 马

Từ nguyênSửa đổi

Sự tiến hóa của chữ 馬 trong lịch sử
Giáp cốt văn Kim văn Đại triện Tiểu triện Lệ thư Khải thư Tống thể

TK 1611 TCN

TK 113 TCN





Tiếng Quan ThoạiSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • Bính âm: mǎ (ma3)
  • WadeGiles: ma3

Danh từSửa đổi

  1. Loài ngựa, một loài động vật có vú, ăn cỏ. 乘 - cưỡi ngựa

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: horse
  • Tiếng Tây Ban Nha: caballo , yegua gc

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

馬 viết theo chữ quốc ngữ

ngựa, mứa, mã, mựa, mả, mở

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.