Cách phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Rất nhiều bạn học tiếng Anh cảm thấy rất khó khăn khi muốn phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn. Kỳ thực nó cực kỳ đơn giản đó nha! Chuyên mục ngữ pháp tiếng Anh bài này sẽ tóm tắt ngắn gọn cách sử dụng và bài tập để các bạn có thể luyện tập nha!

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. V-infinitive:   S+ V (s/es)

Ví dụ: She speaks English very well. (Cô ấy nói tiếng Anh tốt lắm.)

My parents love “Chung” cake. (Bố Mẹ tôi thích ăn bánh Chưng.)

2. Động từ Tobe:     S+is/am/are+ Adj/ Noun

Ví dụ: That restaurant is too expensive. (Nhà hàng đó đắt quá!]

They are my teachers. (Họ là giáo viên của tôi.]

1. S+is/am/are+V- ing

Ví dụ: [Lang||En: My elder sister is watching movies while my father is repairing the roof. (Khi chị gái tôi đang xem phim, Bố tôi đang sửa mái nhà.)

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Diễn đạt một sự thật hiển nhiên, thói quen hay hành động lặp đi lặp lại (mang tính bền vững)

Ví dụ: Water boils at 100 degrees Celcius. (Nước sôi ở nhiệt độ 100 độ C.)

Most Vietnamese children have chance to go to school. (Hầu hết trẻ em Việt Nam đều có cơ hội đến trường.)

2. Diễn đạt một lịch trình có sẵn

Ví dụ: (The plane takes off at 3 p.m this afternoon. (Chuyến bay sẽ cất cánh lúc 3h chiều nay.)

1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Ví dụ: Look! She is crying now. (Nhìn kìa. Cô ấy đang khóc.)

2. Diễn tả tình huống tạm thời

Ví dụ:  I’am living with some friends until I figure out a better flat. (Tôi đang sống cùng với mấy người bạn cho đến khi tôi tìm được một căn hộ tốt hơn.]

3. Diễn đạt một kế hoạch đã lên lịch sẵn.

Ví dụ: She loves classical music. She is participating Mozart concert on next Monday. (Cô ấy yêu nhạc thính phòng. Cô ấy sẽ tham dự buổi Hòa nhạc Mozart vào thứ 2 tới.)

BỘ TÀI LIỆU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Để giúp các bạn sử dụng thành thạo ngữ pháp tiếng Anh, đặc biệt là ngữ pháp tiếng Anh giao tiếp, các giảng viên tại Langmaster đã soạn ra bộ tài liệu NGỮ PHÁP TIẾNG ANH dành cho các bạn mất gốc hoặc mới bắt đầu học tiếng anh. Bộ tài liệu gồm 14 bài học chia sẻ nhiều bí kíp giúp bạn giao tiếp tiếng Anh một cách thành thạo.

Tham khảo bộ tài liệu ngữ pháp tiếng Anh tại: NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Nếu có bất kì thắc mắc nào, các bạn hãy để lại comment ở dưới để được đội ngũ giảng viên Langmaster hỗ trợ nhé!

Cách phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

Cách phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

Cách phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN
1 KÈM 4

  • Mô hình học 1-4, cùng học tập - cùng tiến bộ
  • Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
  • Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
  • Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học

Chi tiết

Cách phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Cách phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Cách phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Cách phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Cách phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

  • Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải

Tải xuống

Bài viết này sẽ giúp các bạn phân biệt Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn.

Cách phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

1. Cách sử dụng Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn

Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn

Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại

Eg: I do my homework every evening.

(Tôi làm bài tập mỗi tối.)

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại

Eg: I am doing my homework now.

(Bây giờ tôi đang làm bài tập.)

Diễn tả một sự thật hiển nhiên (chân lý)

Eg: The sun rises in the East.

(Mặt Trời mọc ở Đằng Đông.)

Dùng sau câu đề nghị, mệnh lệnh

Eg: Look! The child is crying.

(Nhìn kìa! Đứa trẻ đang khóc.)

Diễn tả lịch trình, thời gian biểu

Eg: The plane leaves at 13.00.

(Máy bay rời đi lúc 13h)

Diễn ra hành động sắp xảy ra trong tương lai

Eg: He is coming tomorrow.

(Cậu ấy sẽ đến vào ngày mai)

2. Cấu trúc Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn

Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn
(+)

S + V(s/es)

Ex: He frequently plays tennis.

(Cậu ấy thường chơi tennis.)

S + am/ is/ are + Ving

Ex: The children are playing football now.

(Bọn trẻ đang chơi bóng đá.)

(-)

S + do/ does not + V-inf

Ex: She doesn’t usually play tennis.

(Cô ấy không thường xuyên chơi tennis)

S + am/ is/ are + not + Ving

Ex: The children are not playing football right now.

(Bọn trẻ đang không chơi bóng đá.)

(?)

Do/ Does + S + V-inf?

Ex: Do you often play tennis?

(Bạn có thường chơi tennis không?)

Am/ Is/ Are + S + Ving?

Ex: Are the children playing football at present?

(Bọn trẻ đang chơi bóng đá à?)

3. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn

Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn

- Often, usually, frequently

- Always

- Sometimes

- Every day/ month/ year ….

- Once/ twice a day/ week/ month …..

- Now

- Right now

- At the moment

- At present

- Look!, Listen!, Watch out! …….

4. Bài tập Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn

Exercise 1. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

0. My parents normally __________ breakfast at 7:00 a.m.

A. eat

B. eats

C. are eating

D. is eating

1. This week Barbara is away on business so Tom _________ dinner for himself.

A. cook

B. cooks

C. are cooking

D. is cooking

2. Barbara usually _____________ dinner for her husband after work.

A. cook

B. cooks

C. are cooking

D. is cooking

3. John always __________ on time for meetings.

A. arrive

B. arrives

C. are arriving

D. is arriving

4. John __________ at this moment.

A. arrive

B. arrives

C. are arriving

D. is arriving

5. We often _________ tests at our school.

A. do

B. does

C. is doing

D. are doing

6. I ________ to my teacher now.

A. talk

B. talks

C. am talking

D. is talking

E. are talking

7. Look! Mandy and Susan _______a film on TV.

A. watch

B. watches

C. is watching

D. am watching

E. are watching

8. Listen! The band _______the new guitar.

A. test

B. tests

C. am testing

D. is testing

E. are testing

9. First I ______, then I dress.

A. wash

B. washes

C. am washing

D. is washing

E. are washing

Hiển thị đáp án

1D 2B 3B 4D 5A
6C 7E 8D 9A

Exercise 2. Put the verbs into the correct tense (simple present or present progressive).

0. (watch/ he) Does he watch the news regularly?

1. Look! He (leave) the house.

2. Quiet please! I (write) a test.

3. She usually (walk) to school.

4. But look! Today she (go) by bike.

5. Every Sunday we (go) to see my grandparents.

6. He often (go) to the cinema.

7. We (play) Monopoly at the moment.

8. The child seldom (cry)

9. I (not/ do) anything at the moment.

Hiển thị đáp án

1. is leaving 6. goes
2. am writing 7. play
3. walks 8. cries
4. is going 9. am not doing
5. go

Exercise 3. Chia động từ trong ngoặc.

0. These students always (wear) wear warm clothes in summer.

1. Sit down! A strange dog (run) to you.

2. My mom often (buy) meat from the butcher's.

3. My brothers (not/ drink) coffee at the moment.

4. Look! Those people (climb) the mountain so fast.

5. That girl (cry) loudly in the party now.

Hiển thị đáp án

1. is running

2. buys

3. aren’t drinking

4. are climbing

5. is crying

Exercise 4. Hoàn thành câu với những từ gợi ý.

0. Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?

Why are you listening to music loudly now?

1. He/ often/ have/ breakfast/ late.

2. You/ do/ the housework/ at the moment?

3. I/ not/ go/ to school/ on weekends.

4. John's girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.

5. They/ like/ beer or wine?

6. What/ he/ usually/ do/ at night?

7. The teacher/ never/ lose/ his temper.

Hiển thị đáp án

1. He often has breakfast late.

2. Are you doing the housework at the moment?

3. I do not go to school on weekends. I don't go to school on weekends.

4. John's girlfriend is wearing a red T-shirt now.

5. Do they like beer or wine?

6. What does he usually do at night?

7. The teacher never loses his temper.

Exercise 5. Chia động từ dưới đây ở thì HTĐ hoặc HTTD

0. ______Does______your father (go)___go__________to work by bus?

1. Where _________you (live)____________?

I (live)___________in Hai Duong town.

2. What ____________he (do) ____________now?

He (water)______________flowers in the garden.

3. What _________she (do)_____________?

4. Where ____________you (be) from?

5. At the moment, my sisters (play) _______ volleyball and my brother (play) _____soccer.

6. It is 9.00; my family (watch)______________TV.

Hiển thị đáp án

1. do …….live

2. is …….doing – is waterring

3. does ……do

4. are

5. is playing – is playing

6. is watching

Exercise 6. Chia động từ trong ngoặc.

0. ____Are____ you (be) in the party? Yes, I ___am having_____(have) a great time!

1. Where's John? He ________(listen) to a new CD in his room.

2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always ________ (rain) in England.

3. Jean ________(work) hard all day but she ________(not work) at the moment.

4. Look! That boy ________ (run) after the bus. He________(want) to catch it.

5. He ________(speak) German so well because he ________(come) from Germany.

6. Shh! The boss ______(come). We _______(meet) him in an hour and nothing is ready!

7. ______you usually ______(go) away for Christmas or____ you _____(stay) at home?

8. She _____(hold) some roses. They________(smell) lovely.

9. Oh no! Look! It ________(snow) again. It always________(snow) in this country.

10. Mary ________ (swim) very well, but she ________(not run) very fast.

Hiển thị đáp án

1. 's listening

2. is raining

3. Works, is not working

4. 's runing, wants

5. Speaks, comes

6. Is comming, 're meeting

7. Do, Go, do, stay

8. 's holding, smell

9. 's snowing, snows

10. Swims, doesn’t run

Tải xuống

Xem thêm các bài viết Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay với đầy đủ bài tập có đáp án chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Cách phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Cách phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.