Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Nhằm đem đến cho các bạn học sinh lớp 12 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán Download.vn xin giới thiệu tài liệu Hướng dẫn nhận dạng thần tốc đồ thị hàm số.

Tài liệu bao gồm 12 trang trình bày các dấu hiệu đặc trưng giúp nhận dạng nhanh các loại đồ thị hàm số tương ứng với các giá trị hệ số khác nhau. Đây là tài liệu cực kì hữu ích cho các bạn lớp 12 ôn thi kỳ thi THPT Quốc gia 2020. Đồng thời giúp quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo trong quá trình dạy học. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Hướng dẫn nhận dạng thần tốc đồ thị hàm số

Hàm số bậc 3 có dạng tổng quát: y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) (1)

Lấy đạo hàm (1): y’ = 3ax2 + 2bx + c

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Dựa vào vị trị của 2 điểm cực trị so với trục Oy

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

2. Đồ thị hàm bậc 4 trùng phương

Hàm số y = ax4 + bx2 + c ( với a ≠ 0) (2)

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Với bài hàm số với các tham số là các giá trị cụ thể. Các tiêu chí để nhận dạng:

  • Dựa vào tiệm cận đứng + tiệm cận ngang
  • Dựa vào giao Ox,Oy
  • Dựa vào sự đồng biến, nghịch biến

Với hàm số có chứa các tham số

Nhận biết dấu của 6 cặp tích số:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

4 tích số này học sinh có thể ghi nhớ bằng cách hiểu bản chất của các yếu tố: Tiệm cận đứng, tiệm cận ngang, giao Ox, giao Oy, tính đồng biến, nghịch biến.

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

4. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

4.1 Từ đồ thị hàm số f(x) suy ra đồ thị hàm số |f(x)|

Thần chú: Trên giữ nguyên, dưới lấy đối xứng lên trên

Nghĩa là: Toàn bộ đồ thị nằm phía trên Ox của f(x) được giữ nguyên.

Toàn bộ đồ thị nằm phía dưới Ox của f(x) được lấy đối xứng lên trên.

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

4.2. Từ đồ thị hàm số f(x) suy ra đồ thị hàm số f(|x|)

Thần chú: Phải giữ nguyên, lấy đối xứng sang trái.

Nghĩa là: Toàn bộ đồ thị nằm phía bên phải Oy của f(x) được giữ nguyên, phần bên trái Oy của f(x) bỏ đi.

Lấy đối xứng phần bên phải sang trái.

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

4.3. Từ đồ thị hàm số f(x) suy ra đồ thị hàm số |x – a|g(x) với (x – a)g(x) = f(x)

Thần chú: Phải a giữ nguyên, trái a lấy đối xứng qua Ox.

Nghĩa là: Toàn bộ đồ thị ứng với x > a của f(x) (Nằm phía bên phải đường thẳng x = a ) được giữ nguyên.

Toàn bộ đồ thị ứng với x < a của f(x) (Nằm phía bên trái đường thẳng x = a ) lấy đối xứng qua Ox.

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

5. Đồ thị hàm số f'(x)

– Số giao điểm với trục hoành => số lần đổi dấu của f'(x) => số điểm cực trị

– Nằm trên hay dưới trục hoành => f'(x) > 0 hoặc f'(x) < 0 trên 1 miền => Tính đơn điệu của hàm số.

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Cách nhận dạng đồ thị hàm số bậc 3

A. Phương pháp giải & Ví dụ

Các dạng đồ thị của hàm số bậc 3 y = ax3 + bx2 + cx + d     (a ≠ 0)

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm 2 phía so với trục Oy khi ac < 0

   Đồ thị hàm số bậc ba luôn nhận điểm uốn làm tâm đối xứng

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = x3 – 3x + 1.

   B. y = -x3 + 3x2 + 1.

   C. y = x3 – 3x2 + 3x + 1.

   D. y = -x3 – 3x2 – 1.

Hướng dẫn

Nhìn dạng đồ thị thấy a > 0 , suy ra loại B, D.

Mặt khác hàm số không có cực trị nên loại A.

   Chọn C.

Ví dụ 2: Cho hàm số bậc 3 có dạng: y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d.

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Hãy chọn đáp án đúng?

   A. Đồ thị (IV) xảy ra khi a > 0 và f'(x) = 0 có nghiệm kép.

   B. Đồ thị (II) xảy ra khi a ≠ 0 và f'(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.

   C. Đồ thị (I) xảy ra khi a < 0 và f'(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.

   D. Đồ thị (III) xảy ra khi a > 0 và f'(x) = 0 vô nghiệm.

Hướng dẫn

Hàm số của đồ thị (II) có a < 0 nên điều kiện a ≠ 0 chưa đảm bảo. Do đó loại phương án B.

Hàm số của đồ thị (I) có a > 0 nên loại luôn phương án C.

Hàm số của đồ thị (IV) có a < 0 nên loại luôn phương án A.

   Chọn D.

Ví dụ 3: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

   A. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0.

   B. a < 0,b < 0,c = 0,d > 0.

   C. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0.

   D. a < 0,b > 0,c = 0,d > 0.

Hướng dẫn

Từ hình dáng đồ thị ta suy ra hệ số a < 0,d > 0 loại đáp án C.

Ta có: y’ = 3ax2 + 2bx + c

Vì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 nên y'(0) = 0 ⇒ c = 0 loại đáp án A.

Khi đó: y’ = 0 ⇔ 3ax2 + 2bx = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = -2b/3a

Do hoành độ điểm cực đại dương nên -2b/3a > 0, mà a < 0 ⇒ b > 0.

   Chọn D.

Cách nhận dạng đồ thị hàm số bậc 4

A. Phương pháp giải & Ví dụ

Các dạng đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương y = ax4 + bx2 + c     (a ≠ 0)

   Đồ thị có 3 điểm cực trị :

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Đồ thị có 1 điểm cực trị :

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương luôn nhận trục tung làm trục đối xứng

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = x4 – 3x2+1.     B. y = x4 + 2x2.

   C. y = x4 – 2x2.     D. y = -x4 – 2x2.

Hướng dẫn

Từ đồ thị và đáp án suy ra đây là hàm số bậc 4 trùng phương: y = ax4 + bx2 + c     (a ≠ 0) có 3 cực trị nên a > 0,b < 0. Do đó loại B, D. Do đồ thị qua O(0; 0)nên c = 0 loại A.

Từ đồ thị suy ra hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = ±1 nên loại A, B, D.

Chọn C.

Ví dụ 2: Giả sử hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là hình bên dưới. Tìm a,b, c.

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Hướng dẫn

y’ = 4ax3 + 2bx

Nhìn đồ thị ta thấy :

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Ví dụ 3: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Chọn khẳng định sai về hàm số f(x):

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. Hàm số f(x) tiếp xúc với Ox.

   B. Hàm số f(x) đồng biến trên (-1; 0).

   C. Hàm số f(x) nghịch biến trên (-∞; -1).

   D. Đồ thị hàm số f(x) có tiệm cận ngang là y = 0.

Hướng dẫn

Từ đồ thị ta suy ra các tính chất của hàm số:

   1. Hàm số đạt CĐ tại x = 0 và đạt CT tại x = ±1.

   2. Hàm số tăng trên (-1; 0) và (1; +∞).

   3. Hàm số giảm trên (-∞; -1) và (0; 1).

   4. Hàm số không có tiệm cận.

Chọn D.

Cách nhận dạng đồ thị hàm số phân thức

A. Phương pháp giải & Ví dụ

Các dạng đồ thị của hàm số nhất biến y = (ax + b)/(cx + d),(ab – bc ≠ 0)

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Đồ thị hàm nhất biến luôn nhận giao của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Xác định a,b,c để hàm số y = (ax – 1)/(bx + c) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Hướng dẫn

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Đồ thị hàm số cắt Oy tại A(0; 1) nên (-1)/c = 1 ⇒ c = -1 (3)

   Từ (1), (2), (3) ta có c = -1, b = 1, a = 2.

Ví dụ 2: Hàm số y = (x – 2)/(x – 1) có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.

a

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

b

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

c

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Hướng dẫn

   Hàm số y = (x – 2)/(x – 1) có tiệm cận đứng x = 1. Tiệm cận ngang y = 1 nên loại trường hợp D.

   Đồ thị hàm số y = (x – 2)/(x – 1) đi qua điểm (0; 2) nên chọn đáp án A.

Ví dụ 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Hướng dẫn

   Nhìn vào đồ thị ta thấy ngay tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 2. Loại B, D.

   Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; -1).

   y = (2x + 1)/(x + 1) khi x = 0 ⇒ y = 1. Loại đáp án B.

   y = (2x – 1)/(x + 1) khi x = 0 ⇒ y = -1. Chọn đáp án A.

Bài tập vận dụng

Trong các câu hỏi dưới đây, hãy tìm hàm số có đồ thị tương ứng với đồ thị trong hình vẽ:

Bài 1:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = -(1/3)x3 + 2x2 – 3x – 1/3

   B. y = 1/3 x3 -3x2 + 4x – 1/3

   C. y = x3 -6x2 + 9x – 1

   D. y = 1/3x3 – 2x2 + 3x – 1/3

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Bài 2:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = x3 – 3x2 + 3x + 1

   B. y = x3 – 3x2 – 3x – 1

   C. y = x3 – 3x2 + 3x – 1

   D. y = -x3 + 3x2 – 3x – 1

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Bài 3:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = x3 + 3x2 – 2

   B. y = x3 – 3x2 – 2

   C. y = -x3 – 3x2 – 2

   D. y = -x3 + 3x2 – 2

Hiển thị đáp án

Đáp án : A

Bài 4:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = x3 – 2

   B. y = x3 – 3x- 2

   C. y = -x3 + 3x- 2

   D. y = -x3 – 3x

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Bài 5:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = -x3 + 3x

   B. y = x3 – 3x

   C. y = 2x3 – 6x

   D. y=-2x3 + 6x

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Bài 6:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = -x3 + 2

   B. y = -x3 + 3x + 2

   C. y = -x3 – x + 2

   D. y = -x3 + 1

Hiển thị đáp án

Đáp án : A

Bài 7:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = -x3 + 3x + 1

   B. y = x3 – 3x + 1

   C. y = -x3 + 3x + 2

   D. y = x3 + 3x + 1

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Bài 8:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = x3 – 3x2 – 1

   B. y = -x3 + 3x2 – 1

   C. y = -x3 + 6x2 – 1

   D. y = -x3 + 3x2 – 4

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Bài 9:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = -x3 – 3x2 + 2

   B. y = -x3 + 3x2 + 4

   C. y = x3 – 3x2 + 2

   D. y = x3 – 3x2 + 4

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Bài 10:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = (x + 1)2(2 – x)

   B. y = (x + 1)2(1 + x)

   C. y = (x + 1)2(2 + x)

   D. y = (x + 1)2(1 – x)

Hiển thị đáp án

Đáp án : A

Bài 11:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = -x3

   B. y = x3 – 3x

   C. y = x4 – 4x2

   D. y = x3 – 3x2

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Bài 12:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = x3 – 3x

   B. y = x3 – 3x2 + 3x – 1

   C. y = -x3 + 3x

   D. y = x3 + 3x

Hiển thị đáp án

Đáp án : A

Bài 13:

   A. y = x3 – 3x+ 1

   B. y = -x3 + 3x- 1

   C. y = 2x3 – 6x+ 1

   D. y = 2x3 – 3x2 + 1

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Đáp án : A

Bài 14:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. y = -x3 + 3x + 1

   B. y = -2x3 + 1

   C. y = -1/3 x3 + 2x + 1

   D. y = 2x3 + 1

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Bài 15: Cho hàm số y = x3 + ax + b có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. a < 0,b < 0

   B. a > 0,b < 0

   C. a > 0,b > 0

   D. a < 0,b > 0

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Bài 16: Cho hàm số y = 1/3x3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. b < 0,c > 0,d > 0

   B. b < 0,c > 0,d < 0

   C. b > 0,c > 0,d < 0

   D. b < 0,c < 0,d < 0

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Bài 17: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng:

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

A. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0

   B. a < 0,b < 0,c < 0,d > 0

   C. a < 0,b < 0,c > 0,d > 0

   D. a < 0,b > 0,c < 0,d > 0

Hiển thị đáp án

Đáp án : A

Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12
Cách nhìn đồ thị hàm số lớp 12

Dấu hiệu nhận biết (dấu âm dương) các hệ số của hàm bậc ba dựa vào đồ thị
Đồ thị thăng thiên ⇒ a > 0Đồ thị độn thổ ⇒ a < 0Điểm uốn “lệch phải” so với Oy hoặc 2 điểm cực trị lệch phải so với Oy ⇒ ab < 0Điểm uốn thuộc Oy, hai điểm cực trị cách đều trục Oy ⇒ b = 0Không có cực trị ⇒ c = 0 hoặc ac > 0Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung Oy ⇒ ac < 0Có 1 điểm cực trị nằm trên Oy ⇒ c = 0Giao điểm với trục tung trùng điểm O ⇒ d = 0Giao điểm với trục tung nằm dưới điểm O ⇒ d < 0Giao điểm với trục tung nằm trên điểm O ⇒ d > 0

Đồ thị hàm bậc 4 trùng phương
Đồ thị thăng thiên ⇒ a > 0

Đồ thị độn thổ ⇒ a > 0Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị ⇒ ab < 0Đồ thị hàm số chỉ có 1 điểm cực trị (Đang xét a ≠ 0) ⇒ ab ≥ 0Giao điểm với trục tung nằm trên điểm O ⇒ c > 0Giao điểm với trục tung nằm dưới điểm O ⇒ c < 0

Giao điểm với trục tung trùng điểm O ⇒ c = 0