Cách lập bảng cân đối kế toán cho doanh nghiệp năm 2024

Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh hiện trạng Tài sản – Nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. Vậy cách lập bảng cân đối kế toán cụ thể như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay trong bài viết sau đây.

Cách lập bảng cân đối kế toán cho doanh nghiệp năm 2024

1. Quy trình lập bảng cân đối kế toán

Lập bảng cân đối kế toán có quy trình gồm 6 bước như sau:

Bước 1: Kiểm tra và xác thực các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh.

Bước 2: Tạm khóa sổ kế toán, thực hiện đối chiếu số liệu của các sổ kế toán có liên quan.

Bước 3: Thực hiện các bút toán kết chuyển và chính thức khóa sổ kế toán.

Bước 4: Thực hiện làm Bảng cân đối số phát sinh tài khoản.

Bước 5: Tiến hành lập Bảng cân đối kế toán theo mẫu B01.

Bước 6: Kiểm tra và ký duyệt.

2. Hướng dẫn cách lập bảng cân đối kế toán

Lập bảng cân đối kế toán là việc sắp xếp các mục Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp tạo thành một báo cáo hoàn chỉnh, đảm bảo Tổng Tài sản luôn bằng Tổng Nguồn vốn. Cụ thể cách lập bảng cân đối kế toán như sau:

2.1. Tài sản

Tên chỉ tiêu

Mã số Công thức Số dư cuối kỳ tài khoản Dư nợ

Dư có

  1. Tài sản ngắn hạn 100 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 110=111+112 1. Tiền 111 111,112, 113 2. Các khoản tương đương tiền 112 1281,1288 (các khoản đầu tư dưới 3 tháng) II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 120=121+122+123 1. Chứng khoán kinh doanh 121 121 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 122 2291 3. Đầu tư đến ngày nắm giữ đáo hạn 123 1281,1282,1288 (các khoản có kỳ hạn dưới 12 tháng và không phải tương đương tiền) III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 130=131+132+133+

134+135+136+137

1. Phải thu ngắn hạn của KH 131 131 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng) 2. Trả trước cho người bán 132 331 (số đã trả trước dưới 12 tháng) 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 1362,1363,1368 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 134 337 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 1283 6. Các khoản phải thu khác 136 1385, 1388, 334, 338, 141, 244, 1381 7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 137 2293 (ghi âm) IV. Hàng tồn kho 140 140=141+142 1. Hàng tồn kho 141 151,152,153… 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 142 2294 (ghi âm) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 150=151+152+

153+154+155

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 2421 2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 133 3. Thuế và các khoản phải thu của nhà nước 153 33 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 171 5. Tài sản ngắn hạn khác 155 2288 B. Tài sản dài hạn 200 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 210=211+212+213+

214+215+216+219

1. Phải thu dài hạn khác 211 131 2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 331 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 214 1361 4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 1362,1363,1368 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 215 1283 6. Phải thu dài hạn khác 216 1385,1388,334, 338,141,244,

1381

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 219 2293 (ghi âm) II. cố định 220 1. cố định hữu hình 221 221=222+223 – Nguyên giá 222 211 – Giá trị hao mòn 223 2141 (ghi âm) 2. cố định thuê tài chính 224 224=225+226 – Nguyên giá 225 212 – Giá trị hao mòn 226 2142 3. cố định vô hình 227 227=228+229 – Nguyên giá 228 213 – Giá trị hao mòn 229 2143 III. Bất động sản đầu tư 230 230=231+232 – Nguyên giá 231 217 – Giá trị hao mòn 232 2147 IV. dở dang dài hạn 240 240=241+242 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 154 2294 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 241 V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 250=251+252+

253+254+255

1. Đầu tư vào công ty con 251 221 2. Đầu từ vào công ty liên doanh, liên kết 252 222 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 2281 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 254 2292 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 1281,1282,1288 (Kỳ hạn còn lại trên 12 tháng, không nằm trong phải thu về cho vay dài hạn) VI. dài hạn khác 260 260=261+262+263+268 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 2422 2. thuế thu nhập hoãn lại 262 243 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 1534 2294 4. dài hạn khác 268 2288 TỔNG 270 270=100+2000

2.2 Nguồn vốn

Tên chỉ tiêu

Mã số

Công thức

Số dư cuối kỳ tài khoản

Dư nợ

Dư có

  1. Nợ ngắn hạn 310 1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 331 (kỳ hạn dưới 12 tháng) 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 131 3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 313 333 4. Phải trả người lao động 314 334 5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 335 (chi phí phải trả dưới 12 tháng) 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 3362,3363,3368 7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 337 8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 3387 (phần doanh nghiệp phải thực hiện trong vòng 12 tháng) 9. Phải trả ngắn hạn khác 319 338,138,344 10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 341,34311 (phần đến hạn thanh toán trong 12 tháng) 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 352 12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 353 13. Quỹ bình ổn giá 323 357 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 324 171 II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả người bán dài hạn 331 331 (kỳ hạn trên 12 tháng) 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 131 (trên 12 tháng) 3. Chi phí phải trả dài hạn 333 335 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 3361 5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 3362, 3363, 3368 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 3387 (nghĩa vụ doanh nghiệp phải thực hiện trên 12 tháng 7. Phải trả dài hạn khác 337 338,344 (chi tiết các khoản kỳ hạn trên 12 tháng) 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 34312 (âm) 341 (kỳ hạn trên 12 tháng), 34311, 34313 9. Trái phiếu chuyển đổi 339 3432 10. Cổ phiếu ưu đãi 340 41112 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 347 12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 352 13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 356 E. Vốn chủ sở hữu 400 I. Vốn chủ sở hữu 410 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 4111 Đối với công ty cổ phần, Mã số 411 = Mã số 411a + Mã số 411b – Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 41111 – Cổ phiếu ưu đãi 411b 41112 2. Thặng dư vốn góp cổ phần 412 4112 (ghi âm nếu TK 4112 dư nợ) 4112 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 4113 4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 4118 5. Cổ phiếu quỹ 415 419 (ghi âm) 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 412 (ghi âm nếu TK 412 dư nợ) 412 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 413 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ) 413 8. Quỹ đầu tư phát triển 418 414 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 417 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 418 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 421=421a+421b – Lợi nhuận chưa phân phối kỳ này 421a 4212 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ) 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối kỳ trước 421b 4211 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ) 4211 12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 422 441 13. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 – Nguồn kinh phí 431 161 461 Trường hợp số dư Nợ TK 161 lớn hơn số dư Có TK 461 thì chỉ tiêu này được ghi bằng số âm () – Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 466 TỔNG NGUỒN VỐN 440 440=300+400

Trên đây là cách lập bảng cân đối kế toán theo thông tư 200. Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc đã biết cách lập bảng cân đối kế toán để tránh được một số sai sót thường gặp. Chúc các bạn thành công.

\=>> XEM THÊM: Hướng dẫn lập Báo cáo tài chính

Hoặc đăng ký ngay khóa học Hệ thống hóa Lập và trình bày Báo cáo Tài chính để hiểu rõ hơn về bảng cân đối kế toán: https://forms.gle/NY9Unc49j92qCVWd6