Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh hiện trạng Tài sản – Nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. Vậy cách lập bảng cân đối kế toán cụ thể như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay trong bài viết sau đây. Show 1. Quy trình lập bảng cân đối kế toánLập bảng cân đối kế toán có quy trình gồm 6 bước như sau: Bước 1: Kiểm tra và xác thực các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh. Bước 2: Tạm khóa sổ kế toán, thực hiện đối chiếu số liệu của các sổ kế toán có liên quan. Bước 3: Thực hiện các bút toán kết chuyển và chính thức khóa sổ kế toán. Bước 4: Thực hiện làm Bảng cân đối số phát sinh tài khoản. Bước 5: Tiến hành lập Bảng cân đối kế toán theo mẫu B01. Bước 6: Kiểm tra và ký duyệt. 2. Hướng dẫn cách lập bảng cân đối kế toánLập bảng cân đối kế toán là việc sắp xếp các mục Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp tạo thành một báo cáo hoàn chỉnh, đảm bảo Tổng Tài sản luôn bằng Tổng Nguồn vốn. Cụ thể cách lập bảng cân đối kế toán như sau: 2.1. Tài sảnTên chỉ tiêu Mã số Công thức Số dư cuối kỳ tài khoản Dư nợ Dư có
134+135+136+137 1. Phải thu ngắn hạn của KH 131 131 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng) 2. Trả trước cho người bán 132 331 (số đã trả trước dưới 12 tháng) 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 1362,1363,1368 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 134 337 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 1283 6. Các khoản phải thu khác 136 1385, 1388, 334, 338, 141, 244, 1381 7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 137 2293 (ghi âm) IV. Hàng tồn kho 140 140=141+142 1. Hàng tồn kho 141 151,152,153… 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 142 2294 (ghi âm) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 150=151+152+ 153+154+155 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 2421 2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 133 3. Thuế và các khoản phải thu của nhà nước 153 33 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 171 5. Tài sản ngắn hạn khác 155 2288 B. Tài sản dài hạn 200 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 210=211+212+213+ 214+215+216+219 1. Phải thu dài hạn khác 211 131 2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 331 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 214 1361 4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 1362,1363,1368 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 215 1283 6. Phải thu dài hạn khác 216 1385,1388,334, 338,141,244, 1381 7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 219 2293 (ghi âm) II. cố định 220 1. cố định hữu hình 221 221=222+223 – Nguyên giá 222 211 – Giá trị hao mòn 223 2141 (ghi âm) 2. cố định thuê tài chính 224 224=225+226 – Nguyên giá 225 212 – Giá trị hao mòn 226 2142 3. cố định vô hình 227 227=228+229 – Nguyên giá 228 213 – Giá trị hao mòn 229 2143 III. Bất động sản đầu tư 230 230=231+232 – Nguyên giá 231 217 – Giá trị hao mòn 232 2147 IV. dở dang dài hạn 240 240=241+242 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 154 2294 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 241 V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 250=251+252+ 253+254+255 1. Đầu tư vào công ty con 251 221 2. Đầu từ vào công ty liên doanh, liên kết 252 222 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 2281 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 254 2292 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 1281,1282,1288 (Kỳ hạn còn lại trên 12 tháng, không nằm trong phải thu về cho vay dài hạn) VI. dài hạn khác 260 260=261+262+263+268 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 2422 2. thuế thu nhập hoãn lại 262 243 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 1534 2294 4. dài hạn khác 268 2288 TỔNG 270 270=100+2000 2.2 Nguồn vốnTên chỉ tiêu Mã số Công thức Số dư cuối kỳ tài khoản Dư nợ Dư có
Trên đây là cách lập bảng cân đối kế toán theo thông tư 200. Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc đã biết cách lập bảng cân đối kế toán để tránh được một số sai sót thường gặp. Chúc các bạn thành công. \=>> XEM THÊM: Hướng dẫn lập Báo cáo tài chính Hoặc đăng ký ngay khóa học Hệ thống hóa Lập và trình bày Báo cáo Tài chính để hiểu rõ hơn về bảng cân đối kế toán: https://forms.gle/NY9Unc49j92qCVWd6 |