Các từ tiếng anh trong thi toán tiểu học năm 2024

Học toán cũng giống như học ngoại ngữ. Để học tốt môn toán, các bạn học sinh cần thông thạo các thuật ngữ toán học. Để giúp trẻ học toán bằng ngoại ngữ, giáo viên và phụ huynh cần đánh giá xem việc này cần thiết như thế nào và tìm ra các cách hiệu quả để trẻ sử dụng chính xác các thuật ngữ toán học và ứng dụng vào việc giải toán.

Nhiều bậc phụ huynh nhận ra rằng, trong quá trình học toán bằng tiếng anh, trẻ được làm quen với khá nhiều từ và cụm từ mới, rất nhiều từ trong đó có vẻ khó hiểu đối với cả trẻ và phụ huynh.

Trong bài viết này, chúng tôi tổng hợp những từ vựng và khái niệm toán học quan trọng nhất đối với học sinh tiểu học. Các từ vựng này xuất hiện trong chương trình giáo dục tiểu học, các cuộc thi quốc tế, hay các khóa học toán online và sẽ còn ứng dụng ở các cấp học cao hơn.

Xin lưu ý rằng, đây không phải bảng tổng hợp toàn diện về mọi thuật ngữ toán học trong toàn bộ chương trình học tiểu học, đây chỉ là những thuật ngữ cần thiết để hình thành nền tảng vững chắc trong việc học toán bằng tiếng anh.

Toán học vốn đã là một ngôn ngữ toàn cầu. Các học sinh sẽ không mấy khó khăn để hiểu và giải các bài toán được trình bày trong một thứ tiếng mới. Với toán tiếng Anh, sẽ chỉ mất chút thời gian làm quen với các từ vựng thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh.

Bảng dưới đây tóm tắt các thuật ngữ Toán tiểu học trong tiếng Anh, được sắp xếp theo thứ tự ABC, đễ hỗ trợ các con tiện tra cứu trong khi làm các bài tập toán tiếng Anh.

Còn để hiểu bản chất khái niệm của từng thuật ngữ, hiện trên thế giới không có ứng dụng nào dạy khái niệm toán tiểu học tốt bằng Matific. Bạn nào chăm chỉ luyện Toán trên Matific thì sẽ rất mau chóng không chỉ thông thuộc các từ vựng toán học trong tiếng Anh, mà còn thực sự giỏi môn toán.

Một trong những yếu tố quan trọng của việc học toán tiếng Anh tiểu học chính là hệ thống từ vựng. Nếu ba mẹ đang muốn hỗ trợ con học tốt bộ môn này tại nhà thì đừng bỏ qua nội dung dưới đây. Trong bài viết này, trường Đức Trí sẽ tổng hợp các từ vựng toán tiếng Anh lớp 2 cần thiết giúp trẻ tự tin học tập hiệu quả hơn.

Các từ tiếng anh trong thi toán tiểu học năm 2024
Trọn bộ từ vựng toán tiếng Anh lớp 2

Ở chương trình toán tiếng Anh lớp 2, học sinh sẽ được làm quen với các từ vựng liên quan đến các khái niệm như cạnh, chu vi, diện tích, số trừ, số bị trừ, số hiệu,… Dưới đây là một số từ vựng toán tiếng Anh cơ bản lớp 2:

  • Sides: Cạnh
  • Vertex/ Vertices: Đỉnh, chóp
  • How far is it?: Hỏi khoảng cách
  • How long?: Hỏi chiều dài
  • Product: Tích
  • Factor : Thừa số
  • 16 divided by 4 equals 4: 16 chia 4 bằng 4
  • 3 times 3 equals 9: 3 nhân 3 bằng 9
  • Division: Phép chia
  • Multiplication: Phép nhân
  • Time: Nhân, thời gian, số lần
  • Sum: Tổng
  • Summand: Số hạng
  • Difference: Hiệu
  • Minuend: Số bị trừ
  • Subtrahend: Số trừ
  • Perimeter: Chu vi
  • Quadrilateral: Tứ giác

Một số từ vựng toán tiếng Anh cơ bản khác

Các từ tiếng anh trong thi toán tiểu học năm 2024

Bên cạnh các từ vựng chủ chốt kể trên, ba mẹ có thể cho trẻ làm quen thêm một số từ vựng toán tiếng Anh cơ bản khác nếu trẻ có khả năng.

Các thuật ngữ toán tiếng Anh

  • Percent: Phần trăm
  • Percentage: Tỷ lệ phần trăm
  • Theorem: Định lý
  • Problem: Bài toán
  • Solution: Lời giải
  • Formula: Công thức
  • Equation: Phương trình
  • Proof: Chứng minh
  • Graph: Biểu đồ
  • Average: Trung bình
  • Axis: Trục
  • Dimensions: Chiều
  • Length: Chiều dài
  • Width: Chiều rộng
  • Area: Diện tích
  • Perimeter: Chu vi
  • Expression: Biểu thức

Từ vựng về phép tính

  • Addition: Phép cộng
  • Subtraction: Phép trừ
  • Multiplication: Phép nhân
  • Division: Phép chia
  • To add: Cộng
  • To subtract: Trừ
  • To take away: Trừ (lấy mang đi)
  • To multiply: Nhân
  • To divide: Chia
  • To calculate: Tính
  • Total/Sum : Tổng
  • Positive: Dương
  • Negative: Âm
  • Times hoặc multiplied by: (gấp lên bao nhiêu) lần
  • Squared: Bình phương/mũ 2/lũy thừa bậc 2
  • Cubed: Mũ ba/lũy thừa bậc ba
  • Square root: Căn bậc hai số học
  • Equals/Balance/Equivalent/Same as: Bằng

Từ vựng toán tiếng Anh lớp 2 về hình khối

  • Triangle: Hình tam giác
  • Equilateral triangle: Tam giác đều
  • Similar triangles: Tam giác đồng dạng
  • Square: Hình vuông
  • Rectangle: Hình chữ nhật
  • Polygon: Hình đa giác
  • Circle: Hình tròn
  • Circumference: Chu vi đường tròn
  • Diameter: Đường kính
  • Radius: Bán kính
  • Oval: Hình bầu dục
  • Star: Hình sao
  • Cone: Hình nón
  • Cube: Hình lập phương/hình khối
  • Cylinder: Hình trụ
  • Pyramid: Hình chóp

Từ vựng toán tiếng Anh về số học

  • Real number: Số thực
  • Integer number: Số nguyên
  • Prime number: Số nguyên tố
  • Even number: Số chẵn
  • Odd number: Số lẻ
  • Decimal: Thập phân
  • Decimal point: Dấu thập phân
  • Fraction: Phân số
  • Decimal: Thập phân
  • Decimal point: Dấu thập phân
  • Fraction: Phân số
  • Lowest term: Dạng tối giản
  • Simplified fraction: Phân số tối giản

Trên đây là tổng hợp các từ vựng toán tiếng Anh lớp 2 cần thiết giúp trẻ học tốt bộ môn. Ba mẹ đừng quên thường xuyên đồng hành cùng trẻ trong việc học để giúp con có phương pháp học đúng cũng như tạo động lực để trẻ hoàn thành các bài tập của mình.