Các trường Đại học đây tiếng Trung

Cùng QTEDU tìm hiểu tên trường đại học tiếng Trung như nào nhé!

Các trường Đại học đây tiếng Trung

Dưới đây là tên 20 trường đại học phổ biến nhất ở Việt Nam

Trường Việt Nam

Tên Tiếng Trung

Pinyin

Đại học Ngoại Ngữ – ĐHQGHN 河内国家大学下属外语大学Hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiyǔ dàxué
Đại học Hà Nội 河内大学Hénèi dàxué
Đại học Thành Đông城东大学Dōng dū dàxué
Đại học Ngoại thương越南外贸大学Yuènán wàimào dàxué
Đại học Thương mại商贸大学Shāngmào dàxué
Đại học Công nghiệp Hà Nội河内工业大学Hénèi gōngyè dàxué
Đại học Đông Đô莲花大学Dōng dū dàxué
Đại Học dân lập Phương Đông方东民立大学fāngdōngmín lì dàxué
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông邮电技术学院Yóudiàn jìshù xuéyuàn
Trường Đại học Bách khoa 越南科技大学Yuènán kējì dàxué
Trường Đại học Giao thông vận tải交通运载大学Jiāotōng yùnzài dàxué
Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội河内矿业大学Hénèi kuàngyè dàxué
Học viện Nông nghiệp Việt Nam越南农业科学院Yuènán nóngyè kēxuéyuàn
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội河内师范大学Hénèi shīfàn dàxué
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội河内资源环境大学Hénèi zīyuán huánjìng dàxué
Trường Đại học Thủy lợi Hà Nội河内水利大学Hénèi shuǐlì dàxué
Trường Đại học Xây dựng建筑大学Jiànzhú dàxué
Viện Đại học Mở Hà Nội河内开放大学Hénèi kāifàng dàxué
Trường Đại học Thăng Long升龙大学Shēng lóng dàxué
Đại học Y Hà Nội河内医科大学hénèi yīkē dàxué

Bổ sung thêm một số tên trường đại học tiếng Trung ở khu vực HCM

Trường Việt NamTên Tiếng TrungPinyin
Đại học khoa học tự nhiên 自然科学大学zìrán kēxué dàxué
Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn人文与社会科学大学Rénwén yǔ shèhuì kēxué dàxué
Đại học kinh tế Hồ Chí Minh胡志明市经济大学húzhìmíng shì jīngjì dàxué
Đại Học Thái Nguyên太原大学tàiyuán dàxué
Đại Học Nông Lâm nghiệp越南农林大学Yuènán nónglín dàxué
Đại Học Lao Động Xã Hội劳动社会大学láodòng shèhuì dàxué
Đại học Luật Hà Nội河内法律大学hénèi fǎlǜ dàxué
Học viện Tài Chính财政学院cáizhèng xuéyuàn
Đại học Điện Lực电力大学diànlì dàxué
Học viện Báo Chí Tuyên Truyền越南新闻与传播学院Yuènán xīnwén yǔ chuánbò xuéyuàn
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân国民经济大学guómín jīngjì dàxué
Học viện Ngân Hàng銀行学院yínháng xuéyuàn
Đại học Hoa Sen莲花大学Lián Huā dà xué
Đại Học Văn Hóa Hà Nội河内文化大学hénèi wénhuà dàxué
Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam越南军事技术学院yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn
Đại học Văn Lang文朗大学wénlǎng dàxué
Đại học Hồng Đức鸿德大学hóng dé dàxué
Học viện thanh thiếu niên Việt Nam越南青少年学院Yuènán qīngshàonián xuéyuàn
Đại học giáo dục教育大学Jiàoyù dàxué

Hy vọng với tên các trường đại học bằng tiếng Trung mà QTEDU cung cấp sẽ giúp ích cho các bạn trong việc tra cứu hay viết bài giới thiệu!

Bài viết có liên quan:

Từ lóng Trung Quốc Phần 2

Cách dạy trẻ nói nhiều thứ tiếng từ nhỏ 

Sách Kiến thức văn hóa Trung Quốc

Tìm hiểu thêm những thông tin mới tại đây:

https://qtedu.vn/tin-tuc

https://www.facebook.com/qtedu/

QTEDU chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ và đạt hiệu quả cao!

QTEDU- 学而优

Contents

  1. Điểm chuẩn ngành tiếng Trung các trường Đại học năm 2022
  2. Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2021

Điểm chuẩn mỗi năm luôn được các bạn học sinh quan tâm. Đây cũng là một mốc để các bạn năm sau thi cố gắng.

  • Cùng Thanhmaihsk cán đích 2021 cùng vô vàn ưu đãi
  • Thi thử trực tuyến môn tiếng Trung khối D4 tại Thanhmaihsk
  • TOP các trung tâm tiếng Trung tại Thái Bình
  • Tọa đàm khoa học trực tuyến năm 2021 dành cho giáo viên
  • Ôn thi D4: Nên học cấp tốc hay chuyên sâu

Hôm nay, tự học tiếng Trung Quốc sẽ cùng bạn tổng hợp điểm chuẩn ngành tiếng Trung, Ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2022 nhé! Có thể còn thiếu nhiều trường, các bạn cùng bổ sung nha!

Điểm chuẩn ngành tiếng Trung các trường Đại học năm 2022

Trường Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Đại học Thương mại Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TM21 26

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế

Sư phạm tiếng Trung 7140234 23
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 21
Đại học Ngoại thương Ngôn ngữ Trung Quốc NTH06 36,60 (Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm)

Đại học KHXHNV Hà Nội

Đông phương học QHX05 26,25
Hán nôm QHX06 23

Đai học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

Sư phạm tiếng Trung 7140234 38,46
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35,32
Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 31,77 (Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
Đại học Công nghiệp Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24,73
Học viện ngoại giao Trung Quốc học 27,25

Học Viện Khoa Học Quân Sự

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

22,82 (Đối với nam)
28,25 (Đối với nữ)
Đại học Phenikaa Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 27,75

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

Sư phạm tiếng Trung 7140234 23,73
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24,43
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 22,88
Đại học Thăng Long Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24,93
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20

Đại học Hà Nội

Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35,92
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 35,1

Đại học KHXHNV HCM

Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25,9
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 24,5

Đại học Sư phạm HCM

Ngôn ngữ Trung Quốc 7140234 24,6
Sư phạm tiếng Trung 7220204 24,1

Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên

Sư phạm tiếng Trung 7140234 24,4
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22,3

Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2021

STT Tên trường Ngành Điểm trúng tuyển Ghi chú
1

Trường Đại Học Ngoại Ngữ – ĐHQGHN

Sư phạm tiếng Trung 38,32 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐTCLC 37,13 Điểm thi TN THPT
2 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) Ngôn ngữ Trung Quốc 37,35 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
3 ĐH KHXHNV Hà Nội Đông phương học 26,5 Điểm thi TN THPT
4

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Ngôn ngữ Trung Quốc 36 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT (thang 40)
5 Viện Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 34,87 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
6

Đại Học Hà Nội

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 36,42 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
Ngôn ngữ Trung Quốc 37,07 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
7 Đại học Thương Mại Tiếng Trung thương mại 26,8 Điểm thi TN THPT
8

Học viện Ngoại giao

Quan hệ quốc tế (D04) 27,6 Điểm thi TN THPT
Truyền thông quốc tế (D04) 27,9 Điểm thi TN THPT
9 ĐH Công Nghiệp Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 26,19 Điểm thi TN THPT
10 Đại Học Khoa Học — Đại Học Thái Nguyên Trung Quốc học 16,5 Điểm thi TN THPT
11

Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên

Sư phạm Tiểng Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT
12 Đại Học Thăng Long Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Điểm thi TN THPT
13 Đại học Đại Nam Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Điểm thi TN THPT
14

Học viên Quốc tế

Ngôn ngữ Trung Quốc 26,74 Dành cho nam
Ngôn ngữ Trung Quốc 26,23 Dành cho nữ
15

Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự

Ngôn ngữ Trung Quốc 26,65 Dành cho nam
Ngôn ngữ Trung Quốc 28,64 Dành cho nữ
16 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Điểm thi TN THPT
17 Đại Học Dân Lập Phương Đông Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ
18 Đại Học Phenikaa Ngôn ngữ Trung Quốc 22,5 Học bạ
19 Đại Học Hạ Long Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Học bạ
20 Đại Học Hải Phòng Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Điểm thi TN THPT
21

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng

Ngôn ngữ Trung Quốc 25,83 Điểm thí TN THPT; (TTNV<=1)
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25,6 Điểm thí TN THPT; (TTNV<=17)
Ngôn ngữ Trung Quốc 25,45 Điểm thí TN THPT, (TTNV<=3)
22 Đại học Hà Tĩnh Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Học bạ
23

Đại Học Ngoại Ngữ- Đại Học Huế

Sư phạm Tiếng Trung Quốc 24 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 23,75 Điểm thi TN THPT
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 23 Điểm thi TN THPT
24

Đại Học Quy Nhơn

Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ
25 Đại Học Thủ Dầu Một Ngôn ngữ Trung Quốc 20 Học bạ
26 Đại Học Ngoại ngữ – Tin Học TP.HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 24,5 Điểm thi TN THPT
27

Đại Học Sư Phạm TPHCM

Sư phạm Tiếng Trung Quốc 21,75 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 26,78 Học bạ
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25,5 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 35,2 Điểm thi TN THPT
28 Đại Học Mở TPHCM Ngôn ngữ Trung Quốc 26,25 Học bạ
29

Đại học Lạc Hồng

Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 6 Điểm TB Học bạ lớp 12
30

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Ngôn ngữ Trung Quốc 825 Kết quả kỳ thì đánh giá năng lực
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 825 Kết quả kỳ thì đánh giá năng lực
Ngôn ngữ Trung Quốc 26,8 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 26,2 Điểm thi TN THPT
31 Đại Học Tôn Đức Thắng Ngôn ngữ Trung Quốc 34,9 Điểm thi TN THPT
32

Đại Học Nguyễn Tất Thành

Ngôn ngữ Trung Quốc 16 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 6 Điểm TB Học bạ lớp 12
33

34

Đại học Văn Lang

Đại học quốc tế Hồng Bàng

Ngôn ngữ Trung Quốc

Trung Quốc học

16

15

Điểm thi TN THPT

Các ngành tiếng Trung tại các trường đại học luôn có điểm chuẩn rất cao. Tỉ lệ cạnh tranh lớn khi xu thế học tiếng Trung ngày càng nhiều. Tiếng Trung những năm gần đây và tương lại sẽ rất hot.

Các bạn có mong muốn thi vào đại học ngành tiếng Trung thì hãy chuẩn bị ngay từ bây giờ nha, đầu tư kiến thức, ôn thi Đại học môn tiếng Trung để có những điểm số tuyệt vời.

Thanhmaihsk xây dựng lộ trình ôn thi D4 từ 0-9+ dành cho các bạn học sinh cấp 3, bài bản chất lượng và uy tín.

Liên hệ với chúng mình để được tư vấn nhé!