Các ngành Đại học Sài Gòn 2022

Theo công bố điểm trúng tuyển đợt 1 (phương thức sử dụng kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022) hôm nay của Đại học Sài Gòn, điểm chuẩn dao động 15,45 - 27,33. Ở nhóm ngành đào tạo giáo viên, điểm chuẩn từ 19 đến 27,33, tăng khoảng 0,2 - 0,3 điểm so với năm ngoái. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Toán 27,33 (khối A00), tiếp đến là Sư phạm Ngữ văn (26,81), Sư phạm Lịch sử (26,5).

Với nhóm ngành ngoài sư phạm, trừ Khoa học Môi trường (khối A00) và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (khối A00, khối B00) lấy điểm chuẩn lần lượt 15,45 - 15,5 - 16,5, các ngành khác lấy từ 18 đến 25,48.

Theo thông tin tuyển sinh 2022 của Đại học Sài Gòn ngày 16/8, trường có 4.465 chỉ tiêu với hai phương thức xét tuyển, gồm xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Học phí dự kiến của ngành Công nghệ Thông tin chương trình chất lượng cao là 32,6 triệu đồng một năm.

- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả Kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 (mã phương thức 402) chiếm tỉ lệ tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành (tuyển sinh các ngành đào tạo giáo viên và Thanh nhạc không áp dụng phương thức này).

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mã phương thức 100) chiếm tỉ lệ tối thiểu 85% chỉ tiêu theo ngành:

- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng một phần kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với kết quả Kì thi tuyển sinh các môn năng khiếu do Trường tổ chức (mã phương thức 405) chiếm tỷ lệ tối thiểu 85% chỉ tiêu theo ngành đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non do Trường tổ chức. Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, ngoài việc sử dụng kết quả Kì thi tuyển sinh các môn năng khiếu trên đây, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa (hoặc Hình họa mỹ thuật) và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi môn năng khiếu của Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

Các phương thức xét tuyển không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2022

Các ngành Đại học Sài Gòn 2022
 

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN, MÔN CHÍNH ((đối với các phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022) 

Trường Đại học Sài Gòn đã chính thức công bố thông tin phương án tuyển sinh năm 2022. Mời các bạn xem chi tiết phần dưới bài viết này.

Nội dung bài viết

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Sai Gon University (SGU)
  • Mã trường: SGD
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Giáo dục thường xuyên
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
  • Cơ sở đào tạo: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP HCM
  • Cơ sở đào tạo: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP HCM
  • Cơ sở đào tạo: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP HCM
  • Điện thoại: (84-8) 38.354409 – 38.352309
  • Email: [email protected]
  • Website: https://sgu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonUni.SGU

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Dự kiến thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 của trường Đại học Sài Gòn cập nhật ngày 22/2/2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn năm 2022 như sau:

  • Ngành Quản lý giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C04
  • Ngành Thanh nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: N02: Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc
  • Ngành Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Thương mại và Du lịch)
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 320
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Ngành Quốc tế học
  • Mã ngành: 7310601
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)
  • Mã ngành: 7310630
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tổ hợp xét tuyển: C00
  • Ngành Thông tin – Thư viện
  • Mã ngành: 7320201
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C04
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu: 440
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 (Môn chính: Toán)
  • Ngành Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 (Môn chính: Toán)
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu: 460
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C01 (Môn chính: Toán)
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 440
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C01 (Môn chính: Toán)
  • Ngành Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7340406
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C04 (Môn chính: Văn)
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C03
  • Ngành Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Ngành Toán ứng dụng
  • Mã ngành: 7460112
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu: 520
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7480201CLC
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01
  • Ngành Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: M01: Văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc
  • Ngành Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Ngành Giáo dục chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19
  • Ngành Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Ngành Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Môn chính: Lý)
  • Ngành Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Môn chính: Hóa)
  • Ngành Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: B00 (Môn chính: Sinh)
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 (Môn chính: Văn)
  • Ngành Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 (Môn chính: Sử)
  • Ngành Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04 (Môn chính: Địa)
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc
  • Mã ngành: 7140221
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: N01 (Văn, Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu)
  • Ngành Sư phạm Mỹ thuật
  • Mã ngành: 7140222
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: H00: Văn, Hình họa, Trang trí
  • Ngành Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở)
  • Mã ngành: 7140247
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý (đào tạo giáo viên trung học cơ sở)
  • Mã ngành: 7140249
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00

2, Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sài Gòn xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau đây:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức 2022
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 1. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu: Tối đa 15%

Không áp dụng với các ngành đào tạo giáo viên và Thanh nhạc.

    Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với những ngành không có môn năng khiếu (Không sử dụng kết quả miễn bài thi môn ngoại ngữ theo quy chế tuyển sinh)
  • Xét tuyển sử dụng một phần kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu với các ngành có môn năng khiếu.
  • Riêng ngành Sư phạm Mỹ thuật, trường còn sử dụng kết quả môn thi Hình họa (hoặc Hình họa mỹ thuật) và Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cụ trang trí màu, Bố cụ, Bố cụ màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả thi năng khiếu của Trường Đại học Mỹ thuật TPHCM, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật trung ương.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Sài gòn năm 2022 dự kiến như sau:

  • Ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao: 32.670.000 đồng/năm học
  • Học phí các ngành khác theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn

Điểm trúng tuyển trường Đại học Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau: