Khi bạn bắt đầu học tiếng Anh các thầy cô luôn nhắc nhở mình hãy học từ vựng từ những đồ dùng vật dụng gần với chúng ta nhất. Đã bao giờ bạn thắc mắc và muốn tìm hiểu các bộ phận trên cơ thể mình được gọi là gì trong tiếng Anh chưa? Hãy cùng Step Up khám phá ngay bộ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người để nắm rõ các kiến thức đó nhé. Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể ngườiMột trong những phương pháp tự học tiếng Anh giao tiếp là học theo chủ đề. Trong bài học ngày hôm nay chúng mình sẽ mang đến cho bạn học bộ từ vựng về bộ phận cơ thể người gần như đầy đủ nhất. Cùng học tập để mở rộng vốn từ vựng của bản thân nhé.
Các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh: the body
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe hữu ích nhất Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: tay
Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: đầu
Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: chân
Các bộ phận bên trong
Khi bạn là người mới bắt đầu hay là đang trong quá trình học tiếng Anh thì bạn cũng không thể phủ nhận được tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh đúng không nào. Do đó hãy trau dồi hàng ngày để ngày càng mở rộng vốn từ vựng của bạn nhé. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người
Ví dụ: When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head. (Khi tôi kể cho cô ấy nghe về chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm)
Ví dụ: I asked Jack if hed seen Tom lately but he shook his head. (Tôi hỏi Jack dạo này có gặp Tom không nhưng anh ta lắc đầu.)
Ví dụ: She turned over right after she realized I was looking. (Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.)
Ví dụ: When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief. (Khi tôi đề nghị họ mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.)
Ví dụ: Youve got something in your eye, just try blinking a few times. (Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)
Ví dụ: My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework. (Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà.)
Ví dụ: he blew his nose continuously, maybe he was sick (Anh ta liên tục hỉ mũi, có lẽ anh ta bị ốm))
Ví dụ: Stop sticking out your tongue while I am talking to you! (Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!
Ví dụ: My grandfather cleared his throat and started his endless old speech. (Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)
Ví dụ: Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence. (Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.) Bài tập các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể ngườiSau khi tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người. Để nhớ lâu chúng ta cùng thực hành nhanh một vài bài tập nho nhỏ sau đây nhé Bài tập 1:
Bài tập 2:
Đáp án: Bài tập 1
Bài tập 2:
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể ngườiMỗi người có một cách tư duy khác nhau do đó quá trình tiếp thu từ vựng của mỗi người cũng khác nhau. Sẽ có những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả riêng phù hợp cho từng người. Để biết được đâu là phương pháp hiệu quả với bạn không còn cách nào khác đó là bạn phải thử. Dưới đây là một số cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung đang được rất nhiều các bạn học áp dụng.
Trong bài ngày hôm nay chúng ta đã cùng tìm hiểu về bột từ vựng tiếng anh về bộ phận con người. Bây giờ các bạn có thể tự tin khi sử dụng tiếng Anh nói về chủ đề này rồi nhé. Tuy nhiên kiến thức thì bao la. Đừng quên nỗ lực học tập để nâng cao kỹ năng của bản thân nhé. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! |