75/36 rút gọn bằng bao nhiêu

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 101: Rút gọn phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.94 KB, 3 trang )

(1)KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần :23 Ngày soạn: 17 -01-2010 Ngày dạy: 18-01- 2010 Tên bài dạy: Rút gọn phân số Tiết : 101. I.MỤC TIÊU: - Học sinh bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản (trường hợp đơn giản). - Rút gọn được phân số. Bài 1b; bài 2b/ 114( Dành cho HS khá, giỏi) -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét /tr 113 Học sinh : SGK- VBT toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định -Kiểm tra kiến thức cũ: Phân số bằng nhau -Phân số bằng nhau khi nào? -Nhân, chia tử số và mẫu số cho cùng 1 số khác 0 thì được 1 phân số bằng phân số đã cho 2 6 1 3 -Nêu ví dụ 2 phân số bằng nhau? = ; = 4. 12. 2. 6. Nhận xét Hoạt động 2 Bài mới: Rút gọn phân số. a/Ví dụ : Cho phân số. 10 .Tìm phân số 15. -HS theo dõi nhận xét. 10 bằng phân số nhưng có tử số và mẫu 15. số bé hơn 10 10 : 5 2 = = 15 15 : 5 3 10 2 Vậy : = 15 3. -Nhận xét 2 phân số. 10 2 và có tử số và 15 3. Phân số. 2 có tử và mẫu số bé hơn phân số 3. mẫu số như thế nào? Em hãy so sánh.. 10 . 15. -Tóm ý: Có thể rút gọn phân số được 1 phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho. b-Cách rút gọn phân số:. - HS nhắc lại. Lop4.com.

(2) Ví dụ: Rút gọn phân số. 6 8. Số 6 và 8 có thể chia hết cho mấy? -Cho HS thực hiện bảng lớp. - 6 và 8 đều chia hết cho 2 6 6:2 3 = = 8 8:2 4. 3 -3 và 4 có chia hết cho số tự nhiên nào lớn -Không chia hết Phân số không rút gọn hơn 1? 4 được nữa được gọi là phân số tối giản. 18 -HS thực hiện. -Rút gọn phân số ? 54. 18 và 54 đều chia hết cho bao nhiêu? 9 và 27 đều chia hết cho bao nhiêu? 1 và 3 có chia hết cho số nào lớn hơn 1 không?. -cho 2 18 18 : 2 9 = = 54 54 : 2 27 9 9:9 1 = = 27 27 : 9 3. -Không, nên gọi là phân số tối giản Vậy : 18 1 = 54 3. .-Nêu các bước thực hiện rút gọn phân số? Bước 1: Tìm số tự nhiên nào lớn hơn 1 sao cho tử số và mẫu số đều chia hết cho số đó. Bước 2:Chia cả tử số và mẫu số của phân số cho số đó -Đọc phần ghi nhớ -2 HS đọc Hoạt động 3: -Bài 1/tr112 : Miệng 4 4:2 2 = = Rút gọn phân số 6 6:2 3 4 2 = 6 3 12 : 4 3 12 3 = = ; Vậy: = 8:4 2 8 2 15 : 5 3 15 3 = = ;Vậy: = 25 : 5 5 25 5 11:11 1 11 1 = = ; Vậy: = 22 :11 2 22 2 36 : 2 18 36 18 = = ; Vậy: = 10 : 2 5 10 5 75 : 3 25 75 25 = = ; Vậy = 36 : 3 12 36 12 5:5 1 5 1 = = ; Vậy: = 10 : 5 2 10 2. Vậy: Bảng. 1b : Vở (Dành cho HS khá, giỏi). 12 8 15 25 11 22 36 10 75 36 5 10. 12 12 : 6 2 = = 36 36 : 6 6 2 2:2 1 12 1 = = ; Vậy: = 6 6:2 3 36 3 9 9:9 1 9 1 = = ; Vậy: = 72 72 : 9 8 72 8 Lop4.com.

(3) -Bài 3/tr 114 : PBT (Dành cho HS khá, giỏi) -Bài 2/tr 114: Vở a-Phân số tối giản. 75 75 : 75 1 75 1 = = ; Vậy: = 300 300 : 75 4 300 4 15 15 : 5 3 15 3 = = ; Vậy: = 35 35 : 5 7 35 7 4 4:2 2 = = 100 100 : 2 50 2 2:2 1 2 1 = = ; Vậy: = 50 50 : 2 25 50 25 54 27 9 3 = = = 72 36 12 4. 1 4 72 ; ; vì tử số và mẫu số không thể 3 7 73. chia hết cho số nào lớn hơn 1 b: Nháp( Dành cho HS khá, giỏi) Phân số rút gọn được. Hoạt động 4: -Hái hoa: Nêu các bước rút gọn phân số? -Rút gọn phân số. 8 8:2 = = 12 12 : 2 4 4:2 2 = = 6 6:2 3 30 30 : 6 = = 36 36 : 6. 4 8 4 ; Vậy = 6 12 6 4 2 ;Vậy = 6 3 5 30 5 ;Vậy = 6 36 6. HS thực hiện. 75 36. Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT Nhận xét tiết học-CBBS:Rút gọn phân số -CBBS: Qui đồng mẫu số các phân số. - HS lắng nghe. Lop4.com.

(4)