Trọn bộ đề cương ôn tập Toán lớp 2 năm 2023-2024 mới nhất của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ Học kì 1, Học kì 2 với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 2. Show
Đề cương Toán lớp 2 năm 2023-2024 (cả ba sách)Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 2 KNTT Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 2 CD Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 KNTT Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 CTST Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 CD Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1, Cuối kì 1 Toán lớp 2 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
Đề cương Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Đề cương Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
Đề cương Toán lớp 2 Cánh diều
Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 2 KNTT Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 2 CD Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 KNTT Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 CTST Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 CD Xem thêm đề thi, giáo án lớp 2 các môn học hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 2 Học kì 2.
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thứcXem thử Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
Đề cương ôn tập Toán lớp 2 Học kì 2 Kết nối tri thức gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận, trong đó: - 30 bài tập trắc nghiệm; - 50 bài tập tự luận; Quảng cáo
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Mỗi buổi chiều, An đều đạp xe qua thăm ông bà, sau đó đạp xe về nhà (như bức tranh). Quãng đường An đạp xe mỗi buổi chiều là:
Câu 2. Dưới đây là số hoa quả mẹ An mới mua. Vậy, số quả táo mẹ An đã mua là:
Quảng cáo Câu 3. Giá tiền 1 quả chanh là 3 000 đồng. Nam có 5 000 đồng, Nam mua hành hết 2000 đồng. Hỏi với số tiền còn lại, Nam có đủ tiền mua 1 quả chanh không?
Câu 4. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm thích hợp: 293 + 120 …. 414
Câu 5. Số gồm 6 trăm, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
Câu 6. Số hai trăm linh tám viết là:
Câu 7. Trong các số: 515, 143, 372, 505; số lớn nhất là:
Câu 8. Số liền sau số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là:
Câu 9. Tính: 244 + 281 = …
Quảng cáo Câu 10. Tính: 789 – 123 + 324 = …
Câu 11. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì?
Câu 12. Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 10 giờ sáng và đến Thanh Hóa lúc 3 giờ chiều. Hỏi ô tô đó đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa hết bao nhiêu giờ?
Câu 13. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
Quảng cáo Câu 14. Khối hình thích hợp đặt vào dấu là hình nào?
Câu 15. Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:
................................ ................................ ................................ II. Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính:
506 + 483 254 + 645 632 + 36
489 – 207 895 – 645 769 – 57 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Bài 2. Đặt tính rồi tính:
576 + 189 154 + 646 232 + 39
719 – 271 195 – 69 1000 – 345 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................Bài 3. Tính nhẩm:
400 + 600 = ……. 300 + 200 + 500 = …….
1000 – 400 = ……. 1000 – 500 + 200 = ……. Bài 4. Viết chữ số thích hợp vào ô trống: Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 6. Thực hiện phép tính: 426 + 130 = ………. 504 + 83 = ………. 406 – 102 = ………. 130 + 426 = ………. 83 + 504 = ………. 304 + 102 = ………. 556 – 130 = ………. 587 – 83 = ………. 175 – 40 = ………. 556 – 426 = ………. 587 – 504 = ………. 135 + 40 = ……… Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m 2 dm = … cm 3 m 3 cm = …. cm 340 cm = … m … dm 123 cm = … m … dm … cm 309 cm = … dm …cm 450 dm = … m Bài 8. Viết kết quả tính:
254 m + 27 m – 6 m = … m 630 m – 26 m – 8 m = … m
27 km + 138 km = … km 1 km – 45 m = … m
5 km ´ 9 = … km 18 km : 2 = … km Bài 9. Tính theo mẫu:
12 giờ + 4 giờ = …… 18 giờ : 2 = …… Bài 10. Cùng đi một quãng đường như nhau, anh Hòa đi hết 50 phút, anh Tùng đi hết 1 giờ, anh Bình đi hết 65 phút. Hỏi ai đi nhanh nhất? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ................................ ................................ ................................ Xem thử Xem thêm đề cương Toán lớp 2 Kết nối tri thức hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |