Be reconciled with sb là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

reconcile / verb// /ˈrekənsaɪl/ /: làm cho nhất trí

reconcile [/ˈrekənsaɪl/] verb

[T] 1. reconcile sth (with sth): to find a way of dealing with two ideas, situations, statements, etc. that seem to be opposite to each other. = làm cho nhất trí, hòa hợp. Tìm cách làm cho (ý kiến, tình huống, lời tuyên bố) nhất trí với nhau khi những điều đó dường như mâu thuẫn nhau.

She finds it difficult to reconcile her career ambitions with her responsibilities to her children. = Cô ấy thấy khó mà hòa hợp những tham vọng nghềnghiệp của mình vối trách nhiệm đối với con cái.

2.(often passive) reconcile sb (with sb): to make people become friends again after an argument. = hòa giải, làm cho người ta trở nên thân thiện với nhau hoặc gần gũi với nhau trở lại.

After years of not speaking to each other, she and her parents were eventually reconciled. = Sau nhiều năm không nói chuyện với nhau, cô ấy và bốmẹ cô ấy cuối cùng đã hòa giải.

3. reconcile yourself to sth: to accept an unpleasant situation because there is nothing you can do to change it. = cam chịu. Miễn cưỡng chấp nhận tình huống vì bạn không thể làm gì để thay đổi nó.

reconciliation [/ˌrekənsɪliˈeɪʃn/] noun [sing., U]

reconcile : Dịch Sang Tiếng Việt : làm cho nhất trí