Time nghĩa Tiếng Việt là gì

Times là gì? là thắc mắc chung của hầu hết mọi người khi bắt đầu làm quen với tiếng anh. Vậy từ times hay được dùng trong các trường hợp nào? Câu trúc dùng từ times gồm những gì? Cùng sentory.vn khám phá ở bài viết dưới đây nhé.

Times là gì? Times nghĩa là gì? Cấu trúc dùng từ Times

Times có nghĩa là thời gian, thì giờ. Times được sử dụng theo các cấu trúc dưới dây.

Danh từ

thời gian, thì giờ

tolosetimemất thì giờtowastetimelãng phí thì giờThờipasttimethời quá khứpresenttimethời hiện tạiSự qua đi của thời giantimeshasnotbeenkindtoherlooksthời gian đã không nhân hậu với bà ta (tức là bà ấy đã không còn đẹp (như) xưa nữa)Thời kỳ không xác định trong tương laitimehealsallwoundsthời gian sẽ chữa lành mọi vết thươngphần của thời gian, hạn độ của thời gianthatwilltaketimecái này sẽ mất thời giờ đấy (không thể làm nhanh được)wehavenotimetolosechúng ta không được để mất thời gian (phải nhanh lên)

Giờwhattimeisit?/whatisthetime?mấy giờ rồi? bây giờ là mấy giờ?doyouhavethetime(onyou)?anh có giờ đấy không? (tức là có đồng hồ để cho biết giờ không)Hanoitimegiờ Hà nộilocaltimegiờ địa phươngThời gian được đo bằng các đơn vị (năm, tháng, ngày, giờ..)thewinnerstimewas11.6secondsthời gian của người thắng giải là 11. 6 giâyThời gian đã tính toán bỏ vào công việc..tobeonshorttimelàm việc không đủ ngàyahalftimeđược trả công gấp rưỡiadoubletimeđược trả công gấp đôiDịp, cơ hội, thời cơtobideonestimeđợi thời cơthời kỳ, thời đại, đờiinoldentimesthời xưa, ngày xưainourtimethời nàyintimestocometrong tương lai, đời sautimeimmemorial;timeoutofmindthời xa xưa (ký ức con người không còn nhớ được)( số nhiều) thời (thời gian gắn với một số sự kiện, con người..

Đang xem: Times là gì

Xem thêm: lịch vạn niên âm dương năm 2019

Xem thêm: Món Ngon Bữa Tối: Canh Hà Nấu Canh Chua, Canh Hà Biển Nấu Chua Lạ Miệng, Bổ Dưỡng

nào đó)MrBeanwasthemanagerinmytimethời tôi làm ở đó, ông Bean là giám đốc( số nhiều) thời; thời buổi (thời gian gắn liền với một số hoàn cảnh, kinh nghiệm.. nào dó)universitywasagoodtimeformethời học đại học là một thời kỳ tốt đẹp của tôithosearehardtimesthời buổi ấy thật khó khănThời hạn, kỳ hạntodotimechịu hạn tù (kẻ có tội)sheisnearhertimebà ta sắp đến kỳ sinh nở

Lời Kết

Hi vọng với bài viết chia sẻ này các bạn đã hiểuTimes là gì?Cũng như cấu trúc và các trường hợp sử dụng Times. Trong thời gian tớisentory.vn sẽ gửi tới các bạn nhiều bài viết chia sẻ kiến thức hay mời các bạn cùng đón đọc. Bên cạnh đó, nếu các bạn có bất kì thắc mắc gì hãy comment phía dưới để được giải đáp nhé!