Bảo hiểm tiếng Anh là gì

Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là Social insurance.

Bảo hiểm tiếng Anh là gì

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Phiên âm: /ˈsəʊ.ʃəl ɪnˈʃʊə.rəns/.

Bảo hiểm xã hội là sự đảm bảo được bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi họ bị mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau, tai nạn lao động, thai sản, thất nghiệp, về hưu. Bên tham gia bảo hiểm xã hội là người sử dụng lao động, người lao động, nhân viên công chức Nhà nước.

Bảo hiểm tiếng Anh là gì

Một số loại bảo hiểm bằng tiếng anh:

Health insurance: Bảo hiểm y tế.

Life insurance: Bảo hiểm nhân thọ.

Accident insurance: Bảo hiểm tai nạn.

Car/ motor insurance: Bảo hiểm ô tô/ xe máy.

Land transit insurance: Bảo hiểm đường bộ.

Marin insurance: Bảo hiểm hàng hải.

Unemployment insurance: Bảo hiểm thất nghiệp.

Ex: In most countries, whether from taxes of from social insurance, is likely to predominate in health care.

(Hầu hết trên các quốc gia, dù từ thuế hay từ bảo hiểm xã hội đều chiếm ưu thế trong việc chăm sóc sức khỏe).

Bài viết bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì được soạn bởi giảo viên Trung tâm tiếng Anh SGV.