Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi

1, Hello, nice to meet you
Xin chào, rất vui được gặp bạn

2, Good morning/afternoon, nice to meet you
Chào buổi sáng, rất vui được gặp bạn

3, What is your name?
Tên bạn là gì?

4, Where are you from?/ where do you come from?
Bạn đến từ đâu

5, I am an English learner, so I come here to practice English with foreigners.
Tôi là người học tiếng Anh, tôi đến đây để thực hành tiếng Anh với người nước ngoài.

6, How do you feel about the weather in Vietnam?
Bạn cảm thấy thế nào về thời tiết ở Việt Nam.

7, What is the season in your country now?
Hiện tại đang là mùa gì ở nước bạn?

8, What is your favorite season?
Bạn yêu thích mùa nào?

9, How long have you been in Vietnam?
Bạn ở Việt Nam bao lâu rồi?

10, How many places have you visited in Vietnam?
Bạn đã đi thăm được bao nhiêu nơi ở Việt Nam rồi?

11, How many countries have you been?/ How many countries have traveled to?
Bạn du lịch tới bao nhiêu nước rồi?

12, Are you on your holiday or business?
Bạn đang du lịch hay đi công tác?

13, You travel alone or with your friends?
Bạn đi một mình hay đi cùng bạn bè?

14, Do you try Vietnamese food? Is it delicious?
Bạn đã thử thức ăn Việt Nam chưa? Có ngon không?

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi

15, How do you think about Vietnam and Vietnamese people?
Bạn nghĩ gì về Việt Nam và con người Việt nam?

16, What about traffic here?
Vậy còn giao thông ở đây thì sao?

17, What are your hobbies?
Sở thích của bạn là gì?

18, You travel alone or with your friends?
Bạn du lịch một mình hay đi cùng bạn bè?

19, Do you like travelling?
Bạn có thích đi du lịch không?

20, Do you like listening to music?
Bạn thích nghe nhạc không?

21, I have to leave now
Mình phải rời đi bây giờ

22, Before I leave, can I take a photo with you?
Trước khi rời đi, mình có thể chụp ảnh với bạn không?

23, I want to send this picture for you and I also want to keep in touch with you. Do you have facebook or email? What is your facebook?
Tôi muốn gởi bức ảnh này cho bạn và tôi cũng muốn giữ liên lạc với bạn. Bạn có dùng facebook hay email không? Facebook của bạn là gì?

24, It's very nice to talk to you
Vui khi được nói chuyện với bạn

25, Peace in you
Chúc bạn an lành

26, Thank for helping me practice English
Cám ơn đã giúp tớ luyện tập tiếng Anh

27, Good luck
Chúc bạn may mắn

28, Take care
Hãy bảo trọng

29, Hope to see you soon
Mong sớm gặp lại bạn

30, Catch you later
Mong sớm gặp lại bạn

[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 71 - Giao tiếp với du khách nước ngoài

[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 71 - Giao tiếp với du khách nước ngoài

26/02/2020

Bạn đã học tiếng Anh nhiều năm nhưng bất chợt khi gặp du khách nước ngoài, bạn cảm thấy “đóng băng”, không nói được một câu nào. Đơn giản là vì bạn đang gặp vấn đề trongtiếng Anh giao tiếp.

Đứng trước một du khách nước ngoài đem lại một cảm giác rất lúng túng và khó chịu đúng không nào. Cảm giác bị ''đóng băng'' ấytrước một du khách nước khoài là như thế nào??

Đúng vậy đó!! Bạn không biết phải nói gì, không biết phải nói ra sao,cảm thấy bối rối, ngại ngùng, và bạn nghĩ: “Tốt nhất là im lặng”.

Làm gì để cải thiện điều này?

Tiếng anh giao tiếp Pasal xin giới thiệu với các bạn các cách bắt đầu một cuộc hội thoại với du khách nước ngoài nhé. Việc nói chuyện nhiều với họ sẽ giúp bạn cải thiệncách phát âm tiếng Anhcũng như cách giao tiếp đấy!

  • Hello/ Hi(Xin chào – một cách thân thiện)
  • What is your name(Tên bạn là gì?)
  • Where are you ?(Bạn từ đâu đến?)
  • Where do you live?(Bạn sống ở đâu?)

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi

Để kéo dài hơn cuộc đối thoại chúng ta có thể phát triển thêm ý các câu hỏi khác như:

“What is your name?” (Tên bạn là gì?)

Khi có được câu trả lời về tên tuổi của người đang nói chuyện với bạn bạn có thể hỏi thêm những chi tiết nhỏ:

  • That’s an interesting name. Is it Chinese / French / Indian, etc.?(Tên của bạn thật thú vị. Đây là tên theo tiếng Trung/ Pháp/ Ấn Độ….vậy?)
  • Who gives you that name? Your father or mother, so on?(Ai đặt tên cho bạn vậy? Bố bạn hay là mẹ?)
  • Does this name have any special meaning?(Tên này còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?)
  • It’s a pleasure,nice to meet you. Where are you ?(Rất vui khi quen biết bạn. Bạn đến từ đâu vây?)

Cố gắng ghi nhớ tên của người nước ngoài và hỏi họ xem mìnhcách phát âm tiếng Anhtên họ đã chuẩn chưa. Bạn có thể hỏi họ cách đánh vần tên cho chính xác:

  • How do you spell it?(Bạn đánh vần như thế nào?)
  • Could you spell your name, please?(Bạn có thể đánh vần tên bạn không?)

“Where are you ?” (Bạn từ đâu đến?)

  • Oh. It’s a beautiful ry. I always want to be there one day.(Oh, đấy là một đất nước tuyệt đẹp. Tôi luôn muốn được tới đó một ngày nào đó)
  • Where is XYZ?(XYZ là ở đâu vậy?)
  • What is XYZ like?(XYZ trông như thế nào?)
  • I’ve heard that there are lots of…. Is that right?(Tôi nghe nói ở đó có rất nhiều… Điều đó có đúng không?)
  • How long have you lived there?(Bạn sống ở đó bao lâu rồi?)
  • Do you like living here?(Bạn có thích sống ở đó không?)

“Where do you live?”(Bây giờ bạn sống ở đâu?)

  • Do you live in an apartment or house?(Bạn sống ở căn hộ chung cư hay nhà riêng?)
  • Do you like that neighborhood?(Bạn có thích môi trường xung quanh ở đó không?)
  • Do you live with your family?(Bạn có sống với gia đình bạn không?)
  • How many people live there?(Có bao nhiêu người sống với bạn?)

“What do you do?” (Bạn làm nghề gì?)

  • Do you graduate the school?(Bạn đã ra trường chưa?)

*Nếu câu trả lời là No thì các bạn có thể hỏi tiếp

  • What school are you learning?(Bạn đang học ở trường nào?)
  • What is your major?(Chuyên ngành chính của bạn là gì?)

*Nếu câu trả lời là Yes bạn có thể tiếp tục

  • Which company do you work for?(Bạn đang làm việc cho công ty nào?)
  • How long have you had that job?(Bạn làm công việc đó được bao lâu rồi?)
  • Do you like your job?(Bạn có thích công việc đó không?)
  • What’s the best / worst thing about your job?(Điều tuyệt vời nhất/ tồi tệ nhất của công việc đó là gì?)
  • What do you like best / least about your job?(Điều gì làm bạn thích nhất/ không thích nhất trong công việc của bạn?)

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản -Bàn luận các tin tức quốc tế

Bạn có thể mở đầu các câu chuyện theo các cách sau:
Ví dụ:

  • Did you know…(Bạn có biết...?)
  • Did you hear…(Bạn đã nghe thấy...?)
  • I just heard/ I just read… Is it true?(Tôi đã nghe/ Tôi đã đọc...Điều đó có đúng không?)

Bạn cũng có thểbàn luận về những thứ xung quanh bạn, những điều bạn thấy trước mắt như cảnh đường phố, quán cà phê ven đường, đám đông tụ tập...

Ví dụ:

  • The garden is so nice, isn’t it? I wonder who takes care of it.(Vườn đẹp thật đấy, phải không? Không biết ai chăm sóc nó.)
  • Look at that dog! It's so cute. Do you have a pet?(Nhìn con chó kia kìa! Trông nó dễ thương quá. Bạn có vật nuôi không?

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản -Nói về vấn đề du lịch

Hay nói về vấn đề du lich : Bạn hãy nói bạn đến từ đâu và hỏi xem họ đã từng đến đấy chưa?

Ví dụ:

  • Where have you travelled?(Bạn đã đi tới những đâu rồi?)
  • Where would you like to travel?(Bạn muốn đi tới những đâu?)
  • Have you ever been to…?(Bạn đã từng tới... chưa?)
  • You should go to …(Bạn nên tới...)

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản -Hỏi về tiếng Anh

Bạn cũng có thể hỏi họ về những câu tiếng Anh:

  • Can I ask you a question about English? I often hear people at the coffee shop say ‘double double’. What does that mean?(Tôi có thể hỏi bạn một chút về tiếng Anh không? Tôi vẫn thường nghe mọi người ở quán cà phê nói "double double". Nó có nghĩa gì vậy?)
  • You said you were ‘crazy busy’ this week. What exactly does that mean?(Bạn đã nói tuần này bạn "crazy busy". Chính xác là nó có nghĩa gì vậy?)

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản -Hỏi về kế hoạch

  • Do you have any plans for the next days?(Bạn có kế hoạch gì trong những ngày tới không?)
  • How long have you been to Vietnam? Do you have any plans for the next days?(Bạn ở Việt Nam bao lâu rồi? Bạn có kế hoạch gì cho những ngày tới không?)
  • I’m going to…. Would you like to join with me?(Tôi sẽ….Bạn có muốn tham gia cùng tôi không?)

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản -Hỏi xin liên lạc

  • How could I find you?(Tôi có thể tìm bạn bằng cách nào?)
  • Can I have your phone number?(Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?)
  • Do you often use Facebook or Twitter? What is your (FB, twitter) address?(Bạn có hay dùng Facebook hay Twitter không? Địa chỉ của bạn là gì?

Và rồi khi câu chuyện kết thúc bạn có thể chào họ bằng các câu như: "Thanks for chatting, Jen.” hoặc “It was great to meet you Ben.”

Giao tiếp với du khách thật dễ dàng đúng không nào? Hãy thể hiện tinh thần hiếu khách của người Việt Nam bạn nhé!. Hãy note lại hoặc truy cập vào pasal.edu.vn để luyện tập cho đến khi nhuần nhuyễn bạn nhé!

Bạn có thấy bài viết Học tiếng anh với Top 7 bộ phim hành động siêu đỉnhgiúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Reading, SpeakingListeninghơn nữa, bạn có thể theodõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh giao tiếp

Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English vàPronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi

Bình luận bài viết

Tin mới hơn

[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 55 - Phân biệt Labor và Workforce

7 mẫu câu đưa ra yêu cầu lịch sự trong giao tiếp tiếng Anh - Bạn đã biết?

[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 20 - Phân biệt Made of - Made from

Những quy tắc trọng âm giúp nói tiếng Anh chính xác

11 thành ngữ tiếng Anh bắt nguồn từ phim!

50 thành ngữ phổ biến nhất trong tiếng Anh giao tiếp - P1

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi
Tổng hợp kiến thức về tính từ sở hữu trong tiếng Anh

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi
CHÀO TÂN SINH VIÊN 2022: ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 6.000.000Đ VỚI CÁC KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ IELTS

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi
CỘNG TÁC VIÊN CONTENT FANPAGE

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi
Điều cản trở bạn khi học tiếng Anh và cách vượt qua

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi
Khó khăn lớn nhất trong việc học tiếng Anh là gì?

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng được dùng trong giao tiếp hàng ngày

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi
Trật tự tính từ trong tiếng Anh

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi
40 cặp từ trái nghĩa không phải ai cũng biết

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi
Quy tắc xác định trọng âm của từ phải biết

Bạn sông ở vietnam bao lâu rồi
Âm /s/ và âm /z/ khác nhau thế nào?