Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
Bạn có biết người đi làm và học sinh có những cách nói khác nhau để diễn tả và nhấn mạnh về sự bận rộn của mình. Tìm hiểu cách nói dành cho bạn qua 12 thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn sau đây nhé. Học tiếng Anh không đơn giản là để giao tiếp cho tốt mà chúng ta phải biết chọn lọc những điều mà bản thân có thể ứng dụng vào cuộc sống của mình. Một trong những trường hợp mà mỗi chúng ta đều có thể gặp phải đó chính là nói về sự bận rộn của chính mình với người khác. Nhưng với cách nói đơn thuần là “I’m busy” sẽ không bao giờ có thể hiện đầy đủ và chân thực nhất những tình cảnh mà ta gặp hằng ngày. Vì thế, để trọn vẹn hơn cách thể hiện của mình, hãy cùng Edu2Review khám phá ngay 12 thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn trong bài viết ngay sau đây.
Bảng xếp hạng Trung tâm 12 thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộnChúng ta có thể thấy những thành ngữ trong tiếng Anh thường chứa nhiều hình ảnh ví von, liên tưởng đầy vui nhộn, và nguồn gốc của từng thành ngữ có phần vô cùng thú vị không kém. Và dưới đây cũng không ngoại lệ, bao gồm những thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn được liên tưởng đến nhiều hình ảnh thực tế trong cuộc sống.
Thử tài trí nhớ qua video tổng hợpVà sau đây là một đoạn video, nhắc lại một số cụm từ cùng chủ đề bài viết này, bạn hãy cùng theo dõi và check lại khả năng ghi nhớ của mình nhé.
Ôn tập lại các thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn qua video này nhé (Nguồn: YouTube – SmartSpeak) Với 12 thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn trên đây, Edu2Review hy vọng bạn đã chọn được một cách nói dành cho riêng mình, tùy vào những trường hợp và công việc mà bạn đang nắm giữ hiện tại. Và lời khuyên là hãy chọn những thành ngữ mà bản thân cảm thấy liên quan nhất, hay có hứng thú nhất để ghi nhớ nhé, để tránh trường hợp “loạn cào cào” do biết nhiều mà khi vận dụng lại chỉ rối ren hơn. Trần Tuyền (Tổng hợp) Nguồn ảnh cover: New York Post
Tiếng anh cho người bận rộn
410
Bận rộn tiếng Anh là gì,bạn đang trong tình trạng quá tải công việc, vì sao vậy vì vị trí hiện tại bạn đang làm là 1 vị trí quan trọng, kết nối nhiều khâu trong công ty vì thế bạn luôn phải bận rộn làm công việc cả ngày mà cũng không hết, đôi lúc bạn hoa cả mắt về nhà còn đem việc công ty về rồi làm tiếp cho tới khuya, bận rộn đôi khi cũng khiến sức khỏe giảm sút Bận rộn tiếng Anh là busy, phiên âm là ´bɪzi. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan tới bận rộn. Full /ful/: Đầy. Hectic /’hektik/: Tất bật. Putter /´pʌtə/: Bận rộn lăng xăng. Occupy /’ɔkjuai/: Bận rộn với. Fluster /´flʌstə/ : Sự bận rộn. Absorb /əb’sɔ:b/: Miệt mài. Engross /in´grous/: Mê mải. Engaged /in´geidʒd/: Bận việc. Một số mẫu câu tiếng Anh về bận rộn. He is very busy. Anh ta rất bận rộn. He is as busy as a bee. Anh ấy bận rộn như một con ong. The busiest hotel profession is July, August every year. Nghề khách sạn bận rộn nhất là tháng tám hàng năm. Doctors are busy people. Các bác sĩ là những người bận rộn. She’s busy with her homework. Cô ấy bận công việc ở nhà. Please go away, can’t you see I’m busy? Xin anh đi đi, anh không thấy tôi đang bận hay sao? She’s busy writing letters. Cô ấy đang bận viết thư. nguồn: https://suckhoelamdep.vn/ danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/ |