Bận rộn trong tiếng anh là gì

Bận rộn trong tiếng anh là gì

Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11

Bạn có biết người đi làm và học sinh có những cách nói khác nhau để diễn tả và nhấn mạnh về sự bận rộn của mình. Tìm hiểu cách nói dành cho bạn qua 12 thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn sau đây nhé.

Học tiếng Anh không đơn giản là để giao tiếp cho tốt mà chúng ta phải biết chọn lọc những điều mà bản thân có thể ứng dụng vào cuộc sống của mình. Một trong những trường hợp mà mỗi chúng ta đều có thể gặp phải đó chính là nói về sự bận rộn của chính mình với người khác.

Nhưng với cách nói đơn thuần là “I’m busy” sẽ không bao giờ có thể hiện đầy đủ và chân thực nhất những tình cảnh mà ta gặp hằng ngày. Vì thế, để trọn vẹn hơn cách thể hiện của mình, hãy cùng Edu2Review khám phá ngay 12 thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn trong bài viết ngay sau đây.

Bảng xếp hạng Trung tâm
Tiếng Anh giao tiếp tại Việt Nam

12 thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn

Chúng ta có thể thấy những thành ngữ trong tiếng Anh thường chứa nhiều hình ảnh ví von, liên tưởng đầy vui nhộn, và nguồn gốc của từng thành ngữ có phần vô cùng thú vị không kém.

Và dưới đây cũng không ngoại lệ, bao gồm những thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn được liên tưởng đến nhiều hình ảnh thực tế trong cuộc sống.

STT

Thành ngữ

Dịch nghĩa/ Cách dùng

Ví dụ cụ thể

1

To be up to your eyes/ eyeballs/ ears/ neck in work

Công việc ngập đến mắt/tai/cổ (dùng khi muốn diễn tả có một khối lượng công việc rất lớn cần làm)

I can't come out this evening

— I'm up to my ears in reports.

2

To be rushed off our feet

Cực kỳ bận rộn (dùng mô tả công việc liên quan đến việc đứng hoặc phải di chuyển xung quanh một cách thường xuyên, như làm việc trong cửa hàng hoặc quán cà phê)

We have three parties of 40 scheduled forthe dining room this evening,

so all of our servers are going to be rushed off their feet.

3

It’s all go

Rất bận rộn (cách nói thông thường của người anh để nói về một tình huống/công việc bận rộn)

Between the move, my wife's pregnancy,

and our toddler, it's been all go here lately.

4

To have a lot on your plate

Công việc bận đến mức lấy hết thời gian của bạn và bạn không thể làm được việc gì khác.

I'd love to help but i've got my hands full organizing the school play.

5

To have your hands full with sth

Wow, Melissa, you take care of your aging mom, go to college, and work full-time. You have a lot on your plate!

Bận rộn trong tiếng anh là gì
“To have a lot on your plate – Có rất nhiều công việc trên chiếc dĩa mà bạn cần giải quyết” (Nguồn: ldoceonline)

STT

Thành ngữ

Dịch nghĩa/ Cách dùng

Ví dụ cụ thể

6

Chasing your tail

Bạn rất bận rộn nhưng không quản lý tốt để có thể đạt được hết mọi thứ.

I've been chasing my tail all day, but I haven't got anything done! What a waste of a day!

7

Running (a)round in circle

I tried to get an outline drafted formy thesis,

but my ideas were so jumbled in my head

that I just kept going round in circles.

8

Running (a)round like headless chickens

Chạy vòng quanh như những chú gà không đầu (diễn tả bạn rất bận làm việc gì đó nhưng lại sợ rằng mình làm nó không hiệu quả)

Instead of running around like a headless chicken, make a list of the

things you need to finish and then work on them in that order.

9

To have your nose to the grindstone

Làm việc chăm chỉ hết sức mình (2 cụm từ này thường được dùng khi nói về học sinh cố gắng học tập chăm chỉ, đặc biệt là khi ôn thi)

She kept her nose to the grindstone all year and got the exam results she wanted.

10

To have your head down

I'm going to get my head down and try and finish this report before I go home today.

11

Busy as a beave

Nó cho thấy rằng bạn đang thực sự bận rộn.

I am busy as a beaver these days; I couldn’t take out time for lunch.

12

To be snowed under

Cụm từ này cho thấy rằng bạn đang bận rộn trong một công việc và bạn đang gặp khó khăn khi làm điều đó.

I am so snowed under the work these days that I do not feel like doing anything and just want to simply sit at home or go for holiday.

Bận rộn trong tiếng anh là gì
“To be snowed under” – Bị ngập trong mớ công việc dày như tuyết mùa đông (Nguồn: pontianak)

Thử tài trí nhớ qua video tổng hợp

Và sau đây là một đoạn video, nhắc lại một số cụm từ cùng chủ đề bài viết này, bạn hãy cùng theo dõi và check lại khả năng ghi nhớ của mình nhé.

Bận rộn trong tiếng anh là gì

Ôn tập lại các thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn qua video này nhé (Nguồn: YouTube – SmartSpeak)

Với 12 thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn trên đây, Edu2Review hy vọng bạn đã chọn được một cách nói dành cho riêng mình, tùy vào những trường hợp và công việc mà bạn đang nắm giữ hiện tại.

Và lời khuyên là hãy chọn những thành ngữ mà bản thân cảm thấy liên quan nhất, hay có hứng thú nhất để ghi nhớ nhé, để tránh trường hợp “loạn cào cào” do biết nhiều mà khi vận dụng lại chỉ rối ren hơn.

Trần Tuyền (Tổng hợp)

Nguồn ảnh cover: New York Post

Tiếng anh cho người bận rộn


Học tiếng Anh cho người lớn, đương nhiên không thể bỏ qua idiom. Làm thử bài trắc nghiệm tiếng ...

Giữa hàng trăm trung tâm Anh ngữ, hãy thử đoán xem trung tâm nào tại TP HCM có khóa học giao tiếp ...

Nằm trong Công viên Phần mềm Quang Trung (Quận 12, TP.HCM), iCity là địa chỉ học Anh ngữ thu hút ...

Hồi hộp chờ đợi 20 chiến binh xuất sắc thể hiện tư chất nhà lãnh đạo toàn cầu và đưa ra thông ...

410

Bận rộn tiếng Anh là gì,bạn đang trong tình trạng quá tải công việc, vì sao vậy vì vị trí hiện tại bạn đang làm là 1 vị trí quan trọng, kết nối nhiều khâu trong công ty vì thế bạn luôn phải bận rộn làm công việc cả ngày mà cũng không hết, đôi lúc bạn hoa cả mắt về nhà còn đem việc công ty về rồi làm tiếp cho tới khuya, bận rộn đôi khi cũng khiến sức khỏe giảm sút

Bận rộn tiếng Anh là busy, phiên âm là ´bɪzi.

Bận rộn trong tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan tới bận rộn.

Full /ful/: Đầy.

Hectic /’hektik/: Tất bật.

Putter /´pʌtə/: Bận rộn lăng xăng.

Occupy /’ɔkjuai/: Bận rộn với.

Fluster /´flʌstə/ : Sự bận rộn.

Absorb /əb’sɔ:b/: Miệt mài.

Engross /in´grous/: Mê mải.

Engaged /in´geidʒd/: Bận việc.

Một số mẫu câu tiếng Anh về bận rộn.

He is very busy.

Anh ta rất bận rộn.

He is as busy as a bee.

Anh ấy bận rộn như một con ong.

The busiest hotel profession is July, August every year.

Nghề khách sạn bận rộn nhất là tháng tám hàng năm.

Doctors are busy people.

Các bác sĩ là những người bận rộn.

She’s busy with her homework.

Cô ấy bận công việc ở nhà.

Please go away, can’t you see I’m busy?

Xin anh đi đi, anh không thấy tôi đang bận hay sao?

She’s busy writing letters.

Cô ấy đang bận viết thư.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/