Bài tập toán lớp 6 số thập phân năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

  • Bài tập toán lớp 6 số thập phân năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài tập toán lớp 6 số thập phân năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

  1. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân. b) Tìm số đối của các số thập phân đã viết được ở câu a.

Xem lời giải

Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 5. Số thập phân sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài 5.

Quảng cáo

Trả lời câu hỏi giữa bài

Giải Toán 6 trang 44 Tập 2

  • Câu hỏi khởi động trang 44 Toán lớp 6 Tập 2: Bản tin Vietnamnet ngày 24/01/2016 viết: “lúc 6 giờ sáng nay, theo ghi nhận của cơ quan khí tượng, nhiệt độ tại hàng loạt khu vực miền núi đã xuống dưới 0 °C như: Mẫu Sơn (Lạng Sơn) là - 4 °C, Sa Pa (Lào Cai) là - 2 °C, Tam Đảo (Vĩnh Phúc) là- 0,4 °C và Đồng Văn (Hà Giang) là – 0,2 °C. .... Xem lời giải
  • Hoạt động 1 trang 44 Toán lớp 6 Tập 2: Viết các phân số
    Bài tập toán lớp 6 số thập phân năm 2024
    dưới dạng số thập phân và đọc các số thập phân đó theo mẫu .... Xem lời giải

Giải Toán 6 trang 45 Tập 2

  • Luyện tập 1 trang 45 Toán lớp 6 Tập 2: Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân: .... Xem lời giải
  • Luyện tập 2 trang 45 Toán lớp 6 Tập 2: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: .... Xem lời giải
  • Hoạt động 2 trang 46 Toán lớp 6 Tập 2: So sánh: a) 508,99 và 509,01; b) 315,267 và 315,29. .... Xem lời giải

Quảng cáo

Giải Toán 6 trang 47 Tập 2

  • Hoạt động 3 trang 47 Toán lớp 6 Tập 2: Nêu cách so sánh hai số nguyên âm. .... Xem lời giải
  • Luyện tập 3 trang 47 Toán lớp 6 Tập 2: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: .... Xem lời giải

Bài tập

  • Bài 1 trang 47 Toán lớp 6 Tập 2: Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân: .... Xem lời giải
  • Bài 2 trang 47 Toán lớp 6 Tập 2: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: - 0,225; - 0,033. .... Xem lời giải
  • Bài 3 trang 47 Toán lớp 6 Tập 2: Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: a) 7,012; 7,102; 7,01; .... Xem lời giải

Quảng cáo

  • Bài 4 trang 47 Toán lớp 6 Tập 2: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:a) 9,099; 9,009; 9,090; 9,990; b) - 6,27; - 6,207; - 6,027; - 6,277. .... Xem lời giải
  • Bài 5 trang 47 Toán lớp 6 Tập 2: Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:.... Xem lời giải

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

  • Toán lớp 6 Bài 6. Phép cộng, phép trừ số thập phân
  • Toán lớp 6 Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân
  • Toán lớp 6 Bài 8. Ước lượng và làm tròn số
  • Toán lớp 6 Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm
  • Toán lớp 6 Bài 10. Hai bài toán về phân số

Lý thuyết Toán 6 Bài 5: Số thập phân (hay, chi tiết)

1. Số thập phân

Quảng cáo

- Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 và tử là số nguyên.

- Phân số thập phân có thể viết được dưới dạng số thập phân.

- Số thập phân gồm hai phần:

+ Phần số nguyên được viết bên trái dấu phẩy;

+ Phần thập phân được viết bên phải dấu phẩy.

Ví dụ 1. Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân: −27100; 125; 13125.

Hướng dẫn giải

−27100=−0,27;

125=1.425.4=4100=0,04;

13125=1+3125=1+3.8125.8=1+241000=1+0,024=1,024.

2. So sánh các số thập phân

  1. So sánh hai số thập phân

Trong 2 số thập phân khác nhau luôn có một số nhỏ hơn số kia.

- Nếu số thập phân a nhỏ hơn số thập phân b thì ta viết a < b hay b > a.

- Số thập phân lớn hơn 0 gọi là số thập phân dương.

- Số thập phân nhỏ hơn 0 gọi là số thập phân âm.

- Nếu a < b và b < c thì a < c.

  1. Cách so sánh hai số thập phân

* So sánh hai số thập phân khác dấu:

Số thập phân âm luôn nhỏ hơn số thập phân dương.

* So sánh hai số thập phân dương:

Bước 1: So sánh phần số nguyên của hai số thập phân dương đó. Số thập phân nào có phần số nguyên lớn hơn thì lớn hơn.

Bước 2: Nếu 2 số thập phân dương đó có phần số nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng (sau dấu ","), kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chứa chữ số đó lớn hơn.

* So sánh hai số thập phân âm:

Nếu a < b thì ‒ a > ‒ b.

Ví dụ 2. Sắp xếp các số thập phân 3,124; –3,105; –3,142; 3,015 theo thứ tự giảm dần.

Hướng dẫn giải

Ta chia các số 3,124; –3,105; –3,142; 3,015 thành hai nhóm:

Nhóm 1 gồm các số 3,124; 3,015.

Nhóm 2 gồm các số –3,105; –3,142.

Ta đi so sánh nhóm 1: 3,124; 3,015.

Kể từ trái sang phải, cặp chữ số đầu tiên khác nhau của hai số trên là hàng phần mười. Mà 1 > 0 nên 3,124 > 3,015.

Ta đi so sánh nhóm 2: –3,105; –3,142.

Xét hai số 3,105 và 3,142;

Kể từ trái sang phải, cặp chữ số đầu tiên khác nhau của hai số trên là hàng phần trăm. Mà 0 < 4 nên 3,105 < 3,142. Do đó –3,105 > –3,142.

Nhóm 1 gồm các số thập phân dương, nhóm 2 gồm các số thập phân âm, mà số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.

Do đó 3,124 > 3,015 > –3,105 > –3,142.

Vậy sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần là: 3,124; 3,015; –3,105; –3,142.


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5: Số thập phân (có đáp án)

Câu 1. Viết phân số 1311000 dưới dạngsố thập phân ta được

  1. 0,131
  1. 0,1331
  1. 1,31
  1. 0,0131

Hiển thị đáp án

Câu 2. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

A.14

B.52

C.25

D.15

Hiển thị đáp án

Câu 3. Các phân số 691000;877100;34567104 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

  1. 0,69; 0,877; 3,4567
  1. 0,69; 8,77; 3,4567
  1. 0,069; 0,877; 3,4567
  1. 0,069; 8,77; 3,4567

Hiển thị đáp án

Câu 4. Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

−91000=...;−58=...;3225=...

  1. −0,09; −0,625; 3,08
  1. −0,009; −0,625; 3,08
  1. −0,9; −0,625; 3,08
  1. −0,009; −0,625; 3,008

Hiển thị đáp án

Câu 5. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...

A.−18;−3250;−40051000

B.−18;−325;−801200

C.−14;−3250;−801200

D.−18;−3250;−801200

Hiển thị đáp án

Câu 6.

Điền dấu ">;<;=" vào ô trống

508,99…….509,01

Hiển thị đáp án

  • Bài tập toán lớp 6 số thập phân năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập toán lớp 6 số thập phân năm 2024

Bài tập toán lớp 6 số thập phân năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.