Bài tập cấu tạo từ tiếng anh lớp 6

Bài tập cấu tạo từ và từ loại trong Tiếng Anh đã được cập nhật, các em cùng xem chi tiết và tải bản đầy đủ để ôn luyện cho tốt nhé!

Bứt phá 9+, đạt HSG lớp 12 trong tầm tay với bộ tài liệu Siêu HOT

  • Ebook hacker 3 reading key
  • Bài 2. Bài tập trắc nghiệm về cấu trúc thường gặp trong bài thi đại học môn tiếng anh của cô trang anh
  • Bài 1. Bài tập trắc nghiệm có đáp án chi tiết ôn thi đại học môn tiếng anh của cô trang anh
Xem toàn màn hình Tải tài liệu

Bài tập cấu tạo từ, từ loại tiếng Anh (Có đáp án), Bài tập cấu tạo từ, từ loại tiếng Anh có đáp án gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến

Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn “Bài tập cấu tạo từ, từ loại tiếng Anh” để các bạn tham khảo. Đây là tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia sắp tới. Đồng thời, tài liệu này còn giúp người học rèn luyện lỹ năng làm bài và tích lũy vốn từ vựng hữu ích cho các kỳ thi và kiểm tra. Mời các bạn cùng tải về để xem đầy đủ tài liệu và đáp án chi tiết.

Bạn Đang Xem: Bài tập cấu tạo từ, từ loại tiếng Anh (Có đáp án)

Bài tập cấu tạo từ, từ loại tiếng Anh

Luyện tập – Cấu tạo từ và từ loại.

Câu 1: We like their ……

A. friends

B. friendly

C. friendliness

D. a&c

Câu 2: The …. between Vietnam and China is good.

A. friends

B. friendly

C. friendliness

D. friendship

Câu 3: They seem to be ….. We dislike them.

A. friends

B. friendly

C. friendliness

D. friendship

Câu 4: There will be a …. in this street.

A. meet

B. meeting

C. met

D. a&c

Câu 5: We saw …. girls there.

A. beauty

B. beautiful

C. beautifully

D. beautify

Câu 6: The garden is … with trees and flowers.

A. beauty

B. beautiful

C. beautifully

D. beautify

Câu 7: They enjoy the …. atmosphere here.

A. peaceably

B. peace

C. peaceful

D. A & C

Câu 8: The …. unit of currency is the Ringgit.

A. Malaysia

B. Malaysian

C. Malay

D. no answer is correct

Câu 9: In ….., there are other religions.

A. addition

B. additionally

C. add

D. addiction

Câu 10: The _________ of old buildings should be taken into consideration.

A. preserve

B. preservation

C. preservative

D. preserves

Câu 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the _______ of wildlife.

A. extinct

B. extinctive

C. extinctions

D. extinction

Câu 12: The language of …… is Bahasa Malaysia.

A. instruction

B. instruct

C. instructive

D. instructing

Câu 13: The problem of ________ among young people is hard to solve.

Xem Thêm : Văn mẫu lớp 6: Tả không khí ngày Tết quê em

A. employment

B. employers

C. employees

D. unemployment

Câu 14: The ________ will judge you on your quality and performance.

A. examining

B. examinees

C. examiners

D. examination

Câu 15: A (An) _________ corporation is a company that operates in more than one country.

A. national

B. international

C. multinational

D. nationwide

Câu 16: Excessive ___________ to direct sunlight should of course be avoided.

A. disposition

B. disposal

C. exposition

D. exposure

Câu 17: There was quite a _________ crowd at the match.

A. respective

B. respectable

C. respecting

D. respected

Câu 18: He was finally _________ in his final attempt.

A. successful

B. successive

C. unsuccessful

D. success

Câu 19: Our education will help with the _________ of knowledge for the young.

A. enrichment

B. rich

C. riches

D. richness

Câu 20: There is an …. match between Vietnam and Lebanon on VTV3.

A. national

B. international

C. multinational

D. nationwide

Câu 21: We’re worried about the ….. here.

A. pollute

B. polluted

C. pollution

D. polluting

Câu 22: This river is extremely …..

A. pollute

B. polluted

C. pollution

D. polluting

Câu 23: Her appearance is …. today.

A. needful

B. need

C. necessary

D. A&C

Câu 24: Artists must be ………, otherwise they just repeat what they see or hear.

A. create

B. created

C. creating

D. creative

Câu 25: Farm …. are always exported.

A. production

B. productivity

C. products

D. produce

Xem Thêm : Toán 6 Luyện tập chung trang 41 Kết nối tri thức với cuộc sống

Câu 26: This plant’s …. is high, so it attracts a lot of investment.

A. production

B. productivity

C. products

D. produce

Câu 27: The ……. of this machine requires the latest techniques.

A. production

B. productivity

C. products

D. produce

Câu 28: This energy – …. bulb is not cheap.

A. save

B. saved

C. saving

D. savoury

Câu 29: The …. are requiring us to repair the machines.

A. consume

B. consumer

C. consumption

D. consumers

Câu 30: Watching Korean films on TV is a time – …. activity.

A. consume

B. consumer

C. consumption

D. consumers

Tài liệu còn tiếp, mời các bạn tải về để xem chi tiết nhé!

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án D

Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu

Friend (countable N) bạn bè

Friendly (adj) thân thiện

Friendliness (n) sự thân thiện

Dịch nghĩa:Chúng tôi thích những người bạn của họ/ :Chúng tôi thích sự thân thiện từ họ

Câu 2: Đáp án D

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,…..

Friend (countable N) bạn bè

Friendly (adj) thân thiện

Friendliness (n) sự thân thiện

Friendship (n) tình bạn,tình hữu nghị

Dịch nghĩa:Tình bằng hữu giữa Việt Nam và Trung quốc rất tốt đẹp

Câu 3: Đáp án D

Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell ,keep, get, become, stay, remain…
Friend (countable N) bạn bè

Friendly (adj) thân thiện

Friendliness (n) sự thân thiện

Unfriendly (adj) không thân thiện

Dịch nghĩa: Họ có vẻ không thân thiện. Chúng tôi không thích họ

Câu 4: Đáp án B

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,…..

Meet (v) gặp-met-met

Meeting (n) cuộc gặp mặt

Dịch nghĩa:Sẽ có một cuộc gặp mặt ở con đường này

Câu 5: Đáp án B

Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ

Beauty (n) vẻ đẹp, nét đẹp

Beautiful (adj) đẹp, tốt, giỏi, hay

Beautifully (adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay

Beautify (v) làm đẹp

Dịch nghĩa:Chúng tôi đã thấy những cô gái đẹp ở đó

Câu 6: Đáp án B

Động từ thường đứng sau chủ ngữ, dạng bị động thị HTĐ S+am/is/are + V(PII)

Beauty (n) vẻ đẹp, nét đẹp

Beautiful (adj)đẹp, tốt, giỏi, hay

Beautifully (adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay

Beautify (v) làm đẹp

Dịch nghĩa: Khu vườn được tô điểm bởi cây và hoa