Bài 32 sgk toán 7 tập 2 trng 40 năm 2024

Kiểm tra lại rằng ta có phép chia hết A : B = 2x^2 – 5x + 1, nghĩa là xảy ra A = B . (2x^2 – 5x + 1)

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

2. Chia đa thức cho đa thức, trường hợp chia hết

Câu hỏi

Kiểm tra lại rằng ta có phép chia hết A : B = 2x2 – 5x + 1, nghĩa là xảy ra A = B . (2x2 – 5x + 1)

Phương pháp giải:

Nhân đa thức B với đa thức 2x2 – 5x + 1. Nếu kết quả bằng đa thức A thì đúng

Lời giải chi tiết:

Ta có: B . (2x2 – 5x + 1)

\= (x2 – 4x – 3) . (2x2 – 5x + 1)

\= x2 .(2x2 – 5x + 1) – 4x . (2x2 – 5x + 1) – 3.(2x2 – 5x + 1)

\= x2 . 2x2 + x2 . (-5x) + x2 . 1 – [4x . 2x2 + 4x . (-5x) + 4x . 1] – [3.2x2 + 3.(-5x) + 3.1]

\= 2x4 – 5x3 + x2 – ( 8x3 – 20x2 + 4x) – (6x2 – 15x + 3)

\= 2x4 – 5x3 + x2 – 8x3 + 20x2 - 4x – 6x2 + 15x - 3

\= 2x4 + (-5x3 – 8x3) + (x2 + 20x2 – 6x2 ) + (-4x + 15x) – 3

\= 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3

\=A

Vậy ta có phép chia hết A : B = 2x2 – 5x + 1

Quảng cáo

Bài 32 sgk toán 7 tập 2 trng 40 năm 2024

Luyện tập 2

Thực hiện phép chia:

  1. (-x6 + 5x4 – 2x3) : (0,5x2)
  1. (9x2 – 4) : (3x + 2)

Phương pháp giải:

Muốn chia đa thức A cho đa thức B, ta làm như sau:

Bước 1: Đặt tính chia tương tự như chia hai số tự nhiên. Lấy hạng tử bậc cao nhất của A chia cho hạng tử bậc cao nhất của B.

Hướng dẫn giải bài tập và đáp án bài 32 trang 40 SGK Toán 7 tập 2. Cộng, trừ đa thức, chương 4 Biểu thức đại số, phần Đại số.

Đề bài

Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:

  1. P + (x² - 2y²) = x² - y² + 3y² - 1
  1. Q - (5x² - xyz) = xy + 2x² - 3xyz + 5

Phương pháp

Coi vai trò của P, Q như x, còn các đa thức khác là giá trị đã biết. Áp dụng các quy tắc để tìm x:

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Hướng dẫn giải

  1. P + (x² - 2y²) = x² - y² + 3y² - 1

P = x² - y² + 3y² - 1 - (x² - 2y²)

P = x² - y² + 3y² - 1 - x² + 2y²

P = (x² - x²) + ( - y² + 3y² + 2y²) - 1

Vậy P = 4y² - 1

  1. Q - (5x² - xyz) = xy + 2x² - 3xyz + 5

Q = xy + 2x² - 3xyz + 5 + (5x² - xyz)

Q = xy + 2x² - 3xyz + 5 + 5x² - xyz

Q = (2x² + 5x²) + (- 3xyz - xyz) + xy + 5

Q = 7x² - 4xyz + xy + 5

Vậy Q = 7x² - 4xyz + xy + 5

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?

Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn

  1. P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1

P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2)

\= x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 + 2y2

\= (x2 – x2) + (– y2 + 3y2 + 2y2) – 1

\= 4y2 – 1.

Vậy P = 4y2 – 1.

  1. Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5

Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz

\= (2x2 + 5x2) + (– 3xyz – xyz) + xy + 5

\= 7x2 – 4xyz + xy + 5.

Vậy Q = 7x2 – 4xyz + xy + 5.

Dạng bài này không khác gì dạng bài tìm x ở lớp 6. Cách làm là coi vai trò của P, Q như x ở lớp 6, còn các đa thức khác là giá trị đã biết.

Lời giải:

  1. P + (x2 – 2y2) = x2 - y2 + 3y2 – 1

⇒ P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2)

\= x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 + 2y2

\= (x2 – x2) + ( – y2 + 3y2+ 2y2) – 1

\= 0+ 4y2 – 1= 4y2 – 1.

Vậy P = 4y2 – 1.

  1. Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5

Quảng cáo

⇒ Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz)

\= xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz

\= (2x2+ 5x2) + (- 3xyz – xyz) + xy + 5

\= 7x2 – 4xyz + xy + 5.

Kiến thức áp dụng

Cộng/ trừ hai đa thức theo các bước:

Bước 1 : Đặt phép tính.

Bước 2: Bỏ dấu ngoặc

Bước 3: Áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm các đơn thức đồng dạng

Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 7 Bài 6 khác:

  • Mục lục Chương IV: Biểu Thức Đại Số
  • Bài 6: Cộng, trừ đa thức - Luyện tập trang 40-41)
  • Bài 29 trang 40 sgk Toán lớp 7 Tập 2: Tính: a) (x + y) + (x - y) ; b) (x + y) - (x - y)
  • Bài 30 trang 40 sgk Toán lớp 7 Tập 2: Tính tổng của đa thức P = x2y + x3 - xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 - xy - 6.
  • Bài 31 trang 40 sgk Toán lớp 7 Tập 2: Cho hai đa thức: M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 ...
  • Bài 32 trang 40 sgk Toán lớp 7 Tập 2: Tìm đa thức P và đa thức Q, biết: ...
  • Bài 33 trang 40 sgk Toán lớp 7 Tập 2: Tính tổng của hai đa thức: a) M = x2y ...
  • Bài 34 trang 40 sgk Toán lớp 7 Tập 2: Tính tổng của các đa thức: a) P = x2y + ...
  • Bài 35 trang 40 sgk Toán lớp 7 Tập 2: Cho hai đa thức: M = x2 - 2xy + y2; N = y2 + ...
  • Bài 36 trang 41 sgk Toán lớp 7 Tập 2: Tính giá trị của mỗi đa thức sau: a) x2 + 2xy - ...
  • Bài 37 trang 41 sgk Toán lớp 7 Tập 2: Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử.
  • Bài 38 trang 41 sgk Toán lớp 7 Tập 2: Cho các đa thức: A = x2 - 2y + xy + 1; B = x2 + ... Tìm đã thức C ...

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
  • Bài 32 sgk toán 7 tập 2 trng 40 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài 32 sgk toán 7 tập 2 trng 40 năm 2024

Bài 32 sgk toán 7 tập 2 trng 40 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Video Giải bài tập Toán lớp 7 hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán 7 Tập 1, Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.