Lời thỉnh cầu, sự cầu khẩn. with a look of appeal với vẻ cầu khẩnto make an appeal to someone's generosity cầu đến lòng rộng lượng của ai, kêu gọi lòng rộng lượng của ai
(Pháp lý) Sự chống án; quyền chống án. to lodge an appeal; to give notice of appeal đưa đơn chống án
Thành ngữSửa đổi
Court of Appeals:
Toà thượng thẩm.
Sức lôi cuốn, sức quyến rũ. to have appeal có sức lôi cuốn, có sức quyến rũ
to appeal to the country: Xem country.
Ngoại động từSửa đổi
appealngoại động từ /ə.ˈpil/
Kêu gọi.
Thỉnh cầu, cầu khẩn, cầu, kêu gọi. appeal to someone's generosity cầu đến lòng rộng lượng của ai, kêu gọi lòng rộng lượng của ai
(Pháp lý) Chống án.
Nội động từSửa đổi
appealnội động từ /ə.ˈpil/
Làm cảm động.
(Thể dục, thể thao) Xin trọng tài giải quyết một vận động viên bị out hay không (crikê).
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)