Appeal nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ə.ˈpil/
[ə.ˈpil]

Danh từSửa đổi

appeal (số nhiều appeals) /ə.ˈpil/

  1. Sự kêu gọi; lời kêu gọi.
  2. Lời thỉnh cầu, sự cầu khẩn. with a look of appeal  với vẻ cầu khẩnto make an appeal to someone's generosity  cầu đến lòng rộng lượng của ai, kêu gọi lòng rộng lượng của ai
  3. (Pháp lý) Sự chống án; quyền chống án. to lodge an appeal; to give notice of appeal  đưa đơn chống án

Thành ngữSửa đổi

  • Court of Appeals:
  1. Toà thượng thẩm.
  2. Sức lôi cuốn, sức quyến rũ. to have appeal  có sức lôi cuốn, có sức quyến rũ
  • to appeal to the country: Xem country.

Ngoại động từSửa đổi

appeal ngoại động từ /ə.ˈpil/

  1. Kêu gọi.
  2. Thỉnh cầu, cầu khẩn, cầu, kêu gọi. appeal to someone's generosity  cầu đến lòng rộng lượng của ai, kêu gọi lòng rộng lượng của ai
  3. (Pháp lý) Chống án.

Nội động từSửa đổi

appeal nội động từ /ə.ˈpil/

  1. Làm cảm động.
  2. (Thể dục, thể thao) Xin trọng tài giải quyết một vận động viên bị out hay không (crikê).

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)