Antue yo là gì

Khi bạn xem phim Hàn hay đi du lịch ở Hàn Quốc, bạn sẽ nghe thấy những người dân nói An Tuê khi giao tiếp với ai đó. Bạn có thắc mắc An Tuê có nghĩa là gì không? Sau đây, tôi sẽ giải thích cho bạn An Tuê tiếng hàn là gì và một vài ví dụ cụ thể cho các bạn hiểu. Hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!

An Tuê tiếng hàn là gì?

An Tuê tiếng hàn là 안 돼요 có nghĩa là sự cấm đoán hoặc được dịch là không nên, không được làm điều gì đó.

“Không” có thể được dịch sang cả “아니요” và “안 돼요”, nhưng cách sử dụng của chúng có thể hoàn toàn khác nhau.

안 돼요 có thể được sử dụng khi yêu cầu ai đó không làm điều gì đó.

Ví dụ:

그 걸 보면 안돼요! Bạn không thể nhìn vào đó!

Các ví dụ sử dụng cụm từ An Tuê tiếng hàn

Không được phép hút thuốc trong nhà.

Không được phép sử dụng điện thoại khi đang lái xe.

Không được phép vẽ nguệch ngoạc trên tường.

  1. 한국어 수업 시간 에는 영어 로 말하면 안 돼요. 한국말 을 하세요.

Trong giờ học tiếng Hàn, bạn không được nói bằng tiếng Anh. Hãy nói bằng tiếng Hàn.

Không được phép trò chuyện trong thư viện.

Bạn không thể vứt rác ở đây.

  1. 병 이 심각 해서 수술 하지 않으면 안 돼요. (= 수술 해야 돼요.)

Vì bệnh nặng nên phải phẫu thuật.

  1. 다음 주 에 중요한 시험 이 있어서 공부 하지 않으면 안 돼요. (= 공부 해야 돼요.)

Vì tuần sau tôi có kỳ thi quan trọng nên tôi phải học.

Bạn không thể đậu xe của chúng tôi ở đây.

Các câu cơ bản trong tiếng Hàn

Trong tiếng Hàn, ngoài 안 돼요 antue là gì ra còn có nhiều câu cơ bản thông dụng mà bạn sẽ bắt gặp khi xem phim Hàn. Dưới đây tôi sẽ chia sẻ cho các bạn.

Tiếng Hàn

Phiên âm

Tiếng Việt

빨리빨리

[ppal-li-ppal-li]

Nhanh lên nhanh lên

안돼요

[an-tue-yo]

Không được đâu

사합니다

[kam-sa-ham-ita]

Xin cảm ơn

예뻐요

[ye-ppo-yo]

đẹp quá

따라와

[ta-ra-oa]

Đi theo anh

고마워요

[ko-ma-wo-yo]

cảm ơn nhé

보고싶어요

[bo-go-sip-po-yo]

Anh nhớ em

가지마

[ka-ji-ma]

Đừng đi mà

날 떠나지마

[nal-tto-na-ji-ma]

Đừng rời xa em

걱정하지마요

[kok-jeong-hk-ji-ma-yo]

Đừng lo lắng

좋아요

[jo-ah-yo]

Được, tốt

같이 밥 먹자

[kat-chi-bap-mok-ja]

Cùng ăn cơm đi

조심해요

[jo-sim-hae-yo]

Cẩn thận nhé

그래요?

[keu-rae-yo]

Vậy à?

정말요?

[jeong-mal-yo]

Thật à?

바빠요?

[ba-ppa-yo]

Bận à?

널 괜찮아?

[neol-kwaen-chan-a]

Em không sao chứ?

무슨일이야?

[mu-seun-il-iya]

Có chuyện gì vậy?

어디가요?

[o-ti-ka-yo]

Đi đâu đấy?

잘한다

[jah-han-da]

Làm tốt lắm

잘 자요

[jal-ja-yo]

Ngủ ngon nhé

빨리빨리

[ppal-li-ppal-li]

Nhanh lên nhanh lên

Như vậy, bài viết trên đã giải thích rõ cho các bạn An Tuê tiếng hàn là gì và cũng đã chia sẻ một vài ví dụ cụ thể cho các bạn hiểu. Hy vọng sẽ giúp ích được cho các bạn trong việc học tập cũng như giao tiếp với người Hàn!

Cùng học tiếng Hàn


Thời gian đăng: 25/02/2016 18:48

Tiếng Hàn giao tiếp thông dụng là những câu ngắn, thường gặp nhất trong bất kỳ tình huống hội thoại nào trong cuộc sống. Để giao tiếp tiếng Hàn tốt bạn nên học các phát âm chuẩn ngay từ đầu. Bởi phát âm tốt thì mới có thể giao tiếp tiếng Hàn thực tế được thuận lợi .

Antue yo là gì

Những từ vựng tiếng hàn thông dụng

Người có ý đinh ghé thăm xứ sở kim chi hoặc hợp tác quan hệ với người Hàn Quốc nên học thuộc mẫu câu giao tiếp thông dụng để thuận tiện hơn cho việc giao dịch, hội thoại. Cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL bỏ túi 15 cụm từ tiếng Hàn thông dụng dưới đây nhé. 1.저는 바빠요. chơ-nưn -ba-ba-yô. Tôi bận. 2.좋아요! chô-ha-yô. Tốt! 3.안 되요.an-tuê-yô. không được 4.아직 안되요. a-chik-an-tuê-yô. Chưa được. 5.알겠습니다.ai-kết-sưm-ni-tà. Tôi hiểu rồi. 6.알았어요. al-rát-sờ-yô. Tôi biết rồi. 7.나는 몰라요.na-nưn-mô-la-yô. Tôi không biết.

8.저는 시간이 없어요. chơ-nưn-xi-ka-ni-ợp-sơ-yô. Tôi không có thời gian.

Antue yo là gì

Xem thêm: cách học từ vựng tiếng hàn cơ bản hiệu quả

9.맛있습니다. ma-xít-sưm-ni-tà. Ngon lắm! 10.사랑해요. sa-rang-he-yô. Tôi yêu em. 11.저는 못해요. chơ-nưn-mốt-he-yô. Tôi không làm được. 12. 이름이 뭐예요? i-rư-mi-muơ-yê-yô? Tên bạn là gì? 13.집은 어디예요? chi-pưn-ơ-ti-yê-yô? Nhà bạn ở đâu? 14. 김선생님 여기 계세요? Kim-sơn-seng-nim-yơ-gi-kyê-sê-yô? Ông Kim có ở đây không? 15.미스김 있어요? mi-sư-Kim-ịt-sơ-yô? Có cô Kim ở đây không?

Trên đây là 15 cụm từ vựng tiếng hàn thông dụng mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn giới thiệu đến với các bạn. Cùng tham khảo thêm các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khác trên website trung tâm tiếng Hàn SOFL để nâng cao khả năng giao tiếp nhé. 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:   Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Antue yo là gì
Quay lại

Antue yo là gì
Bản in

Đối với những ai chuẩn bị đến Hàn Quốc du lịch hoặc bắt đầu sinh sống tại đây thì việc tìm hiểu về những câu tiếng Hàn thông dụng Hàng ngày là điều không thể thiếu. Bởi vì chúng sẽ giúp bạn có một chuyến đi trọn vẹn hơn, hòa nhập với cuộc sống ở xứ sở kim chi nhanh hơn. Vậy còn chần chờ gì mà không cùng chúng mình khám phá ngay?

Những từ vựng tiếng Hàn thông dụng

Trước khi tìm hiểu về các câu tiếng Hàn thông dụng, chúng mình hãy cùng học từ vựng đã nhé. Bởi vì từ là gốc gác của câu và có từ mới tạo được câu hoàn chỉnh.Bạn đang xem: Cư rê trong tiếng hàn là gì

Giống như các ngôn ngữ khác, tiếng Hàn có vô vàn từ vựng mà chúng ta không thể đếm xuể. Và trong khuôn khổ bài viết này, chúng mình cũng không thể giới thiệu hết cho bạn các từ tiếng Hàn cơ bản được nên chỉ có thể chia sẻ với các bạn một số từ tiếng Hàn thông dụng nhất mà thôi.

Bạn đang xem: An tuê tiếng hàn là gì

Tiếng HànPhiên âmTiếng ViệtTiếng HànPhiên âmTiếng Việt
소리치다so-ri-chi-taGọi오다o-taĐến
기다리다gi-da-li-daĐợi먹다meok-taĂn
찾다chajdaTìm공부하다gong-bu-ha-daHọc
기대다gidaedaDựa vào마시다ma-si-daUống
잡다jap-taNắm lấy일하다il-ha-taLàm việc
옮기다olgitaChuyển만나다man-na-daGặp
떨어지다teorojitaRơi모르다mo-reu-daKhông biết
내려놓다nae-ryeo-no-daBỏ xuống말하다mal-ha-taNói
대다dae-taSờ사랑하다sa-rang-ha-taYêu
열다yeol-taMở ra듣다teuttaNghe
닫다tattaĐóng울다ul-taKhóc
붓다buttaĐổ읽다il-taĐọc
채우다chae-u-taLấp đầy사다sa-taMua
흔들다heun-deul-taDao động쓰다sseu-taViết
비우다bi-u-daBỏ trống팔다pal-taBán
던지다teon-ji-taNém이해하다i-hae-ha-taHiểu
잡다jap-taBắt, nắm lấy웃다uttaCười
밀다mil-taĐẩy좋아하다jo-a-ha-daThích
깨뜨리다kae-teu-ri-taĐánh vỡ주다ju-daCho
따르다ta-reu-taĐi theo가르치다ga-reu-chi-daDạy học
당기다dang-gi-taKéo쉬다suy-daNghỉ ngơi
도망가다mo-mang-ga-taBỏ chạy세탁하다se-thak-ha-daGiặt giũ
미끄럽다mi-keu-reop-taTrượt집을 닦다jip-eul-tak-daLau nhà
가다ga-taĐi청소하다cheong-so-ha-daDọn dẹp
숨기다sum-gi-taGiấu세 수 하 다se-su-da-daRửa tay/mặt

Gợi ý nhỏ: Nếu bạn muốn tìm tài liệu để học tất cả các từ tiếng Hàn thông dụng thì có thể tham khảo các cuốn sách, các bài viết của giáo viên tiếng Hàn về từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày, những từ tiếng Hàn thông dụng,…


Antue yo là gì


Những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng

Bạn bao nhiêu tuổi tiếng Hàn: 몇살 이세요? (myot-sa-ri-sê-yo)

Đây là một trong những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng được dùng trong lần đầu gặp mặt và cũng là nét đặc trưng trong văn hóa chào hỏi của người Hàn Quốc.

Bạn đang làm gì tiếng Hàn: 뭘 하고 있어요? (muool-ha-kô-it-so-yo)

Bạn đang làm gì là câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng được dùng thường xuyên trong cuộc sống hằng ngày, thể hiện sự quan tâm, hỏi han đối phương, là lời mở đầu cho các cuộc nói chuyện.

Cái gì tiếng Hàn: 무엇 (mù-ót)

Ngữ cảnh sử dụng của câu hỏi này cũng giống như trong tiếng Việt: khi bạn muốn hỏi ai đó về một món đồ mà bạn không biết, hỏi lại người khác khi không nghe rõ lời nói của họ,…

Cảm ơn tiếng Hàn: 감사합니다 (kam-sa-ham-ni-ta)

Cảm ơn là mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cực kì thông dụng, được dùng trong rất nhiều tình huống giao tiếp hằng ngày.

Cố lên tiếng Hàn: 화이팅 (hoa-i-ting)

Khi khích lệ, cổ vũ, động viên người khác thì chúng ta thường nói Cố lên với họ. Đây là một trong những câu thông dụng tiếng Hàn mà bạn nhất định phải biết để vận dụng trong cuộc sống thường ngày. Nếu bạn là mọt phim Hàn Quốc thì chắc hẳn cũng không còn xa lạ gì với câu nói này, vì nó nằm trong top những câu tiếng Hàn trong phim quen thuộc.

Đỉnh quá, tuyệt vời: 대박 (dae-bak)

Các bạn mọt phim đã quá “quen tai” với cách nói của những câu tiếng Hàn thông dụng trong phim nhưng đôi khi lại không nhớ ý nghĩa chính xác của nó là gì nên thường có những thắc mắc, ví dụ như: Daebak là gì?

Bạn có nhận thấy, daebak là phiên âm của câu đỉnh quá, tuyệt vời trong tiếng Hàn không?

Ngoài daebak ra thì còn rất nhiều câu vừa là những câu nói tiếng Hàn trong phim phổ biến vừa là những mẫu câu tiếng Hàn thông dụng nữa. Chẳng hạn như: Kachima là gì? An tuê là gì? Nê tiếng Hàn nghĩa là gì? Ô tô kê tiếng hàn nghĩa là gì?

Để biết chúng là gì thì bạn cứ theo dõi lần lượt từng câu (chú ý phần phiên âm bên cạnh) mà chúng mình giới thiệu trong phần này là sẽ tìm ra được hết thôi nha!

Đừng đi: 가자마 (ka-chi-ma)

Đây không chỉ là một trong những mẫu câu tiếng Hàn thông dụng mà Đừng đi còn là một trong những câu nói tiếng Hàn dễ thương, những câu nói hay trong phim Hàn Quốc.

Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn – Bạn có khỏe không?: 잘지냈어요? (chal-chi-nek-so-yo)

Những câu hỏi tiếng Hàn thông dụng như hỏi thăm nhau về tình trạng sức khỏe được người Hàn Quốc sử dụng rất nhiều trong đời sống sinh hoạt. Đây cũng là những câu giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày.

Không được: 안 돼 (an-tuê)

Không được nằm trong top 100 câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản được sử dụng khi chúng ta từ chối một ai đó.

Không sao đâu tiếng Hàn, tôi ổn tiếng Hàn: 괜찮아요 (kwoen-chan-na-yo)

Không sao đâu, tôi ổn là các câu nói tiếng Hàn thông dụng, được dùng với rất nhiều ý nghĩa như đáp lại lời cảm ơn, lời hỏi thăm,… Tùy theo tình huống, ngữ cảnh mà bạn vận dụng linh hoạt khi giao tiếp bằng tiếng Hàn nhé!

Không thích tiếng Hàn là gì? 싫다 (silhda)

Để từ chối những điều mà bạn không thích thì hãy nói là 싫다. Trong cuộc sống, từ chối cũng là các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản mà chúng ta cần phải nắm được.

Xem thêm: Tìm Hiểu Về Tiêu Chuẩn Euro 4 Là Gì ? Lợi Và Hại Đối Với Tài Xế Ra Sao?

Không trong tiếng Hàn: 아니요 (a-ni-yô)

아니요 là câu nói tiếng Hàn Quốc thông dụng mà chúng ta sử dụng thường xuyên được trong cả cách nói trang trọng và cách nói tiêu chuẩn.


Antue yo là gì


Làm sao đây tiếng Hàn: 어떡해? (o-to-kê)

Là một trong các câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng, 어떡해 thường nằm ở cuối câu. Nó rất hay bị nhầm với 어떻게 (mang nghĩa là như thế nào), luôn nằm ở giữa câu. Các bạn chú ý để tránh bị nhầm lẫn nhé!

Tại sao trong tiếng Hàn: 왜 (wê)

Nhắc đến một số câu tiếng Hàn thông dụng, chúng ta không thể không nhắc đến câu hỏi tại sao (왜). Mặc dù không học tiếng Hàn nhưng có lẽ, đây là câu nói vô cùng quen thuộc với những ai xem phim Hàn Quốc. Nếu bạn không tin thì chỉ cần lên Google tìm kiếm với từ khóa một số câu tiếng Hàn trong phim là kiểu gì cũng thấy.

Tạm biệt

Tạm biệt – những câu chào hỏi tiếng Hàn thông dụng có 2 cách sử dụng là:

+ Chào người ra về : 안녕히 가세요 (an-nyong-hi-ka-sê-yô)

+ Chào người ở lại 안녕히 계세요 (an-nyong-hi-kê-sê-yô)

Thật không tiếng Hàn: 진짜? (chìn chá)

Khi học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản, 진짜 là một câu nói không thể thiếu. Nó được dùng để biểu hiện sự nghi vấn hoặc ngạc nhiên.

Tôi biết rồi tiếng Hàn: 알겠어요 (al-ket-so-yo)

Trong đàm thoại tiếng Hàn hàng ngày, để đáp lại lời của đối phương khi bạn đã hiểu vấn đề thì bạn sử dụng câu nói 알겠어요.

Vâng tiếng Hàn: 그래 (cư-rê). Chúng ta vẫn thường hay nói là cừ rế thế nên nếu bạn đã từng thắc mắc cừ rế tiếng Hàn là gì thì có đáp án rồi nhé!Xin chào tiếng Hàn: 안녕하새요! (An-yong-ha-se-yo)

Xin chào là một trong những câu chào hỏi mà bạn sẽ được làm quen khi học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày. Chào hỏi không chỉ thể hiện sự quan tâm khi gặp nhau mà nó còn thể hiện rõ nét văn hóa của người Hàn Quốc.

Xin lỗi

+ Xin lỗi (lịch sự): 미안합니다 (mi-an-ham-ni-tà)

+ Xin lỗi (lịch sự, tôn kính): 죄송합니다 (chuê-sông-ham-ni-tà)

+ Xin lỗi (dùng cho bạn bè): 미안해요 (mi-an-hề-yồ)

+ Xin lỗi (thân mật): 죄송해요(chuê-sông-hê-yo)

+ Xin lỗi (thân thiết, gần gũi): 미안해요 (mi-an-nê)

Tùy thuộc vào đối tượng giao tiếp mà bạn lựa chọn cách nói cho phù hợp. Nếu đã mắc lỗi mà còn nói sai nữa là không ổn đâu nha.

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng khác

Anh yêu em tiếng Hàn: 사랑해요. (sa-rang-he-yô)Bạn có thể nói chậm một chút được không?: 천천히 말슴해 주시겠어요? (chon- chon-hi-mal-sư-me-ju-si-get-so-yo)Bao nhiêu tiền?: 얼마예요? (ơl-ma-yê-yô)Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn: 생일죽아합니다 (seng-il-chu-ka-ham-ni-ta)Chúc ngủ ngon tiếng Hàn: 잘자요! (jal-ja-yo) hoặc 안영히 주무새요! (an-young-hi-chu-mu-se-yo)Chúc vui vẻ: 즐겁게보내새요! (chưl-kop-ke-bô-lê-sê-yo)Làm ơn nói lại lần nữa: 다시 말슴해 주시겠어요? (ta-si-mal-sư-me-ju-si-get-so-yo)Rất vui được làm quen: 만나서 반갑습니다. (man-na-so-ban-gap-sưm-mi-ta)Tên bạn là gì? Tên tôi là…: 이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요. (i-rư-mi-mu-ot-si-ê-yo? chê-i-rư-mưn…ê-yo)Tôi có thể nói tiếng Hàn một chút: 한국어 조금 할 수있어요. (hang-ku-ko-jo-gưm-hal-su-it-so-yo).Rất vui được làm quen: 만나서 반갑습니다. (man-na-so-ban-gap-sưm-mi-ta)

Antue yo là gì


Những câu nói thông dụng trong tiếng Hàn dành cho khách du lịch

Trước khi đến Hàn Quốc du lịch, bạn nên trang bị cho mình một chút tiếng Hàn với những câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngày về các chủ đề cơ bản như mua sắm, ăn uống, gọi xe, hỏi đường,… Chúng sẽ giúp bạn tránh được những bỡ ngỡ và có chuyến đi trọn vẹn hơn đấy.

Xem thêm: Quả Bida Làm Bằng Gì ? Bida Có Mấy Loại Và Đặc Điểm Mỗi Loại Như Thế Nào?

Các bạn có nhận thấy rằng, tất cả những câu tiếng Hàn thông dụng có phiên âm không nhỉ? Bởi vì chúng mình muốn giúp việc học tiếng Hàn Quốc giao tiếp của các bạn trở nên đơn giản về dễ dàng hơn đó.

Những câu chửi bằng tiếng Hàn cũng chính là một phần của những câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngày nên nếu bạn muốn tìm hiểu thì đừng quên tham khảo thêm nhé!