9 tháng 9 năm 1969 là ngày gì năm 2024

2/9 : Quốc khánh nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

10/9 : Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

12/9 : Xô Viết Nghệ Tĩnh

27/9 : Khởi nghĩa Bắc Sơn

Website không chèn quảng cáo, donate ủng hộ để mình có thêm động lực duy trì website (Tùy tâm) VPBank - 172485488

Ngày 9/9/1969 hợp với các tuổi: Mùi, Mão, Dần. Xấu với các tuổi: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ , Quý Mùi , Quý Hợi , Quý Sửu

Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 1969

9

Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay.

- LORD CHESTERFIELD -

Thứ Ba

Ngày Đinh Hợi

Tháng Nhâm Thân

Năm Kỷ Dậu

Tháng 7 (Đủ)

28

9 tháng 9 năm 1969 là ngày gì năm 2024

Ngày Câu Trần Hắc Đạo

Trực Mãn

Tiết khí Bạch Lộ

Giờ Hoàng Đạo (Tốt):

Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59)Ngọ (11:00-13:59) Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ Hắc Đạo (Xấu):

Tý (23:00-0:59)Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06:4319:07 Độ dài ban ngày: 12 giờ 23 phút

Lịch âm các ngày tiếp theo

☯ CHI TIẾT NGÀY 9 THÁNG 9 NĂM 1969

Hướng dẫn xem ngày tốt xấu ngày 9/9/1969

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày 9/9/1969 không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu trong ngày 9/9/1969 để cân nhắc. Ngày 9/9/1969 phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú ngày 9/9/1969 phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày 9/9/1969 là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi xem được ngày 9/9/1969 tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Hạng mụcMô tả chi tiết ngày 9/9/1969

Âm dương lịch

  • Dương lịch: Thứ Ba, ngày 9/9/1969, Âm lịch: 28/7/1969.
  • Can chi là Ngày Đinh Hợi, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Dậu. Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
  • Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)

Giờ hoàng đạo, hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo Tốt

Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59)Ngọ (11:00-13:59) Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ Hắc Đạo Xấu

Tý (23:00-0:59)Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)

Xem Tuổi Xung - Hợp

  • Tam hợp: Mùi, Mão. Lục hợp: Dần. Tương hình: Hợi. Tương hại: Thân. Tương xung: Tỵ.
  • Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu. Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.

Xem Ngũ Hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
  • Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Xem Trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.)
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt..
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ..

Xem Ngày Giờ Xuất Hành

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương Tốt - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần Tốt, hướng Nam đón Hỷ Thần Tốt. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần Xấu.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h và từ 11h - 13h

GIỜ Xích Khẩu Xấu

Vì là khung giờ xấu nên xuất hành vào khung giờ này thường dễ gây ra các cuộc cãi vã, gặp phải những sự kiện không mong muốn do tác động của "Thần khẩu hại xác phàm" (Tại cái miệng hay nói mà thân phải chịu tai vạ). Chính vì lẽ đó mà cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, tránh gây hiềm khích. Những người dự định ra đi nên hoãn lại kế hoạch của mình. Hãy tránh xa những người có thể mang lại nguyền rủa và hãy tự bảo vệ mình khỏi nguy cơ lây bệnh. Nói chung, khi cần phải tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hoặc tranh luận, hãy tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra sự xung đột và cãi nhau.

Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

1h - 3h và từ 13h - 15h

GIỜ Tiểu Cát Tốt

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

3h - 5h và từ 15h - 17h

GIỜ Tuyệt Lộ Xấu

Đây được coi là giờ Đại Hung, giờ rất xấu. Nếu xuất hành vào khun giờ này có thể gặp phải nhiều nguy hiểm và mất mát, với nhiều trường hợp người ta đã mất tài sản vào giờ này mà không thể lấy lại được. Cầu tài không có kết quả tích cực, và có nguy cơ gặp phải sự phản đối và khó khăn. Trong quá trình di chuyển xa, có nguy cơ gặp phải những tai nạn nguy hiểm. Các vụ kiện thị thực có thể thất bại, và trong các cuộc tranh chấp, có thể gặp phải tình hình khó khăn và bất ổn. Đối với các công việc quan trọng, cần phải thực hiện các nghi lễ cúng tế một cách cẩn thận để đảm bảo sự bình an và may mắn.

Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

5h - 7h và từ 17h - 19h

GIỜ Đại An Tốt

Xuất hành vào khoảng thời gian này thường mang đến nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam vì đó là hướng mang lại sự yên bình cho ngôi nhà của bạn. Những người xuất hành trong khoảng thời gian này thường trải qua những khoảnh khắc bình yên và may mắn.

Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại mau. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

7h - 9h và từ 19h - 21h

GIỜ Tốc Hỷ Tốt

Đây là giờ tốt. Khi xuất hành vào giờ này sẽ mang niềm vui và những điều tốt lành đến cho bạn. Tuy nhiên, lưu ý rằng buổi sáng thường mang lại hiệu quả tốt hơn so với buổi chiều. Đối với việc cầu tài, để có hi vọng và kết quả tốt thì bạn nên xuất hành theo hướng Nam. Trong các cuộc gặp gỡ với lãnh đạo, quan chức hay đối tác, bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, mọi công việc diễn ra suôn sẻ và không cần phải lo lắng nhiều. Các hoạt động chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi và thành công.

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

9h - 11h và từ 21h - 23h

GIỜ Lưu Niên Xấu

Đây là giờ xấu. Xuất hành vào giờ này thì có thể nói nghiệp khó thành, việc cầu tài trở lên mờ mịt, còn đối với mọi kiện cáo nên xem xét hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lưu niên mọi việc khó thay. Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

Xem Sao Tốt - Sao Xấu

  • Sao tốt: Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an.
  • Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong, Đại sát, Trùng nhật, Nguyên vũ.
  • Nên làm: Xuất hành, nhận người, chuyển nhà, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường.
  • Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Ngày Tốt theo Nhị Thập Bát Tú

  • SAO: , Ngũ hành: , Động vật: .
  • Diễn giải:

-----

Lịch âm các ngày sắp tới

  • Lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 17 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 19 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 22 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2024

☯ THÔNG TIN VỀ LỊCH ÂM NGÀY 9/9/1969

Tất tần tật về lịch âm dương ngày 9/9/1969, ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm, kiêng cữ cùng với các câu hỏi mà độc giả hay hỏi về ngày 9/9/1969

Ngày 9 tháng 9 năm 1969

dương lịch rơi vào ngày Thứ Ba trong tuần, âm lịch là ngày 28/7/1969. Theo lịch can chi thì nhằm ngày Đinh Hợi - tháng Nhâm Thân - năm Kỷ Dậu, tiết Bạch Lộ (tức Nắng nhạt). Là ngày Câu Trần Hắc Đạo - được đánh giá là Xấu. Trong ngày 9/9/1969 này tuổi hợp sẽ là các tuổi Mùi, Mão, Dần, các tuổi xung khắc là tuổi Kỷ Tỵ , Quý Tỵ , Quý Mùi , Quý Hợi , Quý Sửu , quý vị cần để ý. Các công việc được đánh giá tốt nên triển khai như: Xuất hành, nhận người, chuyển nhà, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường. Tránh làm các việc như: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Giờ đẹp để triển khai các việc là các khung giờ:Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).

Câu hỏi thường gặp về LỊCH ÂM NGÀY 9/9/1969

Ngày 9 tháng 9 năm 1969 là thứ mấy?

Trả lời: Theo như Lịch Vạn Niên 1969 thì ngày 9/9/1969 dương lịch là Thứ Ba.

Ngày 9/9/1969 dương lịch là bao nhiêu âm lịch?

Trả lời: Cũng theo lịch âm 1969 thì ngày 9/9/1969 dương lịch sẽ rơi vào ngày 28/7/1969 âm lịch.

9/9/1969 là ngày con giáp nào?

Trả lời: Ngày 9/9/1969 là ngày Đinh Hợi - là ngày Con Gà (Báo Hiệu Chi Kê_Gà gáy).

Ngày 9 tháng 9 năm 1969 là ngày tốt hay xấu?

Trả lời: Ngày 9/9/1969 là ngày Câu Trần Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.

Ngày 9/9/1969 trực gì?

Trả lời: Theo thông tin thì ngày 9/9/1969 có trực Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố..

Giờ đẹp ngày 9/9/1969 là giờ nào?

Trả lời: Các khung giờ đẹp trong ngày 9/9/1969 các bạn cần chú ý là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).

Sinh ngày 9 tháng 9 năm 1969 thuộc cung hoàng đạo nào?

Trả lời: Xem chi tiết câu trả lời Tại đây.

Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 9/9/1969?

Trả lời: Để trả lời câu hỏi ngày mời các bạn xem chi tiết Tại đây nhé.

Kết luận:

Ngày 13 tháng 3 năm 2024

dương lich (12/4/2024 âm lịch) là ngày Tốt. Quý độc giả có thể xem thêm các thông tin mà Ngày Đẹp đã cung cấp bên trên như tuổi hợp xung, các việc nên làm cùng các khung giờ đẹp để lên kế hoạch triển khai công việc cho mình một cách thuận tiện nhất. Chúc bạn thành công!