2/9 : Quốc khánh nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Show
10/9 : Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. 12/9 : Xô Viết Nghệ Tĩnh 27/9 : Khởi nghĩa Bắc Sơn Website không chèn quảng cáo, donate ủng hộ để mình có thêm động lực duy trì website (Tùy tâm) VPBank - 172485488 Ngày 9/9/1969 hợp với các tuổi: Mùi, Mão, Dần. Xấu với các tuổi: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ , Quý Mùi , Quý Hợi , Quý Sửu Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 19699 Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay. - LORD CHESTERFIELD - Thứ Ba Ngày Đinh Hợi Tháng Nhâm Thân Năm Kỷ Dậu Tháng 7 (Đủ) 28 Ngày Câu Trần Hắc Đạo Trực Mãn Tiết khí Bạch Lộ Giờ Hoàng Đạo (Tốt): Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59)Ngọ (11:00-13:59) Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59) Giờ Hắc Đạo (Xấu): Tý (23:00-0:59)Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59) Giờ Mặt Trời: Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06:4319:07 Độ dài ban ngày: 12 giờ 23 phút Lịch âm các ngày tiếp theo☯ CHI TIẾT NGÀY 9 THÁNG 9 NĂM 1969Hướng dẫn xem ngày tốt xấu ngày 9/9/1969
Khi xem được ngày 9/9/1969 tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Hạng mụcMô tả chi tiết ngày 9/9/1969 Âm dương lịch
Giờ hoàng đạo, hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tốt Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59)Ngọ (11:00-13:59) Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59) Giờ Hắc Đạo Xấu Tý (23:00-0:59)Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59) Xem Tuổi Xung - Hợp
Xem Ngũ Hành
Xem Trực
Xem Ngày Giờ Xuất Hành
GIỜ Xích Khẩu Xấu Vì là khung giờ xấu nên xuất hành vào khung giờ này thường dễ gây ra các cuộc cãi vã, gặp phải những sự kiện không mong muốn do tác động của "Thần khẩu hại xác phàm" (Tại cái miệng hay nói mà thân phải chịu tai vạ). Chính vì lẽ đó mà cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, tránh gây hiềm khích. Những người dự định ra đi nên hoãn lại kế hoạch của mình. Hãy tránh xa những người có thể mang lại nguyền rủa và hãy tự bảo vệ mình khỏi nguy cơ lây bệnh. Nói chung, khi cần phải tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hoặc tranh luận, hãy tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra sự xung đột và cãi nhau. Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người. 1h - 3h và từ 13h - 15h GIỜ Tiểu Cát Tốt Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi. 3h - 5h và từ 15h - 17h GIỜ Tuyệt Lộ Xấu Đây được coi là giờ Đại Hung, giờ rất xấu. Nếu xuất hành vào khun giờ này có thể gặp phải nhiều nguy hiểm và mất mát, với nhiều trường hợp người ta đã mất tài sản vào giờ này mà không thể lấy lại được. Cầu tài không có kết quả tích cực, và có nguy cơ gặp phải sự phản đối và khó khăn. Trong quá trình di chuyển xa, có nguy cơ gặp phải những tai nạn nguy hiểm. Các vụ kiện thị thực có thể thất bại, và trong các cuộc tranh chấp, có thể gặp phải tình hình khó khăn và bất ổn. Đối với các công việc quan trọng, cần phải thực hiện các nghi lễ cúng tế một cách cẩn thận để đảm bảo sự bình an và may mắn. Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ. 5h - 7h và từ 17h - 19h GIỜ Đại An Tốt Xuất hành vào khoảng thời gian này thường mang đến nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam vì đó là hướng mang lại sự yên bình cho ngôi nhà của bạn. Những người xuất hành trong khoảng thời gian này thường trải qua những khoảnh khắc bình yên và may mắn. Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại mau. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay. 7h - 9h và từ 19h - 21h GIỜ Tốc Hỷ Tốt Đây là giờ tốt. Khi xuất hành vào giờ này sẽ mang niềm vui và những điều tốt lành đến cho bạn. Tuy nhiên, lưu ý rằng buổi sáng thường mang lại hiệu quả tốt hơn so với buổi chiều. Đối với việc cầu tài, để có hi vọng và kết quả tốt thì bạn nên xuất hành theo hướng Nam. Trong các cuộc gặp gỡ với lãnh đạo, quan chức hay đối tác, bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, mọi công việc diễn ra suôn sẻ và không cần phải lo lắng nhiều. Các hoạt động chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi và thành công. Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề. 9h - 11h và từ 21h - 23h GIỜ Lưu Niên Xấu Đây là giờ xấu. Xuất hành vào giờ này thì có thể nói nghiệp khó thành, việc cầu tài trở lên mờ mịt, còn đối với mọi kiện cáo nên xem xét hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. Lưu niên mọi việc khó thay. Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều. Xem Sao Tốt - Sao Xấu
Ngày Tốt theo Nhị Thập Bát Tú
----- Lịch âm các ngày sắp tới
☯ THÔNG TIN VỀ LỊCH ÂM NGÀY 9/9/1969Tất tần tật về lịch âm dương ngày 9/9/1969, ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm, kiêng cữ cùng với các câu hỏi mà độc giả hay hỏi về ngày 9/9/1969 Ngày 9 tháng 9 năm 1969 dương lịch rơi vào ngày Thứ Ba trong tuần, âm lịch là ngày 28/7/1969. Theo lịch can chi thì nhằm ngày Đinh Hợi - tháng Nhâm Thân - năm Kỷ Dậu, tiết Bạch Lộ (tức Nắng nhạt). Là ngày Câu Trần Hắc Đạo - được đánh giá là Xấu. Trong ngày 9/9/1969 này tuổi hợp sẽ là các tuổi Mùi, Mão, Dần, các tuổi xung khắc là tuổi Kỷ Tỵ , Quý Tỵ , Quý Mùi , Quý Hợi , Quý Sửu , quý vị cần để ý. Các công việc được đánh giá tốt nên triển khai như: Xuất hành, nhận người, chuyển nhà, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường. Tránh làm các việc như: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Giờ đẹp để triển khai các việc là các khung giờ:Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59). Câu hỏi thường gặp về LỊCH ÂM NGÀY 9/9/1969Ngày 9 tháng 9 năm 1969 là thứ mấy?Trả lời: Theo như Lịch Vạn Niên 1969 thì ngày 9/9/1969 dương lịch là Thứ Ba. Ngày 9/9/1969 dương lịch là bao nhiêu âm lịch?Trả lời: Cũng theo lịch âm 1969 thì ngày 9/9/1969 dương lịch sẽ rơi vào ngày 28/7/1969 âm lịch. 9/9/1969 là ngày con giáp nào?Trả lời: Ngày 9/9/1969 là ngày Đinh Hợi - là ngày Con Gà (Báo Hiệu Chi Kê_Gà gáy). Ngày 9 tháng 9 năm 1969 là ngày tốt hay xấu?Trả lời: Ngày 9/9/1969 là ngày Câu Trần Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu. Ngày 9/9/1969 trực gì?Trả lời: Theo thông tin thì ngày 9/9/1969 có trực Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.. Giờ đẹp ngày 9/9/1969 là giờ nào?Trả lời: Các khung giờ đẹp trong ngày 9/9/1969 các bạn cần chú ý là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59). Sinh ngày 9 tháng 9 năm 1969 thuộc cung hoàng đạo nào?Trả lời: Xem chi tiết câu trả lời Tại đây. Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 9/9/1969?Trả lời: Để trả lời câu hỏi ngày mời các bạn xem chi tiết Tại đây nhé. Kết luận: Ngày 13 tháng 3 năm 2024 dương lich (12/4/2024 âm lịch) là ngày Tốt. Quý độc giả có thể xem thêm các thông tin mà Ngày Đẹp đã cung cấp bên trên như tuổi hợp xung, các việc nên làm cùng các khung giờ đẹp để lên kế hoạch triển khai công việc cho mình một cách thuận tiện nhất. Chúc bạn thành công! |