Tên đại lý Địa chỉ Điện thoại Đại lý Thành Tâm TT Nghi Sơn, Nghi Sơn, Thanh Hóa 1800646496 Gia dụng Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ các Nghị quyết số của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2264/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Ngọc Lặc; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 97/TTr-STNMT ngày 20/01/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan). QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng diện tích 49.098,65 1 Đất nông nghiệp NNP 39.098,90 2 Đất phi nông nghiệp PNN 9.182,92 3 Đất chưa sử dụng CSD 816,83 (Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm) 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất. TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) 1 Đất nông nghiệp NNP 109,14 2 Đất phi nông nghiệp PNN 21,77 (Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm) 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện tích (ha) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 209,54 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 61,96 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 58,38 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 69,72 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 13,03 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 9,73 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 54,52 - Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,57 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 491,83 3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 1,93 (Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng cộng 36,74 1 Đất nông nghiệp NNP 1,11 2 Đất phi nông nghiệp PNN 35,63 (Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm. Điều 2. Tổ chức thực hiện. - Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Ngọc Lặc; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn. - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. - Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh. - Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. - Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường. - Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường - Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật. - Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định. 3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Ngọc Lặc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3, Quyết định; - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo); - Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo); - Huyện ủy, HĐND huyện Ngọc Lặc (p/hợp c/đạo); - Lưu: VT, NN. (MC18.01.24) TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Đức Giang Phụ biểu số 01.1: Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ngọc Lặc (Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã loại đất Tổng diện tích Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc thị trấn Ngọc Lặc Xã Lam Sơn Xã Mỹ Tân Xã Thúy Sơn Xã Thạch Lập Xã Vân Am Xã Cao Ngọc Xã Quang Trung Xã Đồng Thịnh Xã Ngọc Liên Xã Ngọc Sơn Tổng diện tích tự nhiên 49.098,65 3.539,76 1.291,34 2.492,06 3.006,95 5.037,06 4.478,59 1.965,94 2.315,43 1.026,15 1.451,88 1.554,27 1 Đất nông nghiệp NNP 39.098,90 2.426,34 941,38 2.112,52 2.362,26 4.433,32 4.039,10 1.575,85 1.917,36 841,78 1.043,66 1.076,48 1.1 Đất trồng lúa LUA 4.676,26 256,65 74,46 218,10 250,10 333,33 193,69 171,14 371,98 142,97 303,02 197,00 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 3.130,16 249,80 26,96 42,57 139,89 173,76 171,46 171,14 275,97 141,06 184,20 105,19 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.441,59 203,94 365,10 134,97 89,79 73,26 433,28 68,13 47,07 53,64 80,10 298,58 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 4.500,81 100,00 465,05 158,87 120,18 148,99 223,30 145,22 95,15 56,26 123,67 47,38 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 2.517,27 201,39 388,26 1.601,30 122,31 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 21.961,94 1.843,67 21,99 1.389,80 1.485,94 2.257,07 3.116,08 1.179,45 1.385,53 528,29 509,75 396,07 Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 313,82 18,82 14,78 9,39 27,98 19,37 23,11 7,81 17,63 5,66 7,20 12,70 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 687,21 3,26 49,63 4,12 54,95 19,92 2,45 2 Đất phi nông nghiệp PNN 9.182,92 1.098,04 345,73 310,85 624,48 340,37 370,58 388,83 383,55 180,99 403,20 476,05 2.1 Đất quốc phòng CQP 827,73 7,58 226,04 41,37 5,00 192,91 2.2 Đất an ninh CAN 8,92 1,91 0,12 0,12 0,12 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 23,55 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 32,28 20,97 2,75 0,29 0,30 0,20 0,49 0,70 0,20 0,24 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 253,71 15,89 10,29 37,00 1,31 6,64 0,42 15,65 0,31 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 263,27 1,10 126,99 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 19,83 2,56 1,81 2,00 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 2.457,56 304,74 126,65 78,23 84,55 88,67 112,32 66,55 90,15 38,75 107,74 90,19 - Đất giao thông DGT 1.506,20 217,91 70,30 53,39 52,03 53,44 69,85 46,83 70,91 23,55 64,52 67,20 - Đất thủy lợi DTL 432,26 23,33 43,10 4,55 4,58 5,66 22,24 1,85 2,37 5,68 8,44 4,65 - Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 55,56 7,41 1,38 0,72 2,32 2,99 5,82 1,44 4,35 1,65 2,38 2,64 - Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 24,70 4,50 0,68 0,27 0,18 0,21 0,12 0,52 0,30 0,28 0,18 0,14 - Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo DGD 100,10 25,51 2,50 3,57 2,66 5,27 5,11 2,89 3,01 1,36 786 2,07 - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 56,98 5,44 2,52 612 3,27 2,90 3,36 1,88 2,38 1,26 3,68 0,41 - Đất công trình năng lượng DNL 22,19 2,46 0,05 0,09 0,02 0,28 0,21 0,57 0,59 0,06 9,46 - Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 1,23 0,21 0,14 0,04 0,03 0,21 0,02 0,03 0,02 0,05 - Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia DKG - Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 10,74 3,55 0,21 0,20 - Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 27,31 0,05 0,20 0,06 0,19 - Đất cơ sở tôn giáo TON 5,62 5,62 - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 206,85 7,20 5,45 9,16 19,46 17,54 5,23 10,00 5,67 4,71 10,74 12,30 - Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH - Đất cơ sở dịch vụ xã hội DXH - Đất chợ DCH 7,83 1,63 0,47 0,37 0,35 0,17 0,35 0,30 0,18 0,26 0,52 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 13,14 13,14 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 3.337,69 172,06 155,21 217,43 134,35 130,50 148,94 214,80 86,64 205,96 171,23 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 596,64 596,64 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 18,56 4,88 0,49 0,70 0,40 0,48 0,37 0,44 0,58 0,29 0,38 0,26 2.16 Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp DTS 12,33 4,87 0,20 1,86 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 8,51 0,76 0,10 0,16 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 778,26 68,78 13,65 14,83 55,68 63,34 119,67 14,81 19,00 3,95 26,86 2,06 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 530,94 58,65 19,74 61,39 9,40 3,72 30,51 49,52 50,74 41,37 19,08 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3 Đất chưa sử dụng CSD 816,83 15,38 4,23 68,69 20,22 263,37 68,92 1,26 14,52 3,39 5,02 1,74 3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 207,75 10,75 4,23 2,69 4,07 9,21 68,92 1,26 11,36 3,39 5,02 1,74 3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 311,80 48,18 1,24 254,16 3.3 Núi đá không có rừng cây NCS 297,28 4,63 17,82 14,90 3,16 II Khu chức năng* 1 Đất khu công nghệ cao KCN 2 Đất khu kinh tế KKT 3 Đất đô thị KDT 3.539,76 3.539,76 4 Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) KNN 7.630,97 349,80 492,02 201,44 260,07 322,75 394,76 316,36 371,12 197,32 307,87 152,56 5 Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) KLN 24.479,21 1.843,67 21,99 1.591,19 1.874,20 3.858,37 3.116,08 1.179,45 1.385,53 528,29 509,75 518,38 6 Khu du lịch KDL 7 Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học KBT 8 Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) KPC 23,55 9 Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) DTC 3.539,76 3.539,76 10 Khu thương mại - dịch vụ KTM 29,95 20,97 2,75 0,29 0,17 0,21 11 Khu đô thị - thương mại - dịch vụ KDV 633,33 618,18 2,99 0,43 0,44 0,34 0,21 0,61 0,88 0,27 0,41 0,17 12 Khu dân cư nông thôn DNT 9.869,73 704,92 401,61 471,21 405,48 443,38 364,90 457,48 196,39 463,08 305,36 13 Khu ở, làng nghề, sản xuất phí nông nghiệp nông thôn KON 4.364,33 124,84 217,49 181,90 280,44 163,63 168,55 172,35 258,89 98,83 253,87 205,14 Phụ biểu số 01.2: Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ngọc Lặc (Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã loại đất Tổng diện tích Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc Xã Lộc Thịnh Xã Cao Thịnh Xã Ngọc Trung Xã Phùng Giáo Xã Phùng Minh Xã Phúc Thịnh Xã Nguyệt Ấn Xã Kiên Thọ Xã Minh Tiến Xã Minh Sơn Tổng diện tích tự nhiên 49.098,65 1.563,23 1.954,34 1.476,39 2.185,51 1.271,60 1.403,81 3.187,19 2.976,45 1.735,33 3.185,34 1 Đất nông nghiệp NNP 39.098,90 1.159,27 1.463,06 1.248,53 1.873,94 998,93 1.153,60 2.620,87 2.189,91 1.234,99 2.385,75 1.1 Đất trồng lúa LUA 4.676,26 147,62 193,85 215,37 120,52 103,13 129,01 289,46 441,64 221,28 301,96 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 3.130,16 80,54 144,88 189,76 80,42 97,51 119,39 156,82 231,59 111,31 235,96 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.441,59 102,83 260,81 113,57 185,61 210,08 85,51 578,47 595,79 176,21 284,84 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 4.500,81 82,50 331,12 300,64 114,48 82,96 96,98 416,40 566,31 380,11 445,25 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 2.517,27 204,01 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 21.961,94 778,00 652,03 596,37 1.360,48 596,44 733,35 1.124,73 477,34 423,12 1.106,46 Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 313,82 21,73 23,45 22,59 7,55 6,32 11,48 11,55 22,06 5,77 16,85 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 687,21 26,59 1,81 85,30 97,27 200,26 86,77 28,49 26,39 2 Đất phi nông nghiệp PNN 9.182,92 231,62 421,82 225,09 280,76 245,13 249,22 554,18 783,77 479,56 789,09 2.1 Đất quốc phòng CQP 827,73 53,34 23,97 0,15 277,36 2.2 Đất an ninh CAN 8,92 0,12 6,06 0,12 0,12 0,12 0,12 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 23,55 23,55 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 32,28 0,05 0,17 0,16 0,07 1,16 3,41 0,38 0,75 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 253,71 30,33 4,81 0,10 1,91 33,29 78,79 16,97 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 263,27 49,78 77,75 0,80 0,98 5,86 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 19,83 0,87 1,95 0,94 0,20 9,50 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 2.457,56 45,90 132,24 82,59 107,29 62,84 56,77 213,67 253,98 170,74 143,02 - Đất giao thông DGT 1.506,20 32,32 67,78 56,00 41,32 34,90 35,80 121,91 136,27 95,50 94,48 - Đất thủy lợi DTL 432,26 5,81 55,12 10,23 46,13 11,55 11,18 54,69 68,57 27,20 15,32 - Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 55,56 1,83 1,07 1,81 0,95 1,32 2,17 4,79 2,84 2,21 3,48 - Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 24,70 0,21 0,14 0,28 0,22 0,51 0,19 0,10 0,25 15,27 0,13 - Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo DGD 100,10 1,83 1,77 2,28 1,94 2,02 2,14 5,50 7,24 3,76 9,81 - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 56,98 0,34 1,23 2,40 1,53 2,11 3,37 6,02 3,58 3,18 - Đất công trình năng lượng DNL 22,19 0,04 0,05 0,06 6,74 1,25 0,28 - Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 1,23 0,23 0,06 0,03 0,15 0,02 - Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia DKG - Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 10,74 3,82 2,96 - Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 27,31 3,00 4,04 8,98 7,66 3,13 - Đất cơ sở tôn giáo TON 5,62 - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 206,85 3,34 4,86 8,21 10,05 10,55 2,99 18,54 13,52 14,31 13,02 - Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH - Đất cơ sở dịch vụ xã hội DXH - Đất chợ DCH 7,83 0,22 0,77 0,35 0,43 0,18 0,68 0,44 0,17 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 13,14 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 3.337,69 85,40 116,37 92,82 102,93 91,89 121,66 290,32 387,30 172,09 239,81 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 596,64 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 18,56 0,68 0,53 2,25 0,53 0,83 0,34 0,98 0,47 0,77 1,92 2.16 Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp DTS 12,33 5,40 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 8,51 0,03 5,00 0,05 0,50 1,07 0,70 0,13 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 778,26 15,32 24,77 18,20 55,70 57,06 39,80 25,25 36,78 11,43 91,31 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 530,94 3,18 3,96 14,09 30,78 5,35 19,72 53,06 39,00 17,69 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3 Đất chưa sử dụng CSD 816,83 172,33 69,46 2,77 30,82 27,55 0,99 12,14 2,76 20,78 10,49 3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 207,75 5,93 3,18 2,77 29,01 15,45 0,99 12,14 2,76 5,70 7,17 3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 311,80 0,51 4,38 3,32 3.3 Núi đá không có rừng cây NCS 297,28 165,89 66,28 1,81 7,71 15,08 II Khu chức năng* 1 Đất khu công nghệ cao KCN 2 Đất khu kinh tế KKT 3 Đất đô thị KDT 3.539,76 4 Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) KNN 7.630,97 163,04 476,00 490,40 194,90 180,47 216,37 573,22 797,90 491,42 681,21 5 Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất) KLN 24.479,21 778,00 652,03 596,37 1.360,48 596,44 733,35 1.124,73 477,34 423,12 1.310,47 6 Khu du lịch KDL 7 Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học KBT 8 Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) KPC 23,55 23,55 9 Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) DTC 3.539,76 10 Khu thương mại - dịch vụ KTM 29,95 0,04 0,16 0,99 3,41 0,33 0,64 11 Khu đô thị - thương mại - dịch vụ KDV 633,33 0,09 0,30 0,33 0,33 0,10 0,18 1,54 3,85 0,66 1,01 12 Khu dân cư nông thôn DNT 9.869,73 256,03 543,13 481,77 274,87 220,90 272,85 850,85 1.184,17 738,67 832,69 13 Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn KON 4.364,33 132,76 157,02 120,93 123,59 110,28 139,76 353,18 498,22 298,63 304,02 Phụ biểu số 02.1: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc (Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã loại đất Tổng diện tích Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc thị trấn Ngọc Lặc Xã Lam Sơn Xã Mỹ Tân Xã Thúy Sơn Xã Thạch Lập Xã Vân Am Xã Cao Ngọc Xã Quang Trung Xã Đồng Thịnh Xã Ngọc Liên Xã Ngọc Sơn 1 Đất nông nghiệp NNP 109,14 77,18 0,33 0,15 9,12 10,14 1,84 1,08 0,73 0,43 0,46 0,36 1.1 Đất trồng lúa LUA 46,42 42,46 0,06 0,02 0,93 0,03 0,09 0,10 0,08 0,20 0,05 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 44,93 41,95 0,06 0,02 0,02 0,03 0,09 0,10 0,08 0,20 0,05 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 36,27 25,35 0,01 4,00 0,38 1,52 1,08 0,23 0,12 0,05 0,17 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 11,03 8,97 0,26 0,14 0,02 0,39 0,23 0,20 0,14 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 9,73 9,73 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 5,17 0,13 4,05 0,20 Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 0,51 0,40 0,02 0,01 0,01 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 21,77 12,75 3,35 0,76 0,44 0,15 0,90 0,39 0,18 0,02 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,03 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,08 0,07 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 11,36 4,70 3,04 0,40 0,03 0,77 0,39 0,09 0,00 - Đất giao thông DGT 8,97 3,73 2,74 0,38 0,03 0,51 0,29 - Đất thủy lợi DTL 2,07 0,97 0,28 0,02 0,26 0,09 0,08 - Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,07 0,00 0,01 - Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 0,00 0,00 - Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo DGD 0,19 0,01 0,00 - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 0,02 0,01 0,01 - Đất công trình năng lượng DNL 0,00 0,00 - Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 0,03 - Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia DKG - Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT - Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA - Đất cơ sở tôn giáo TON - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD - Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH - Đất cơ sở dịch vụ xã hội DXH - Đất chợ DCH 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,20 0,00 0,36 0,15 0,12 0,08 0,01 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1,36 1,36 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,65 0,23 0,00 2.16 Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 0,591 0,59 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 6,51 6,10 0,41 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 02.2: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc (Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã loại đất Tổng diện tích Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc Xã Lộc Thịnh Xã Cao Thịnh Xã Ngọc Trung Xã Phùng Giáo Xã Phùng Minh Xã Phúc Thịnh Xã Nguyệt Ấn Xã Kiên Thọ Xã Minh Tiến Xã Minh Sơn 1 Đất nông nghiệp NNP 109,14 0,51 1,20 0,93 0,82 2,07 0,02 1,43 0,36 1.1 Đất trồng lúa LUA 46,42 0,01 0,30 0,66 1,11 0,02 0,09 0,24 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 44,93 0,01 0,28 0,64 1,11 0,02 0,09 0,21 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 36,27 0,18 0,01 0,07 0,82 0,96 1,22 0,12 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 11,03 0,16 0,52 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 9,73 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 5,17 0,14 0,32 0,20 0,13 Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 0,51 0,03 0,04 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 21,77 0,99 0,46 0,19 0,16 0,27 0,52 0,12 0,14 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,03 0,03 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,08 0,01 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 11,36 0,87 0,41 0,12 0,18 0,35 - Đất giao thông DGT 8,97 0,56 0,32 0,06 0,35 - Đất thủy lợi DTL 2,07 0,31 0,00 0,06 - Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,07 0,06 - Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 0,00 - Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo DGD 0,19 0,00 0,18 - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 0,02 0,00 - Đất công trình năng lượng DNL 0,00 - Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 0,03 0,03 - Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia DKG - Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT - Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA - Đất cơ sở tôn giáo TON - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD - Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH - Đất cơ sở dịch vụ xã hội DXH - Đất chợ DCH 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,20 0,02 0,07 0,16 0,09 0,05 0,08 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1,36 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,65 0,12 0,12 0,12 0,06 2.16 Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 0,591 0,00 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 6,51 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 03.1: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc (Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Diện tích phân theo đơn vị hành chính thị trấn Ngọc Lặc Xã Lam Sơn Xã Mỹ Tân Xã Thúy Sơn Xã Thạch Lập Xã Vân Am Xã Cao Ngọc Xã Quang Trung Xã Đồng Thịnh Xã Ngọc Liên Xã Ngọc Sơn 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 209,54 79,91 1,52 0,28 9,45 10,34 2,27 7,91 7,62 1,03 1,67 0,63 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 61,96 43,06 0,06 0,02 1,23 0,23 0,09 6,09 0,26 0,20 0,05 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 58,38 42,55 0,06 0,02 0,32 0,03 0,09 6,09 0,26 0,20 0,05 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 69,72 27,47 1,20 0,13 4,03 0,38 1,95 1,91 1,09 0,52 1,26 0,43 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 13,03 8,97 0,26 0,14 0,02 0,39 0,23 0,20 0,14 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 9,73 9,73 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 54,52 0,13 4,05 0,20 6,00 Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên RSN/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,57 0,40 0,02 0,05 0,02 0,01 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 491,83 1,40 0,18 49,63 14,03 9,13 Trong đó: 2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng LUA/LNP 2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản LUA/NTS 2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối LUA/LMU 2.5 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS 2.6 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối HNK/LMU 2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RPH/NKR(a) 2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR(a) 2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 491,83 49,63 14,03 9,13 Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên RSN/NKR(a) 3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 1,93 1,40 0,18 Phụ biểu số 03.2: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc (Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Diện tích phân theo đơn vị hành chính Xã Lộc Thịnh Xã Cao Thịnh Xã Ngọc Trung Xã Phùng Giáo Xã Phùng Minh Xã Phúc Thịnh Xã Nguyệt Ấn Xã Kiên Thọ Xã Minh Tiến Xã Minh Sơn 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 209,54 2,39 3,67 1,38 0,93 0,82 0,23 4,29 21,95 31,38 19,88 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 61,96 0,01 0,30 0,66 2,19 3,02 0,59 3,93 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 58,38 0,01 0,28 0,64 1,11 2,56 0,59 3,55 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 69,72 1,50 3,67 0,19 0,07 0,82 0,23 2,10 7,59 10,76 2,42 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 13,03 0,16 0,52 2,00 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 9,73 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 54,52 0,70 0,32 0,20 11,35 18,03 13,54 Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên RSN/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,57 0,03 0,04 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 491,83 19,54 1,81 80,35 64,06 136,87 86,38 24,72 5,66 Trong đó: 2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng LUA/LNP 2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản LUA/NTS 2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối LUA/LMU 2.5 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS 2.6 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối HNK/LMU 2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RPH/NKR(a) 2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR(a) 2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 491,83 19,54 1,81 80,35 64,06 136,52 86,38 24,72 5,66 Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên RSN/NKR(a) 3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 1,93 0,35 Phụ biểu số 04.1: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Ngọc Lặc (Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã loại đất Tổng diện tích Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc thị trấn Ngọc Lặc Xã Lam Sơn Xã Mỹ Tân Xã Thúy Sơn Xã Thạch Lập Xã Vân Am Xã Cao Ngọc Xã Quang Trung Xã Đồng Thịnh Xã Ngọc Liên Xã Ngọc Sơn 1 Đất nông nghiệp NNP 1,11 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 1,11 2 Đất phi nông nghiệp PNN 35,63 0,33 0,05 0,02 0,00 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 1,96 0,02 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 33,26 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 0,38 0,30 0,05 0,00 0,00 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,03 0,03 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 2.16 Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 04.2: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Ngọc Lặc (Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã loại đất Tổng diện tích Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc Xã Lộc Thịnh Xã Cao Thịnh Xã Ngọc Trung Xã Phùng Giáo Xã Phùng Minh Xã Phúc Thịnh Xã Nguyệt Ấn Xã Kiên Thọ Xã Minh Tiến Xã Minh Sơn 1 Đất nông nghiệp NNP 1,11 0,36 0,14 0,17 0,06 0,38 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 1,11 0,36 0,14 0,17 0,06 0,38 2 Đất phi nông nghiệp PNN 35,63 13,70 21,50 0,02 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 1,96 1,94 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 33,26 13,70 19,56 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 0,38 0,02 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,03 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 2.16 Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 05: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Ngọc Lặc (Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Hạng mục Diện tích kế hoạch Diện tích hiện trạng Tăng thêm Địa điểm (đến đơn vị cấp xã) Vị trí trên bản đồ địa chính Căn cứ pháp lý Diện tích Sử dụng vào loại đất I Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh 1 Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh 1.1 Công trình, dự án Quy hoạch đất Quốc phòng 1 Công trình Quốc Phòng 8,00 8,00 CQP Xã Thuý Sơn Tờ bản đồ địa chính số 28, Tờ bản đồ địa chính số 29, tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thuý Sơn đo vẽ năm 2006 Văn bản số 1251/CV-BCH ngày 24/12/2021 của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Ngọc Lặc. 2 Công trình Quốc Phòng 15,50 5,36 10,14 CQP Xã Thạch Lập Thửa số 211-215, 247-250 tờ số 12; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thạch Lập, đo vẽ năm 2006 Văn bản số 13369/UBND-NN ngày 09/09/2022 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của Bộ Tư lệnh Pháo binh về giao đất sử dụng vào mục đích quốc phòng tại xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc 1.2 Công trình, dự án Quy hoạch đất an ninh 1 Xây dựng trụ sở công an xã 0,12 0,12 CAN Xã Thuý Sơn Thửa 210,248 tờ số 20, BĐĐC xã Thuý Sơn, đo vẽ năm 2006 Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn 2 Xây dựng trụ sở công an xã 0,12 0,12 CAN Xã Nguyệt Ấn Thửa 01 tờ bản đồ số 22, BĐĐC xã Nguyệt Ấn, đo vẽ năm 2006 3 Xây dựng trụ sở công an xã 0,12 0,12 CAN Xã Minh Sơn Thửa 19, 863, Tờ bản đồ địa chính số 14; BDĐC xã Minh Sơn, đo vẽ năm 2006 4 Xây dựng trụ sở công an xã 0,12 0,12 CAN Xã Vân Am Thửa số 308 tờ số 21, BĐĐC xã Vân Am, đo vẽ năm 2006 5 Xây dựng trụ sở công an xã 0,12 0,12 CAN Xã Kiên Thọ Thửa số 766 tờ số 17, BĐĐC xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006 Văn bản số 253/CAT-PH10 ngày 17/02/2023 của Công an tỉnh về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2023 6 Xây dựng trụ sở công an xã 0,12 0,12 CAN Xã Minh Tiến Thửa 320, 353 tờ số 13, BĐĐC xã Minh Tiến, đo vẽ năm 2006 7 Xây dựng trụ sở công an xã 0,12 0,12 CAN Xã Lam Sơn Thửa số 62 tờ số 20, BĐĐC xã Lam Sơn, đo vẽ năm 2006 Công văn số 13961/UBND-THKH ngày 20/9/2023 của UBND tỉnh. 8 Xây dựng trụ sở công an xã 0,12 0,12 CAN Xã Cao Thịnh Thửa số 34 tờ số 13, BĐĐC xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006 Văn bản số 5725/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an thông báo về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách Nhà nước bổ sung năm 2022 9 Xây dựng trụ sở công an xã 0,12 0,12 CAN Xã Lộc Thịnh Thửa số 58 tờ số 15, BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006 2 Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng 2.1 Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất 2.2 Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất 1 Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD); hạng mục hệ thống thoát lũ đường Hồ Chí Minh 3,50 1,80 1,70 DTL Thị trấn Ngọc Lặc Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 05 tiểu dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ sử dụng vốn vay của Cơ quan phát triển Pháp" 2 Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải (04 trạm bơm nước thải) 0,01 0,01 DTL Thị trấn Ngọc Lặc 3 Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Mỹ Tân 0,13 0,13 DTL Xã Mỹ Tân Khu vực đất lâm nghiệp 4 Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Sông Âm 0,05 0,05 DTL Xã Vân Am Khu vực đất lâm nghiệp 5 Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) 0,02 0,015 DNL Xã Mỹ Tân 0,02 0,015 DNL Xã Vân Am 0,02 0,015 DNL thị trấn Ngọc Lặc 0,02 0,015 DNL Xã Minh Sơn 6 Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) 0,20 0,20 DGT thị trấn Ngọc Lặc 0,13 0,13 DGT Xã Minh Sơn II Các công trình, dự án còn lại 1 Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất 1.1 Công trình, dự án đất giao thông 1 Sửa chữa đường giao thông từ Trung tâm xã Thuý Sơn đi hai thôn Hoa Cao và Vân Sơn, xã Thuý Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá. 1,45 1,45 DGT Xã Thuý Sơn Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh 2 Đường tràn làng Mới đi làng Ắng, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá 0,09 0,09 DGT Xã Minh Sơn Thửa 351, 352, 307, 308; tờ số 17 BĐĐC xã Minh Sơn, đo vẽ năm 2006 Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh 3 Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi Thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định 4,38 3,51 0,88 DGT Xã Quang Trung Công trình dạng tuyến Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh 5,12 4,32 0,81 DGT Xã Đồng Thịnh 7,24 5,86 1,38 DGT Xã Lộc Thịnh 2,65 2,32 0,34 DGT Xã Cao Thịnh 4 Nâng cấp tuyến đường từ Quang Trung - Ngọc Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam Sơn huyện Ngọc Lặc đi Thọ Lập, huyện Thọ Xuân 6,21 2,84 3,37 DGT Xã Lam Sơn Công trình dạng tuyến Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh 4,59 3,97 0,62 DGT Xã Ngọc Liên 2,00 1,62 0,38 DGT Xã Ngọc Sơn 5,83 4,89 0,94 DGT Xã Ngọc Trung 2,96 2,22 0,74 DGT Xã Quang Trung 5 Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông) 23,45 19,22 4,23 DGT Thị trấn Ngọc Lặc; xã Ngọc Liên; xã Ngọc Sơn; xã Cao Ngọc Công trình dạng tuyến Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh 6 Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lê Niệm - Đoạn từ nhà ông Tiến đến nhà bà Miên, thị trấn Ngọc Lặc 0,420 0,420 DGT Thị trấn Ngọc Lặc Tờ số 9, BĐĐC xã Ngọc Khê cũ, Tờ số 25, BĐĐC xã Quang Trung Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh 7 Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ trung tâm xã đi thôn Mết, thôn Rẻ, xã Vân Am 0,760 0,530 DGT Xã Vân Am Tờ số 27, 21, 35, 38 BĐĐC xã Vân Am; Tờ số 6, 12 BĐĐC xã Phùng Giáo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh 0,230 DGT Xã Phùng Giáo 1.2 Công trình, dự án đất thủy lợi 1 Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục kè sông cầu chày) 18,98 6,75 12,23 DTL thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 711, Tờ số 20, BĐĐC xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc) Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh 2 Sửa chữa, nâng cấp hồ Nán, xã Nguyệt Ấn 0,050 0,050 DTL Xã Nguyệt Ấn Tờ số 22, 23; bản đồ địa chính xã Nguyệt Ấn Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh 3 Hồ cây Dừa, xã Minh Tiến 0,240 0,240 DTL Xã Minh Tiến Tờ số 05, 06; bản đồ địa chính xã Minh Tiến Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh 4 Tu sửa, nâng cấp đập Lau Thượng, xã Phùng Giáo 0,270 0,270 DTL Xã Phùng Giáo Tờ số 7, bản đồ địa chính xã Phùng Giáo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh 1.3 Công trình, dự án đất năng lượng 1 Đường dây 35kV và TBA 180kVA-35/0,4kV cấp điện cho khu phố Cao Nguyên, TT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa 0,54 0,54 DNL thị trấn Ngọc Lặc Tờ bản đồ địa chính số 27,28,29 đo vẽ năm 2005 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc) Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh 2 Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. 0,01 0,01 DNL Xã Ngọc Liên Tờ bản đồ địa chính số 11,12,13,18,19,20 xã ngọc Liên Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh 3 Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. 0,01 0,01 DNL Xã Kiên Thọ Các tờ bản đồ địa chính số 01-44 xã Kiên Thọ Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh 4 Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. 0,01 0,01 DNL Xã Thuý Sơn Tờ bản đồ địa chính số 18-20,23-25 xã Thuý Sơn Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh 5 Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. 0,01 0,01 DNL Xã Minh Tiến Tờ bản đồ địa chính số 2-3,8-10 xã Lam Sơn 6 Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. 0,01 0,01 DNL Xã Quang Trung Tờ bản đồ địa chính số 01-30 xã Quang Trung 7 Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân 0,005 0,005 DNL Xã Minh Tiến Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh 0,005 0,005 DNL Xã Kiên Thọ 8 Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc 0,01 0,01 DNL Thị trấn Ngọc Lặc Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh 9 Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh 0,01 0,010 DNL Xã Ngọc Liên Công trình dạng tuyến Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh 10 Xây dựng trạm trung gian Đồng Thịnh, chống quá tải lộ 972 Trung gian Ngọc Lặc 0,01 0,014 DNL Xã Đồng Thịnh Công trình dạng tuyến Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh 1.4 Công trình, dự án đất cơ sở văn hóa 1 Bảo tồn làng văn hóa: Làng Lập Thắng, xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc 0,44 0,44 DVH Xã Thạch Lập Thửa số 221, 276, 277, 278, 279, 331, 329, 332, 330, 328, 420, 274, 273, 271, 270, 334, 335, 336, 337, 338, 411, 339, 341, DGT, DTL, tờ số 14, BĐĐC xã Thạch Lập Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh 1.5 Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục, đào tạo 1 Mở rộng Trường THCS xã Thúy Sơn 0,30 0,30 DGD Xã Thuý Sơn Thửa số 275,301,339,381, Tờ số 20, BĐĐC xã Thuý Sơn Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh 1.6 Công trình, dự án đất cơ sở thể dục, thể thao 1 Nhà luyện tập thi đấu thể dục, thể thao huyện Ngọc Lặc 0,961 0,961 DTT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 254, 255, Tờ số 15; Thửa số 152, 155, 156, 157, 28, 353, DGT, Tờ số 16; Bản đồ địa chính xã Ngọc Khê cũ, nay là TT Ngọc Lặc Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh 2 Mở rộng sân vận động huyện Ngọc Lặc 0,112 0,112 DTT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 152, 157, 28, 353, DGT, Tờ số 16; Bản đồ địa chính xã Ngọc Khê cũ, nay là TT Ngọc Lặc Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh 3 Sân vận động xã Phùng Mình 1,090 1,090 DTT Xã Phùng Minh Thửa số 39, 45, 46, 54, 55, 60, 64, 70, Tờ số 15; Bản đồ địa chính xã Phùng Minh Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh 4 Mở rộng sân vận động xã Phùng Giáo 0,610 0,610 DTT Xã Phùng Giáo Thửa số 693, 715, 721, 722, 723, 734-736, 739, 740, 751, 752, 757, DGT, Tờ số 18; Bản đồ địa chính xã Phùng Giáo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh 5 Sân vận động xã Cao Ngọc 1,078 1,078 DTT Xã Cao Ngọc Thửa số 89, Tờ số 7; Bản đồ địa chính xã Cao Ngọc Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh 6 Sân vận động xã Vân Am 1,327 1,327 DTT Xã Vân Am Thửa số 61, Tờ số 32; Bản đồ địa chính xã Vân Am 7 Sân vận động xã Minh Tiến 1,198 1,198 DTT Xã Minh Tiến Thửa số 10, Tờ số 13; Bản đồ địa chính xã Minh Tiến 1.7 Công trình, dự án đất cơ sở tôn giáo 1 Nhà thờ giáo xứ thị trấn Ngọc Lặc 0,70 0,70 TON Thị trấn Ngọc Lặc Các thửa: 65-69, 99-101, 106-111, 124-125,134-136. Tờ bản đồ địa chính số 18 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc) Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh 1.8 Công trình, dự án đất ở tại đô thị 1 Khu dân cư Hồ Thanh Niên 4,01 0,68 3,33 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Các thửa: 406, 409-413, 442-455, 497-511, 561-570, 624-631, 571-578, 516-518, 550-556, 548-549, 611-613, 479-488, 541-546, 603-610, 642-650, 524-526, 368-369, 392-394, 416-417, 436-437, 462-469, 524-526, 642-650, 535-539, 586-587, 601-602, 648-650,....Tờ số 32, BĐĐC TT Ngọc Lặc Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh 9,38 9,38 DKV 6,32 6,32 DGT 0,47 0,47 TMD 2 Khu dân cư Cao Nguyên, thị trấn Ngọc Lặc 8,25 1,47 6,78 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Các thửa: 244, 306-319, 365-374, 433- 449, 499-518, 582-597, 647-672, 716-719, 774-799, 832-836, 841-847, 879-905, 928-933, 1019-1025, 1055-1066, 1021-1029, 1115-1123, 1140-1149, 1169, 1086-1097, 1147-1151, 1169,... Tờ số 24, BĐĐC xã Ngọc Khê (nay là Thị trấn Ngọc Lặc) Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 của HĐND tỉnh 12,37 12,37 DGT 0,07 0,07 DVH 0,19 0,19 DTT 0,60 0,60 DGD 0,17 0,17 TMD 1,83 1,83 DKV 2,47 2,47 0,00 CQP 3 Khu xen cư Tràng Tê khu phố Vân Hoà, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc 0,06 0,06 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Các thửa: 490, 491, Tờ số 11, BĐĐC xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc) Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh 0,03 0,03 DGT 4 Hạ tầng khu tái định cư (mặt bằng khu dân cư lô 3 phố Lê Thánh Tông) 0,77 0,23 0,54 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Các thửa: 137,1, 41-43, 83-87, 136, 135, tờ số 32, BĐĐC TT Ngọc Lặc Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh 0,60 0,60 DGT 5 Khu dân cư và thương mại dọc đường Hồ Chí Minh đoạn từ huyện đội đến bến xe cũ, huyện Ngọc Lặc. 31,00 1,57 6,31 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Các tờ bản đồ số 24, 25; Bản đồ địa chính xã Ngọc Khê cũ (Nay là thị trấn Ngọc Lặc) đo vẽ năm 2007; các tờ bản đồ số 30, 31; bản đồ địa chính thị trấn Ngọc Lặc, đo vẽ năm 2018 Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh 0,44 DGD 0,05 0,16 DVH 0,25 1,93 DKV 5,35 TMD 0,10 DTL 2,52 12,10 DGT 0,22 0,00 MNC 1.9 Công trình, dự án đất ở tại nông thôn 1 Khu tái định cư kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh 0,31 0,20 0,11 ONT Xã Ngọc Trung Thửa số 188, 189, 196, 222,187,107, Tờ số 04. BĐĐC xã Ngọc Trung Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh 0,30 0,30 DGT Xã Ngọc Trung 0,026 0,026 DTL Xã Ngọc Trung 2 Khu dân cư làng Ươu 2, xã Nguyệt Ấn 1,52 1,52 ONT Xã Nguyệt Ấn Các thửa 637, 638, 639, 635, 634, 633, 632, 631, 630, 643, 644, 645, 646, 647, 710, 709, 708, 720, 640, 641, 642, 714, 712, 713, 715, 716, 717, 718, 719, 783, 784, 785, 786, 787, 788, 789, 790, 791, 857, 855, 854, 853, 852, 792, 793, 782 tờ bản đồ số 21; các thửa 476, 477,475, 440, 439, 438, 441, 407, 437, 408, 406, 409, 436, 435, 411, 410, 404, 405, 374, 377 tờ bản đồ số 22 địa chính xã Nguyệt Ấn, đo vẽ năm 2006 Nghị quyết số 241/NQ-ĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh 0,90 0,90 DGT Xã Nguyệt Ấn 3 Điểm xen cư Xưởng sản xuất đũa 0,07 0,07 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 192, tờ số 13, BĐĐC xã Lam Sơn, đo vẽ năm 2006 Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 5/6/2008 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Nông trường Lam Sơn giao cho UBND xã Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc quản lý, sử dụng 4 Điểm xen cư công sở cũ 0,11 0,11 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 41, tờ số 19, BĐĐC xã Lam Sơn, đo vẽ năm 2006 Văn bản số 16307/UBND-KTTC ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc huyện Ngọc Lặc quản lý. 2 Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất 2.1 Dự án đất thương mại dịch vụ 1 Đất thương mại dịch vụ 0,35 0,35 TMD Xã Minh Sơn Thửa số 250,268, 269, 270, 299, 300, 318, 319, Tờ số 25, BĐĐC xã Minh Sơn, đo vẽ năm 2006 Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 2 Đất thương mại dịch vụ 0,20 0,20 TMD Xã Thạch Lập Thửa số 642, 640, 639, 638, 641, 637, 550, 552, 680, 681, 636, 635, 633, 634, 679, 559; Tờ số 16; BĐĐC xã Thạch Lập, đo vẽ năm 2006 3 Đất thương mại dịch vụ 0,20 0,20 TMD Xã Đồng Thịnh Thửa số 328, 345, 346, 347, 298, 326, 325, 300, 299, 276, 297, 277, 296; Tờ số 07; BĐĐC xã Đồng Thịnh, đo vẽ năm 2006 4 Đất thương mại dịch vụ 0,65 0,65 TMD Xã Kiên Thọ Thửa số 885, 914, 937, 912, 938, 977, 976, 975, 996, 997, 974, 1024, 1048; Tờ số 17, BĐĐC xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006 Văn bản số 07/VB-CT ngày 01/3/2023 của Hợp tác xã Nông nghiệp sạch Thành Đạt về việc cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ngọc Lặc để thực hiện dự án 5 Đất thương mại dịch vụ 1,00 1,00 TMD Xã Kiên Thọ Thửa số 488, 505, 509, 510, 504, 492, 493, 523, DGT; Tờ số 25, BĐĐC xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006 Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 6 Đất thương mại dịch vụ 0,04 0,04 TMD Xã Lam Sơn Thửa số 44, Tờ số 19, BĐĐC xã Lam Sơn đo vẽ năm 2006 Văn bản số 258/NNo.NL ngày 22/3/2023 của Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Chi nhánh Ngọc Lặc, Thanh Hoá 7 Đất thương mại dịch vụ 0,70 0,70 TMD Xã Quang Trung Thửa số 372, 397, 395, 396, 413, 413, 414, 394, 393, 392, 415, 448, 447, 471, 472, 500,499, 523, 391, 390, 416, 417, 446, 449, 468, 503, 470, 469, 501, 502, 521, 520, 519; Tờ số 17; BĐĐC xã Quang Trung, đo vẽ năm 2006 Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 8 Đất thương mại dịch vụ 0,30 0,30 TMD Xã Thuý Sơn Thửa 13, 49, 50, 51, 53, 49, 54, 88, 89, 90, 92, 93, 128, 129, 130, 170, 171, 132, 131, 172, 224, 225, 229, 227, 228, 286, 287, DGT, DTL; Tờ số 26; BĐĐC xã Thuý Sơn, đo vẽ năm 2006 Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 9 Cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại tại thị trấn Ngọc Lặc 0,60 0,60 TMD Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 69, 70, 101, 347, 398, 399, tờ số 25; Thửa số 404, 406, 407, 471-477, Tờ số 24; BĐĐC xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc) Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại tại thị trấn Ngọc Lặc 10 Đất thương mại dịch vụ 0,38 0,38 TMD Xã Minh Tiến Tờ số 11; BĐĐC xã Minh Tiến, đo vẽ năm 2006 Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 2.2 Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 1 Nhà máy sản xuất gia công giầy dép xuất khẩu Ngọc Lặc. 5,06 5,06 SKC Xã Quang Trung Tờ số 16; Tờ số 22; BĐĐC xã Quang Trung đo vẽ năm 2006 Công văn số 2729/UBND-THKH ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất gia công giầy dép xuất khẩu Ngọc Lặc. 2 Nhà máy sản xuất nước trái cây 19,31 16,86 NKH Xã Ngọc Liên Trích lục Bản đồ địa chính số 732/TLBĐ. Tỷ lệ 1/2000, ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá Quyết định số 5430/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án 2,45 NKH Xã Ngọc Sơn 3 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 3,00 3,00 SKC Xã Kiên Thọ Tờ số 17; Tờ số 24, BĐĐC xã Kiên Thọ đo vẽ năm 2006. Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 4 Nhà máy may mặc và giày da xuất khẩu Minh Sơn 3,43 3,43 SKC Xã Minh Sơn Tờ số 25; BĐĐC xã Minh Sơn đo vẽ năm 2006. Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án 5 Nhà máy giày da và may mặc xuất khẩu Kiên Thọ tại xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc 3,40 3,40 SKC Xã Kiên Thọ Thửa số 458, 326, 457, 462, 463, 464, 491, 505, 465, 488, 492 523, 413, 385; Tờ số 25, BĐĐC xã Kiên Thọ đo vẽ năm 2006. Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đầu tư dự án 6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 7,14 7,14 SKC Xã Minh Sơn BĐHT sử dụng đất xã Minh Sơn Quyết định số 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH 2 TV Lam Sơn 7 Nhà máy sản xuất viên nén xuất khẩu (thuộc dự án đầu tư phát triển Công ty TNHH hai thành viên Lam Sơn) tại xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc 19,70 19,70 SKC Xã Minh Tiến Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Minh Tiến Quyết định 1220/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất viên nén xuất khẩu (thuộc dự án đầu tư phát triển Công ty TNHH hai thành viên Lam Sơn) tại xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc 8 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 1,61 1,61 SKC Xã Nguyệt Ấn Thửa số 43, 102, 141, 142, 143, 144, 145, 186, 187, 188, 190, 191, 192, 227, 228, 229, 232, 233, 272, 273, 277, 314, 315, 316, 362; Tờ số 20, BĐĐC xã Nguyệt Ấn, đo vẽ năm 2006 Văn bản số 15493/UBND-THKH ngày 13/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc địa điểm đầu tư dự án Nhà máy nước sạch sinh hoạt xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc 9 Nhà máy chế biến nông sản công ty Sông Âm 5,00 5,00 SKC Xã Kiên Thọ Thửa số 302, Tờ số 05; BĐĐC xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006 Văn bản số 22-CV/HG-SA ngày 17/11/2022 của Công ty TNHH Nông nghiệp CNC Hồ Gươm Sông Âm về việc đề nghị bổ sung, cập nhật điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất để thực hiện dự án 10 Nhà máy chế biến gỗ Lee & Carol tại xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc 6,40 6,40 SKC Xã Minh Sơn BĐHT xã Minh Sơn Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 5/9/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Nhà máy chế biến gỗ Lee & Carol tại xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc 2.3 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản 1 Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Đồng Chùa 1,87 1,87 SKS Xã Cao Thịnh Thửa số 01, Tờ số 14, BĐĐC xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006 Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, năm 2022 2 Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường 3,91 1,51 2,40 SKS Xã Cao Thịnh Thửa số 73, Tờ số 08, BĐĐC xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006 QĐ số 165/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019; danh mục đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2022 3 Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường 2,30 2,30 SKS Xã Cao Thịnh Thửa số 205, Tờ số 19, BĐĐC xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006 Giấy phép thăm dò khoáng sản số 247/GP-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh cho phép Công ty TNHH Phúc Hương được thăm dò khoáng sản đá vôi xây dựng thông thường tại xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc 4 Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường 8,73 8,73 SKS Xã Cao Thịnh Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Cao Thịnh Quyết định 1753/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, năm 2023 5 Mỏ đá vôi núi Chung, xã Lộc Thịnh , huyện Ngọc Lặc 5,40 5,40 SKS Xã Lộc Thịnh Thửa số 145, Tờ số 9; Thửa số 28, Tờ số 13; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006 Quyết định 2771/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 6) 6 Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường 4,00 4,00 SKS Xã Lộc Thịnh Thửa số 54, 76, 85, 91, 98, 114, Tờ số 49; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006 Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh 7 Mỏ rộng mỏ đá Bazan làm VLXD thông thường 0,56 0,56 SKS Xã Lộc Thịnh Thửa số 219, Tờ số 20; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006 Quyết định 443/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Bai Ma, xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc Tỉnh Thanh Hoá 8 Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường 1,70 1,70 SKS Xã Lộc Thịnh Thửa số 114, Tờ số 49; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006 Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh cho phép công ty TNHH XD và TM Dương Hiếu được thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc 9 Mở rộng mỏ đá vôi làm VLXD thông thường 3,90 3,90 SKS Xã Lộc Thịnh Thửa số 219, Tờ số 20; thửa số 39, Tờ số 22; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006 Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh 10 Mở rộng mỏ đá vôi làm VLXD thông thường 4,26 4,26 SKS Xã Cao Thịnh Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Cao Thịnh Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh 11 Mỏ đá vôi làm VLXD thông thường 1,70 1,70 SKS Xã Cao Thịnh Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Cao Thịnh Giấy phép thăm dò khoáng sản số 111/GP-UBND ngay 8/7/2019; Văn bản số 05/CV-CM ngày 28/4/2023 của Công ty TNHH Cao Minh về việc đưa mỏ đá vôi 1,7 ha tại núi Hang Cá, huyện Ngọc Lặc vào kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản tỉnh năm 2023 12 Mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại Thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định và xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc 0,89 0,89 SKS Xã Cao Thịnh Trích lục bản đồ số 155/TLBĐ ngày 13/4/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập; Tờ bản đồ số 8; Bản đồ địa chính xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006 Giấy phép khai thác khoáng sản số 60/GP-UBND ngày 13/4/2020; Văn bản số 21/CV-TT ngày 28/12/2023 của Công ty TNHH Tiến Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ngọc Lặc 3 Các khu vực sử dụng đất khác 3.1 Dự án đất nông nghiệp khác 1 Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung Trường Lộc 21,70 19,89 NKH Xã Lộc Thịnh Thửa số 21, Tờ số 12; Thửa số 115, Tờ số 13; Thửa số 01, 02; Tờ số 17; Thửa số 03, Tờ số 18; BĐĐC xã Lộc Thịnh đo vẽ năm 2006 Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trang trại chăn nuôi lợn tập trung Trường Lộc tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc 1,81 NKH Xã Cao Thịnh Thửa số 16, Tờ số 1; BĐĐC xã Cao Thịnh đo vẽ năm 2006 2 Khu trang trại sản xuất, kinh doanh giống lợn và chăn nuôi thương phẩm chất lượng cao New Hope 19,99 18,96 NKH Xã Đồng Thịnh Trích lục Bản đồ địa chính số 527/TLBĐ. Tỷ lệ 1/2000, ngày 25 tháng 8 năm 2021 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án 1,03 NKH Xã Lộc Thịnh 3 Khu liên hợp sản xuất, chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 1 9,77 9,77 NKH Xã Minh Tiến Trích lục Bản đồ địa chính số 335/TLBĐ; tỷ lệ 1/2000, ngày 06 tháng 5 năm 2022 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá Công văn số 1270/UBND-THKH ngày 27/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án 8,52 8,52 SKC Xã Minh Tiến 4 Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 2 97,50 97,50 NKH Xã Nguyệt Ấn Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Nguyệt Ấn, xã Minh Tiến Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án 2,00 2,00 NKH Xã Minh Tiến 5 Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3 102,76 102,76 NKH Xã Nguyệt Ấn Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Nguyệt Ấn, xã Minh Tiến Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án 2,20 2,20 NKH Xã Minh Tiến 6 Đất nông nghiệp khác 86,55 86,55 NKH Xã Kiên Thọ Tờ số 12; Tờ bản đồ lâm nghiệp; BĐĐC xã Phúc Thịnh Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hoá 4 tại xã Phúc Thịnh và xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc của Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hoá 11 67,30 67,30 NKH Xã Phúc Thịnh Thửa số 345; Tờ số 24; Thửa số 21, Tờ số 23; Thửa số 39, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, Tờ số 30; BĐĐC xã Kiên Thọ 7 Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 5 49,63 49,63 NKH Xã Vân Am Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Vân Am Quyết định số 3526/QĐ-UBND ngày 9/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án 8 Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 6 85,30 85,30 NKH Xã Phùng Giáo Thửa số 4, 7, 8, 9, Tờ số 15; Thửa số 2, 5, 8, 9, 3, 13, 11, 7, 12, 10, 15, 16, 19, 31, 35, 22, 27, 20, 17, 27, 26, 18, 25, 24, 23, 21, 29, 33, 32, 38, 30, 41, 34, 35, 31; Tờ số 16; Thửa số 96, 95, Tờ số 17; Thửa số 5, 4, 8, 7, 12, 22, 9, 23, 24, 11, 2, Tờ số 21; Tờ bản đồ Lâm nghiệp; BĐĐC xã Phùng giáo đo đạc năm 2006 Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án 9 Trang trại tổng hợp tại xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc 19,00 19,00 NKH Xã Phúc Thịnh Thửa số 01, Tờ số 21; Thửa số 342, 265, Tờ số 22; BĐĐC xã Phúc Thịnh Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án trang trại tổng hợp tại xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc 10 Trang trại tổng hợp khu 2 14,52 14,52 NKH Xã Minh Tiến Bản đồ hiện trạng xã Minh Tiến Quyết định 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH 2 TV Lam Sơn 11 Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao, nghiên cứu giống cây trồng chất lượng cao khu 1 12,00 12,00 NKH Xã Minh Sơn Bản đồ hiện trạng xã Minh Sơn Quyết định số 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH Hai thành viên Lam Sơn tại huyện Ngọc Lặc và huyện Thọ Xuân 12 Trung tâm sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ cao huyện Ngọc Lặc tại xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc 5,66 5,66 NKH Xã Minh Sơn Thửa số 130, 131; Tờ số 15; Thửa số 173, Tờ số 14; BĐĐC xã Minh Sơn đo vẽ năm 2006 Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án III Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Diện tích nguyên thửa (ha) Diện tích đất ở (m2) Diện tích chuyển mục đích (ha) Đơn vị hành chính Trần Quốc Chiến 0,0114 0,0054 0,0060 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 66; Tờ số 9 CL 027501 Nguyễn Ngọc Quyền 0,2926 0,0700 0,0500 ODT thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 249; Tờ số 26 BL 884732 Lê Văn Hân 0,0330 0,0130 0,0200 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 80; Tờ số 16 CB 758349 Nguyễn Viết Đắc 0,2005 0,0400 0,1000 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 646; Tờ số 26 DB 623081 Phạm Văn Ngọc 0,0782 0,0100 0,0300 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 476; Tờ số 9 CP 393603 Đinh Văn Đông 0,0593 0,0050 0,0543 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 178; Tờ số 22 DH 079045 Trần Văn Định 0,2480 0,0400 0,0600 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 2; Tờ số 10 SW 300447 Phạm Ngọc Sớm 0,4994 0,2000 0,0400 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 81; Tờ số 9 BK 251961 Lê Hoàn Khiêm 0,5186 0,2000 0,0500 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 77; Tờ số 20 AK 363690 Lê Văn Diễn 0,1362 0,0400 0,0962 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 170; Tờ số 30 CL 275720 Đồng Minh Trình 0,0240 0,0060 0,0180 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 616; Tờ số 26 CP 071407 Phạm Văn Mão 0,0230 0,0100 0,0130 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 151; Tờ số 24 CQ 759118 Vũ Văn Hùng 0,0232 0,0130 0,0102 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 13; Tờ số 2 CH 03601 Bùi Xuân Hải 0,0216 0,0209 0,0007 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 250 (3); Tờ số 14 AG 039952 Phạm Thị Hiền 0,0123 0,0060 0,0063 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 1007; Tờ số 18 CB 758853 Nguyễn Thị Dung 0,0694 0,0070 0,0130 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 15; Tờ số 22 CP 393793 Lê Văn Quý 0,1142 0,0500 0,0300 ONT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 412; Tờ số 26 BL 987642 Lê Thị Dung 0,0428 0,0200 0,0228 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 680; Tờ số 27 CX 434280 Trần Văn Duyên 0,0320 0,0060 0,0260 ONT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 378; Tờ số 9 BC 059419 Nguyễn Văn Thành 0,0425 0,0000 0,0157 ONT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 1335; Tờ số 25 X 989019 Nguyễn Hữu Thôn 0,0782 0,0100 0,0300 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 102; Tờ số 20 AB 081330 Phạm Văn Thuyết 0,0190 0,0040 0,0080 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 253; Tờ số 14 BĐ 282230 Nguyễn Trọng Hoè 0,1483 0,0100 0,1383 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 8(1); Tờ số 9 AG 039958 Phạm Văn Viên 1,0638 0,2000 0,0100 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 15; Tờ số 28 BK 251771 Phạm Thị Hồng 0,0580 0,0100 0,0200 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 69; Tờ số 22 CL 213819 Nguyễn Văn Cường 0,0180 0,0040 0,0050 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 218; Tờ số 17 BV 864441 Lê Ngọc Sơn 0,1313 0,0320 0,0990 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 787; Tờ số 26 DE 212202 Đặng Thị Hoà 0,2476 0,0100 0,2376 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 8(5); Tờ số 9 AG 039959 Phạm Hồng Quân 0,3077 0,0400 0,2000 ONT Xã Cao Ngọc Thửa số 17; Tờ số 7 AQ 187606 Phạm Văn Dự 1,5051 0,2000 0,4000 ONT Xã Cao Ngọc Thửa số 130; Tờ số 9 DH 079792 Hoàng Công Tiến 0,1300 0,0300 0,1000 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 103; Tờ số 13 AK 363892 Trịnh Đình Minh 0,0336 0,0080 0,0256 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 281; Tờ số 19 BH 010871 Lê Trung Tích 0,2128 0,1000 0,0300 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 257; Tờ số 13 DB 623674 Lê Duy Đức 0,0800 0,0400 0,0400 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 113; Tờ số 1 V 060908 Lê Công Sự 0,1482 0,0657 0,0825 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 151; Tờ số 19 BK 796616 Lê Bá Tùng 0,0157 0,0070 0,0087 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 288; Tờ số 19 DE 212341 Trần Thị Đào 0,0428 0,0100 0,0100 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 302; Tờ số 19 BK 796614 Nguyễn Thị Thanh 0,2107 0,0200 0,0200 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 413; Tờ số 10 DE 212887 Dương Văn Tuấn 0,0125 0,0080 0,0045 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 384; Tờ số 19 DB 623680 Lê Văn Huy 0,0282 0,0060 0,0040 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 396; Tờ số 19 DD 745754 Lê Văn Huấn 0,1634 0,0400 0,0200 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 149; Tờ số 19 BU 431254 Lê Văn Tấn 0,0449 0,0060 0,0040 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 472; Tờ số 23 CK 320337 Lê Văn Tới 0,0600 0,0060 0,0060 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 473; Tờ số 23 CK 320336 Lê Văn Tiến 0,0447 0,0060 0,0040 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 474; Tờ số 23 CK 320335 Lê Thế Phương 0,5564 0,2000 0,0950 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 74; Tờ số 12 BU 431132 Lê Văn Viên 0,2028 0,0380 0,0200 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 536; Tờ số 36 CX 434276 Trần Văn Độ 0,5283 0,1000 0,0500 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 87; Tờ số 32 BP 837334 Lê Thị Xuân 0,1229 0,0200 0,0500 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 154; Tờ số 31 CK 103152 Phạm Văn Hoàng 0,9472 0,0400 0,1000 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 78; Tờ số 36 CL 189228 Phạm Thị Chúc 0,0528 0,0060 0,0100 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 563; Tờ số 36 DH 438011 Phạm Văn Hoàng 0,7253 0,0150 0,0500 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 593; Tờ số 36 DL 001121 Lê Hữu Sơn 0,2198 0,0150 0,0400 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 690; Tờ số 37 DH 079120 Lê Cao Cường 0,0436 0,0070 0,0366 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 410; Tờ số 10 DH 311376 Nguyễn Thị Ngoan 0,0414 0,0070 0,0200 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 409; Tờ số 10 DH 311373 Nguyễn Trọng Hải 0,1802 0,0200 0,0400 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 134; Tờ số 3 DB 623065 Bùi Minh Tuấn 0,5317 0,0500 0,0100 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 204; Tờ số 3 DI 404433 Đoàn Thị Viên 0,1100 0,0400 0,0700 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 125; Tờ số 3 BL 987017 Vũ Viết Vinh 0,0700 0,0200 0,0500 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 72; Tờ số 15 DD 675855 Trịnh Văn Đại 0,1150 0,0300 0,0850 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 101; Tờ số 14 DE 212058 Bùi Ngọc Tùng 0,1197 0,0100 0,1097 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 73; Tờ số 15 DE 212355 Trần Văn Ngọc 0,1212 0,0100 0,1112 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 73; Tờ số 15 DE 212354 Nguyễn Văn Long 0,1520 0,0100 0,0300 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 195; Tờ số 16 CB 648784 Ngô Xuân Tằn 0,1844 0,0400 0,0600 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 125; Tờ số 3 DE 212391 Hoàng Thị Hằng 0,1050 0,0100 0,0080 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 185; Tờ số 14 BL 884604 Lê Thị Tình 0,2050 0,0400 0,0500 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 11; Tờ số 1 M 798101 Lê Hùng Cường 0,7623 0,0400 0,1000 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 10; Tờ số 8 CG 180230 Nguyễn Đình Lương 0,2298 0,0100 0,0500 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 320; Tờ số 20 DH 169254 Phạm Văn Thân 0,1752 0,0160 0,0700 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 144; Tờ số 23 DH 169637 Trần Thị Thanh 0,0932 0,0070 0,0200 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 147; Tờ số 6 CQ 839558 Nguyễn Thị Quy 0,0353 0,0060 0,0040 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 376; Tờ số 13 BH 001955 Nguyễn Thị Quy 0,0333 0,0060 0,0040 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 374; Tờ số 13 BH 001953 Lê Đình Thảo 0,0190 0,0060 0,0130 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 22; Tờ số 12 CB 613545 Nguyễn Hồng Quân 0,0725 0,0200 0,0300 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 78; Tờ số 19 CB 758316 Nguyễn Văn Minh 0,2928 0,0120 0,0400 ODT Xã Lam Sơn Thửa số 12; Tờ số 20 CQ 739293 Nguyễn Thị Thắm 0„567 0,0100 0,0200 ONT Xã Lộc Thịnh Thửa số 334; Tờ số 20 CQ 839607 Trịnh Thị Đào 0,0300 0,0100 0,0200 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 523; Tờ số 8 AK 246836 Trịnh Thị Oanh 0,0460 0,0060 0,0300 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 1041; Tờ số 8 BV 864532 Trịnh Thị Hiếu 0,1678 0,0200 0,0300 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 593; Tờ số 4 DE 212606 Trịnh Đình Nhi 0,1891 0,0400 0,0200 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 568; Tờ số 8 AQ 187805 Hà Văn Mông 0,0606 0,0100 0,0300 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 535; Tờ số 8 BV 864535 Trịnh Thị Đào 0,1905 0,0100 0,0200 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 523; Tờ số 8 AK 246836 Lê Ngọc Châu 0,2000 0,0100 0,0500 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 442; Tờ số 9 BL 896818 Nguyễn Tuấn Anh 0,2000 0,0400 0,1000 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 502; Tờ số 14 CQ 756442 Lê Văn Châu 0,0473 0,0100 0,0300 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 601; Tờ số 9 DE 212192 Lê Viết Thỉnh 0,3557 0,0500 0,1000 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 187; Tờ số 14 DE 212434 Lê Đình Viên 1,2704 0,0280 0,1600 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 96; Tờ số 20 CX 434285 Trịnh Văn Tới 0,1522 0,0160 0,1362 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 1104; Tờ số 8 DH 438673 Ngô Ngọc Diện 0,1119 0,0220 0,0899 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 548; Tờ số 14 DH 311161 Nguyễn Văn Thịnh 0,3874 0,0060 0,0300 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 600; Tờ số 9 DE 212193 Phạm Thị Biên 0,3192 0,0100 0,0300 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 790; Tờ số 17 DH 311682 Nguyễn Văn Tài 0,0180 0,0100 0,0080 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 330; Tờ số 11 DB 623589 Nguyễn Văn Hùng 0,0460 0,0060 0,0400 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 294; Tờ số 19 DB 623805 Nguyễn Văn Hùng 0,0460 0,0060 0,0400 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 293; Tờ số 19 DB 623804 Tống Văn Huy 0,0260 0,0060 0,0200 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 287; Tờ số 19 DB 623153 Tống Văn Huy 0,0480 0,0080 0,0400 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 289; Tờ số 19 DB 623155 Tống Văn Huy 0,0260 0,0060 0,0200 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 288; Tờ số 19 DB 623154 Phan Thanh Hùng 0,0255 0,0060 0,0195 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 65; Tờ số 25 BU 264851 Phan Thanh Tuấn 0,0900 0,0400 0,0500 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 67; Tờ số 21 BH 052839 Lê Văn Cường 0,0900 0,0400 0,0500 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 455; Tờ số 9 BU 349066 Bùi Trung Hiếu 0,0400 0,0200 0,0200 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 302; Tờ số 18 CK 605168 Bùi Văn Lý 0,1522 0,0100 0,1422 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 343; Tờ số 12 BV 864027 Nguyễn Trí Hiếu 0,1299 0,0300 0,0999 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 455; Tờ số 8 BL 884228 Nguyễn Trí Hiếu 0,0814 0,0166 0,0648 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 448; Tờ số 8 BU 431953 Lê Thanh Tuấn 0,1745 0,0400 0,0600 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 67; Tờ số 21 DE 212931 Vũ Viết Vinh 0,1019 0,0120 0,0300 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 305; Tờ số 19 DE 212927 Thái Thị Bình 0,2578 0,0400 0,1000 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 77; Tờ số 7 CB 646887 Trần Thị Nguyệt 0,1297 0,0140 0,1157 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 505; Tờ số 15 DE 212366 Nguyễn Chí Tùng 0,1464 0,0130 0,0270 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 405; Tờ số 14 BH 052578 Trịnh Vinh Thắng 0,0906 0,0090 0,0816 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 507; Tờ số 15 DH 079269 Nguyễn Trí Hiếu 0,1126 0,0060 0,0400 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 219; Tờ số 16 DH 438837 Nguyễn Đình Lượng 0,0652 0,0080 0,0200 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 190; Tờ số 21 DH 079268 Vũ Đức Nuôi 0,1861 0,0080 0,0100 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 439; Tờ số 9 CL 085625 Lê Văn Thanh 0,0568 0,0060 0,0140 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 686; Tờ số 18 DH 079571 Phạm Thị Tú Lệ 0,0951 0,0080 0,0200 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 75; Tờ số 10 DH 438245 Lê Huy Dũng 0,7912 0,0280 0,0400 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 377; Tờ số 12 CK 605172 Ngô Xuân Thu 0,3931 0,0280 0,0400 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 2; Tờ số 10 BV 864238 Nguyễn Thị Hương 0,1228 0,0060 0,0200 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 326; Tờ số 11 DD 675510 Trương Thị vấn 0,0570 0,0060 0,0510 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 407; Tờ số 14 BU 349151 Lê Ngọc Vân 0,2747 0,0080 0,0900 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 570; Tờ số 18 BU 431940 Nguyễn Văn Tuân 0,0846 0,0200 0,0646 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 665; Tờ số 18 DE 212004 Trịnh Quốc Chính 0,0964 0,0100 0,0200 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 330; Tờ số 11 DL 001507 Trần Văn Khải 0,0628 0,0200 0,0200 ONT Xã Mỹ Tân Thửa số 350; Tờ số 22 DB 623105 Phạm Thị Giang 0,1185 0,0100 0,0070 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 63; Tờ số 8 CG 180265 Phạm Hồng Phúc 0,1442 0,0100 0,0200 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 62; Tờ số 8 CG 180264 Cao Xuân Vụ 0,0541 0,0100 0,0100 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 305; Tờ số 19 CE 516155 Lê Duy Cấp 0,1100 0,0100 0,1000 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 81; Tờ số 8 CQ 759270 Vũ Trọng Duy 0,1973 0,0241 0,0990 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 140; Tờ số 8 DH 169615 Lê Anh Tuấn 0,0930 0,0060 0,0240 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 45; Tờ số 17 DI 404645 Lê Duy Hải 0,3120 0,0100 0,1000 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 81; Tờ số 8 AK 290355 Phạm Thị Hồng 0,2010 0,0100 0,0900 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 30; Tờ số 17 CB 758334 Trịnh Đình Sơn 0,0355 0,0060 0,0200 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 599; Tờ số 10 CP 125253 Trịnh Đình Sơn 0,1100 0,0160 0,0450 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 134; Tờ số 10 CP 125255 Trịnh Đình Sơn 0,1540 0,0100 0,0200 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 689; Tờ số 10 DD 675579 Trịnh Đình Sơn 0,0176 0,0060 0,0100 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 598; Tờ số 10 CP 125252 Trịnh Đình Tiến 0,1262 0,0100 0,0500 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 688; Tờ số 10 DD 675580 Nguyễn Viết Văn 0,0580 0,0400 0,0180 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 541; Tờ số 11 T 728796 Nguyễn Lương Ngọc 0,1070 0,0400 0,0670 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 461; Tờ số 4 W 400008 Lê Ngọc Sơn 0,0379 0,0060 0,0240 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 363; Tờ số 9 DD 675003 Nguyễn Thị Linh 0,0300 0,0060 0,0140 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 42; Tờ số 17 DH 438898 Nguyễn Thị Hạnh 0,0300 0,0060 0,0140 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 41; Tờ số 17 DH 438900 Nguyễn Mạnh Hùng 0,3524 0,0400 0,0600 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 684; Tờ số 6 V 060872 Nguyễn Cửu Quang 0,1650 0,0390 0,1260 ONT Xã Cao Ngọc Thửa số 67; Tờ số 12 DH 438655 Bùi Văn Quốc 0,1348 0,0200 0,0300 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 281; Tờ số 10 CX 434506 Hoàng Thị Xuân 0,3600 0,0400 0,0300 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 112; Tờ số 4 Y 114577 Trình Ngọc Nghị 0,0364 0,0066 0,0298 ONT Xã Ngọc Sơn Thửa số 369; Tờ số 2 DD 745245 Phạm Thu Huyền 0,0360 0,0066 0,0294 ONT Xã Ngọc Sơn Thửa số 370; Tờ số 2 DD 745247 Nguyễn Trung Anh 0,0317 0,0060 0,0140 ONT Xã Ngọc Sơn Thửa số 156; Tờ số 3 DH 169244 Đỗ Xuân Hoàn 0,4426 0,0400 0,0600 ONT Xã Ngọc Sơn Thửa số 117; Tờ số 20 BK 733171 Mai Việt Anh 0,0377 0,0100 0,0100 ONT Xã Ngọc Sơn Thửa số 368; Tờ số 2 DD 745248 Phạm Thúc Phi 0,0425 0,0100 0,0325 ONT Xã Ngọc Sơn Thửa số 169; Tờ số 3 DI 404596 Phạm Mạnh Thường 0,0492 0,0100 0,0392 ONT Xã Ngọc Sơn Thửa số 152; Tờ số 3 DH 079414 Cao Văn Hoàn 0,0300 0,0060 0,0240 ONT Xã Ngọc Sơn Thửa số 159; Tờ số 3 DH 169241 Bùi Văn Hiền 0,0655 0,0120 0,0300 ONT Xã Ngọc Sơn Thửa số 282; Tờ số 22 CQ 839048 Bùi Văn Nhanh 0,0800 0,0400 0,0400 ONT Xã Ngọc Trung Thửa số 83; Tờ số 8 Y 199343 Ngô Quang Hải 0,1507 0,0080 0,0300 ONT Xã Ngọc Trung Thửa số 376; Tờ số 14 CY 524814 Bùi Văn Luật 0,0462 0,0080 0,0382 ONT Xã Ngọc Trung Thửa số 246; Tờ số 18 BP 619821 Vũ Xuân Thưởng 0,1318 0,0070 0,0330 ONT Xã Nguyệt Ấn Thửa số 361; Tờ số 18 DD 675358 Lê Doãn Điểm 0,0881 0,0100 0,0300 ONT Xã Nguyệt Ấn Thửa số 1033; Tờ số 22 BĐ 329188 Nguyễn Anh Thế 0,0310 0,0100 0,0210 ONT Xã Nguyệt Ấn Thửa số 1367; Tờ số 21 CB 767568 Phạm Thanh Hải 0,2456 0,0400 0,1000 ONT Xã Nguyệt Ấn Thửa số 24; Tờ số 28 BP 619982 Lê Văn Dưỡng 0,1621 0,0060 0,0500 ONT Xã Nguyệt Ấn Thửa số 500; Tờ số 9 DI 404990 Lê Thị Quẫy 0,1545 0,0100 0,0100 ONT Xã Nguyệt Ấn Thửa số 132; Tờ số 8 CQ 839708 Tống Văn Tần 0,4000 0,0400 0,3600 ONT Xã Nguyệt Ấn Thửa số 44; Tờ số 3 DI 404600 Lê Thị Mạnh 0,1060 0,0060 0,1000 ONT Xã Phúc Thịnh Thửa số 347; Tờ số 20 DD 745380 Lê Anh Tuấn 0,1479 0,0200 0,1000 ONT Xã Phúc Thịnh Thửa số 743; Tờ số 16 DI 404471 Lê Đình Minh 0,1400 0,0400 0,1000 ONT Xã Quang Trung Thửa số 128; Tờ số 20 AK 246616 Nguyễn Văn Hảo 0,0621 0,0200 0,0200 ONT Xã Quang Trung Thửa số 832; Tờ số 12 DD 675120 Lưu Vĩnh Thảng 0,7267 0,2000 0,3000 ONT Xã Quang Trung Thửa số 69; Tờ số 18 CB 758366 Lê Văn Nghị 0,1055 0,0100 0,0300 ONT Xã Thuý Sơn Thửa số 1072; Tờ số 27 DI 404571 Lê Quyết Thắng 0,8038 0,0400 0,0800 ONT Xã Vân Am Thửa số 9; Tờ số 34 CB 758013 Nguyễn Đức Quỳnh 0,0093 0,0060 0,0033 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 303, Tờ số 30 DD 675264 Trịnh Xuân Hùng 0,1856 0,0060 0,0300 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 243, Tờ số 26 CQ 756008 Trịnh Xuân Hùng 0,1419 0,0100 0,0100 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 634, Tờ số 26 CQ 756009 Đỗ Xuân Tám 0,0631 0,0044 0,0587 ONT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 913, Tờ số 30 DB 623668 Nguyễn Văn Thành 0,0400 0,0000 0,0157 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 1335, Tờ số 25 X 989019 Phạm Văn Vĩnh 0,0895 0,0150 0,0150 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 594, Tờ số 9 DH 438339 Nguyễn Thế Sâm 0,0144 0,0040 0,0104 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 99(1), Tờ số 38 CQ 759372 Lê Đình Hùng 0,0219 0,0100 0,0119 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 606, Tờ số 26 CL 085270 Phạm Thị Loan 0,1554 0,0100 0,0400 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 1008, Tờ số 30 DL 577780 Nguyễn Thị Lan 0,2113 0,0400 0,0200 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 5, Tờ số 28 BP 619773 Phạm Hồng Hưng 0,1110 0,0060 0,0500 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 208, Tờ số 6 CP 393758 Lê Thị Thúy 0,0435 0,0120 0,0315 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 40, Tờ số 21 BH 010721 Bùi Hồng Sơn 0,0203 0,0050 0,0126 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 34, Tờ số 5 CB 767560 Phạm Văn Vĩnh 0,0896 0,0150 0,0746 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 594, Tờ số 9 DH 438339 Dương Văn Thương 0,0253 0,0040 0,0213 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 491; Tờ số 34 DN 407340 Phạm Văn Khánh 0,1001 0,0200 0,0801 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 874, Tờ số 12 CQ 767625 Phạm Thị Hoa 0,0227 0,0040 0,0187 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 5, Tờ số 34 DL 813318 Phạm Thị Hồng 0,0579 0,0100 0,0479 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 69, Tờ số 22 CL 213819 Nguyễn Ngọc Tú 0,1804 0,0150 0,0900 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 1295, Tờ số 26 DN 407996 Mạnh Sỹ Phương 0,3105 0,0200 0,0900 ODT Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 493, Tờ số 12 DN 407992 Nguyễn Tuấn Anh 0,0396 0,0097 0,0299 ONT Xã Cao Ngọc Thửa số 99, Tờ số 12 DN 458060 Lê Chí Tài 0,0473 0,0100 0,0373 ONT Xã Cao Ngọc Thửa số 97, Tờ số 12 DN 458061 Nguyễn Cửu Quang 0,0435 0,0096 0,0339 ONT Xã Cao Ngọc Thửa số 98, Tờ số 12 DN 458063 Nguyễn Thị Hảo 0,3147 0,0400 0,2470 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 457, Tờ số 21 BK 796879 Nguyễn Văn Chiến 0,0586 0,0060 0,0140 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 598, Tờ số 28 CB 767109 Lê Văn Hùng 0,0901 0,0090 0,0811 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 408, Tờ số 19 CS 03039 Lê Huy Hậu 0,0145 0,0060 0,0085 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 456, Tờ số 19 DL 597980 Đỗ Xuân Lập 0,2014 0,0080 0,1000 ONT Xã Cao Thịnh Thửa số 400, Tờ số 13 DE 212384 Lê Anh Tuấn 0,0361 0,0100 0,0261 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 534, Tờ số 26 DL 577036 Lê Văn Quyết 0,8846 0,0240 0,0300 ONT Xã Kiên Thọ Thửa số 586, Tờ số 36 DE 212051 Trần Duy Hạnh 1,3280 0,0400 0,1000 ONT Xã Lam Sơn Thửa số 49, Tờ số 26 CP 126960 Lê Văn Bình 0,1990 0,0400 0,0600 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 50, Tờ số 32 DD 675864 Huỳnh Văn Huynh 0,1353 0,0110 0,0200 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 547, Tờ số 14 DL 577925 Huỳnh Văn Huynh 0,1353 0,0110 0,0200 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 547; Tờ số 14 DL 577925 Lê Thị Lan 0,0269 0,0060 0,0050 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 282; Tờ số 3 DD 745752 Vũ Thị Bình 0,0444 0,0100 0,0344 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 53, Tờ số 8 CX 434031 Hoàng Thị Mến 0,5959 0,0500 0,0900 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 92, Tờ số 28 CX 434196 Trịnh Đình Bộ 0,1407 0,0251 0,0200 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 285, Tờ số 04 BL 771396 Mai Xuân An 0,0578 0,0200 0,0378 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 745, Tờ số 24 DL 813712 Bùi Công Nguyên 0,2228 0,0130 0,0400 ONT Xã Minh Sơn Thửa số 170, Tờ số 27 DN 407625 Nguyễn Thị Nhung 0,0500 0,0400 0,0100 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 94, Tờ số 7 DH 311075 Hoàng Đình Sơn 0,0943 0,0060 0,0882 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 10, Tờ số 22 CB 767648 Trịnh Đình Sáng 0,2566 0,0100 0,1000 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 535, Tờ số 12 DH 311272 Hoàng Văn Tùng 0,1092 0,0060 0,0340 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 505, Tờ số 8 DH 212884 Trương Văn Mạnh 0,2013 0,0100 0,0200 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 349, Tờ số 11 DL 001703 Đinh Thị Tùng 0,0800 0,0050 0,0070 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 660, Tờ số 18 CB 758274 Nguyễn Bá Kiệm 0,3314 0,0400 0,0600 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 539, Tờ số 8 DI 404419 Vũ Đình Phương 0,3067 0,0140 0,0500 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 105, Tờ số 14 CP 071683 Lê Văn Cường 0,0502 0,0100 0,0402 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 529, Tờ số 12 DH 311468 Bùi Quang Vinh 0,1831 0,0200 0,0200 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 67, Tờ số 18 BL 987820 Nguyễn Văn Triển 0,1071 0,0100 0,0500 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 261, Tờ số 7 DH 169644 Lê Thị Liên 0,1185 0,0060 0,0060 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 328, Tờ số 11 CY 524663 Phạm Hùng Chính 0,1665 0,0060 0,0060 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 49, Tờ số 18 CQ 839979 Nguyễn Đức Thắng 0,1011 0,0060 0,0200 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 444, Tờ số 8 BP 853382 Mai Văn Tuấn 0,0914 0,0218 0,0300 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 222, Tờ số 13 CL 213819 Mai Văn Tuấn 0,0914 0,0218 0,0300 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 222, Tờ số 13 CL 169092 Doãn Thị Hồng 0,0360 0,0120 0,0240 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 493, Tờ số 12 DN 407413 Dương Văn Cường 0,2731 0,0060 0,1940 ONT Xã Minh Tiến Thửa số 86, Tờ số 26 DO 661801 Lê Sỹ Huy 0,1121 0,0200 0,0921 ONT Xã Mỹ Tân Thửa số 621, Tờ số 10 DH 311651 Trần Văn Sáng 0,0609 0,0400 0,0200 ONT Xã Mỹ Tân Thửa số 77, Tờ số 06 BĐ 329876 Nguyễn Hải Thành 0,0300 0,0120 0,0180 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 40, Tờ số 17 DH 438899 Đỗ Văn Thế 0,0300 0,0060 0,0240 ONT Xã Ngọc Liên Thửa số 41, Tờ số 17 DH 438900 Lê Văn Thắng 0,9595 0,0300 0,0500 ONT Xã Ngọc Trung Thửa số 18, Tờ số 12 CX 434040 Lê Văn Thắng 0,0840 0,0200 0,0100 ONT Xã Ngọc Trung Thửa số 158, Tờ số 11 DL 577708 Lưu Ngọc Nghiêm 0,0341 0,0060 0,0140 ONT Xã Ngọc Trung Thửa số 399, Tờ số 12 DB 623274 Trần Đức Thuận 0,1218 0,0400 0,0600 ONT Xã Nguyệt Ấn Thửa số 487, Tờ số 22 DE 212060 Bùi Quốc Tấn 0,0424 0,0120 0,0304 ONT Xã Nguyệt Ấn Thửa số 401, Tờ số 32 DL 001721 Lê Đình Định 0,0508 0,0060 0,0300 ONT Xã Vân Am Thửa số 487, Tờ số 21 DL 577521 Hoàng Văn Ngự 0,0313 0,0080 0,0233 ONT Xã Vân Am Thửa số 508, Tờ số 17 DH 311847 Hoàng Văn Ngự 0,0313 0,0070 0,0243 ONT Xã Vân Am Thửa số 509, Tờ số 17 DH 311770 Hoàng Văn Ngự 0,2799 0,0070 0,1000 ONT Xã Vân Am Thửa số 510; Tờ số 17 DH 311769 Hoàng Văn Ngự 0,0313 0,0080 0,0233 ONT Xã Vân Am Thửa số 507; Tờ số 17 DH 311769 Lê Văn Quý 0,2183 0,0500 0,0300 ONT Xã Quang Trung Thửa số 427; Tờ số 26 BL 987643 IV Công trình, dự án hủy bỏ, không tiếp tục thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2014 1 Xây dựng trụ sở công an thị trấn 0,12 0,12 CAN Thị trấn Ngọc Lặc Thửa số 176 tờ 34, BĐĐC thị trấn Ngọc Lặc Văn bản số 253/CAT-PH10 ngày 17/02/2023 của Công an tỉnh về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2023 2 Xây dựng trụ sở công an xã 0,12 0,12 CAN Xã Quang Trung Thửa 193, 152, 199, 200, 191, 192, 158, 159, 150, 151, tờ 17. BĐĐC xã Quang Trung 3 Xây dựng trụ sở công an xã 0,12 0,12 CAN Xã Thạch Lập Thửa số 152,162,165, 166,167,152,151,148,150,146,153, 147,149, tờ 20. BĐĐC xã Thạch Lập Văn bản số 253/CAT-PH10 ngày 17/02/2023 của Công an tỉnh về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2023 4 Xây dựng trụ sở công an xã 0,12 0,12 CAN Xã Ngọc Trung Thửa số 73,77,78,91,92, 93,103,96,119,120,118, tờ 13. BDĐC xã Ngọc Trung 5 Mở rộng khu không gian văn hóa truyền thống huyện Ngọc Lặc 3,30 3,30 DKV Thị trấn Ngọc Lặc Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh 6 Nhà máy điện năng lượng mặt trời tại xã Kiên Thọ 86,60 86,60 DNL Xã Kiên Thọ Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh 7 Quy hoạch nhà văn hóa thôn Cao Nguyên (nay là phố Cao Nguyên) 0,22 0,22 DVH Thị trấn Ngọc Lặc Các thửa: 36,38,39,46,47,45,51, 52, 53,59,61; Tờ bản đồ địa chính số 29 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lạc) Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh 8 Mở rộng Trường Tiểu học Thúy Sơn 1, tại thôn Thanh Bình 0,15 0,15 DGD Xã Thuý Sơn Tờ bản đồ địa chính số 19, thửa 516,517,518, 519, 485,520,562,105, 485,520, 562,105,487. BĐĐC xã Thuý Sơn Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh 9 Xây dựng mới Chợ xã Quang Trung 0,30 0,30 DCH Xã Quang Trung Tờ bản đồ địa chính số 17, thửa 504,518, 555, 557,556,568, 569, 605,606,607. BDĐC xã Quang Trung Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh 10 Đất thương mại dịch vụ 0,25 0,25 TMD Xã Thuý Sơn Tờ bản đồ 25, thửa 03; Tờ bản đồ số 20, các thửa 337, 377, 378, 389, 391, 422 . BĐĐC xã Thuý Sơn Phù hợp với Quy hoạch 11 Khai thác mỏ đá Bazan làm VLXD thông thường 25,00 25,00 SKS Xã Cao Ngọc Tờ bản đồ địa chính số 5, thửa 1 Quyết định số 1048/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa |